Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Câu 1 : Cho tập hợp M={a;b;c}. Tập hợp gồm 2 phân tử đều thuộc M là:

A. {a;b}

B. {b;c}

C. {a;c}

D. Tất cả đều đúng

Câu 3 : Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng?

A. 1 ∈ A

B. {1} ∈ A

C. 3 ⊂ A

D. A và B đúng

Câu 7 : Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là: 

A. tam giác vuông

B. tam giác vuông cân

C. tam giác cân

D. tam giác đều

Câu 8 : Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

A. Hình thoi có một góc vuông       

B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau

D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau

Câu 10 : Thực hiện phép tính: 41.36 + 64.41

A. 410

B. 4100

C. 4010

D. 4001

Câu 11 : Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.

A. kết hợp

B. ba số a,b,c

C. hai số a,b

D. giao hoán

Câu 13 : Tìm ƯCLN (120, 105)

A. 15

B. 35

C. 105

D. 315

Câu 14 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(70, 84) và x > 8

A. x = 10

B. x = 12

C. x = 16

D. x = 14

Câu 16 : Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau

B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc

C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau

D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 18 : Chọn câu đúng nhất.

A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.

C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19 : Hãy cho biết đâu là công thức tính diện tích hình bình hành?

A. S = a.c ( a và c: hai cạnh bất kỳ của hình bình hành)

B. S = b.h (b: cạnh bất kỳ, h: chiều cao)

C. S = a.h (a: cạnh đáy, h: chiều cao)

D. S = a.b (a, b cạnh của hình hình hành)

Câu 20 : Số tự nhiên \(\overline {27b} \) được viết dưới dạng:

A.  \(2.7.b\)

B.  \( 2.100 + 7.10 + b\)

C.  \(2+7+b\)

D.  \( 2.100 + 7.10 \)

Câu 24 : Tìm ƯCLN và BCNN của 372 và 156

A.  ƯCLN = 12;  BCNN = 4836

B.  ƯCLN = 48;  BCNN = 1236

C.  ƯCLN = 12;  BCNN = 4386

D.  ƯCLN = 122;  BCNN = 4836

Câu 26 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;4;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:

A.  \(4 \in A\)

B.  \(4 \not\in A\)

C.  \(4 \subset A\)

D.  \(4 \not \subset A\)

Câu 27 : Tính các tổng sau S = 7+11+15+19+…+51+55

A. 402

B. 403

C. 404

D. 405

Câu 28 : Viết các tập hợp sau. Tập hợp D gồm các số tự nhiên sao cho 0.x = 4

A. D = {0;1;2;3}

B. D = {0;1;2;3;4…}

C. D = {0;1;2}

D.  D = ∅

Câu 30 : Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x ∈ N|x < 5}?

A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

B. 9 thuộc A; 3 thuộc B

C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

D. 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B

Câu 33 : Với x ≠ 0 ta có x: x2 bằng:

A. x4

B. x6

C. x

D. x10

Câu 35 : Tính \({5^{51}}:{5^{45}} \)

A.  \({5^6}.\)

B.  \({5^4}.\)

C.  \({5^9}.\)

D.  \({5^7}.\)

Câu 39 : Phân tích 3234 thành thừa số nguyên tố ta được:

A.  \(3234 = {2.3^2}.11\)

B.  \(3234 = {2.3.5^2}.11\)

C.  \(3234 = {2.13.7^2}.11\)

D.  \(3234 = {2.3.7^2}.11\)

Câu 40 : Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?

A. a = 1, a = 3

B. a = 1; a = 5

C. a = 3, a = 7

D. a = 1, a = 7

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247