A. không thay đổi
B. mạnh
C. yếu
D. trung bình
A. Làm thay đổi thành phần và tính chất hoá học của đá và khoáng vật
B. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất
C. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất
D. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
D. Chí tuyến lục địa và xích đạo
A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất
B. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất
C. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất
D. Bảo vệ Trái Đất và sự sống cho con người
A. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu
D. Do đặc điểm lưới chiếu
A. Vỏ lục địa
B. Vỏ đại dương
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
D. Vỏ Trái Đất
A. 0,2 0C
B. 0,3 0C
C. 0,5 0C
D. 0,6 0C
A. lí học
B. sinh học
C. hóa học
D. Tất cả các tínhchất trên
A. Biển tiến
B. Biển thoái
C. Uốn nếp
D. Đứt gãy
A. xâm thực, bóc mòn, vận chuyển
B. nâng lên- hạ xuống, uốn nếp - đứt gãy
C. uốn nếp, bồi tụ
D. vận chuyển, đứt gãy
A. chịu ảnh hưởng của gió
B. chịu ảnh hưởng của dòng biển
C. Trái Đất có hình khối cầu nên lượng bức xạ không đều
D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương
A. các áp cao về xích đạo
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo
C. áp cao nhiệt đới về xích đạo
D. từ Ôn đới về xích đạo
A. Gió mùa, gió Tây Ôn đới
B. Gió Mậu dịch
C. Gió mùa
D. Gió đất
A. Phong hóa
B. Bồi tụ
C. Vận chuyển
D. Bóc mòn
A. Lạnh khô
B. Lạnh ẩm
C. Nóng khô
D. Nóng ẩm
A. 2 lần trong năm
B. Không lần nào
C. 3 lần trong năm
D. 1 lần trong năm
A. Tính chất khô và rất nóng
B. Tính chất ẩm và mang nhiều mưa
C. Là loại gió biến tính khi qua núi
D. Gió fơn ở Việt Nam gọi là gió Lào
A. Nếp uốn và miền núi uốn nếp
B. Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy
C. Hiện tượng biển tiến và biển thoái
D. Tạo ra hẻm vực và thung lũng
A. gió đất hoạt động vào ban ngày, gió thổi từ đất liền ra biển
B. gió đất hình thành ở vùng ven biển, hoạt động vào ban ngày
C. gió đất hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao biển vào áp thấp đất liền
D. gió đất hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao đất liền ra áp thấp biển
A. không thay đổi
B. mạnh
C. yếu
D. trung bình
A. Khối khí ôn đới và chí tuyến
B. Khối khí chí tuyến và xích đạo
C. Khối khí xích đạo và ôn đới
D. Khối khí cực và ôn đới
A. Làm thay đổi thành phần và tính chất hoá học của đá và khoáng vật
B. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất
C. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất
D. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu
A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất
B. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất
C. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất
D. Bảo vệ Trái Đất và sự sống cho con người
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
D. Chí tuyến lục địa và xích đạo
A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm
B. loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô
C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau
D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi
A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong
B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất
C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa
D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân
A. nhân Nike
B. nhân Nife
C. nhân Niki
D. nhân Nifi
A. trên các lục địa
B. giữa đại dương
C. các vùng gần cực
D. vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo
A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất
B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng
C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với nhân trong
A. Là lớp ngoài cùng của Trái Đất
B. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật....
C. Nơi tồn tại sự sống trên Trái Đất
D. Gắn liền với cuộc sống của con người
A. Thạch quyển được cấu tạo bởi 6 mảng kiến tạo
B. Đa số các mảng kiến tạo chỉ gồm có phần lục địa
C. Các mảng kiến tạo thường nằm cố định tại một chổ
D. Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo
A. Hình thành các dãy núi uốn nếp trẻ
B. Hiện tượng động đất và núi lửa
C. Các vực sâu được hình thành
D. Các sống núi ngầm được hình thành
A. Trầm tích và granit
B. Badan và trầm tích
C. Badan và granit
D. Badan và biến chất
A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ
B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất
C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất
D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng
A. Nội lực vừa có tác dụng nâng cao, vừa có tác dụng hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất
B. Nơi thường xuyên ảnh hưởng mạnh của nội lực thường là những nơi bất ổn của vỏ Trái Đất
C. Nội lực chỉ có tác dụng nâng cao chứ không làm hạ thấp độ cao địa hình bề mặt Trái Đất
D. Nội lực là nhân tố chủ yếu tạo nên địa hình núi trên bề mặt Trái Đất
A. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền
B. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển
C. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo ngày và đêm
D. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm
A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa
C. nơi sinh sống của con người
D. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành trồng trọt
A. Chế độ mưa
B. Địa hình
C. Thực vật
D. Hồ, đầm
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ
A. Độ tơi xốp của đất
B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất
C. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất
D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247