Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Bạch Đằng

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Bạch Đằng

Câu 2 : Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

A. “Song Hong”

B. “Song Me Kong”

C. “Song Sai Gon”

D. “Song Dong Nai”

Câu 3 : Cho tập = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E?

A. E = {x ∈ N | x < 7}

B. E = {x ∈ N* | x < 7}

C. E = {x ∈ N* | x ≤ 7}

D. E = {x ∈ N | x ≤ 7}

Câu 4 : Viết tập hợp \( T = \left\{ {96;97;98;99;100} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

A.  \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x< 100\} .\)

B.  \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 96 < x \le 100\} .\)

C.  \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 100\} .\)

D.  \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 95 < x \le 101\} .\)

Câu 6 : Tập hợp G các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 là:

A. G = {0;1;2}.

B. G = {1;2;3}.

C. G = {2;3}.

D. G = {0;1;2;3}.

Câu 8 : Cho biết hình vuông là tứ giác có

A. Có bốn cạnh bằng nhau  

B. Có bốn góc bằng nhau

C. Có 4 góc vuông và bốn cạnh bằng nhau

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 9 : Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”

A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B.  là các đường phân giác của các góc của hình thoi

C. vuông góc với nhau

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu 11 : Cho số \(A = \overline {1a8b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.

A. (a+b)∈{9;18}

B. a+b∈{4;13}

C. a+b=13

D. a+b∈{4;13;22;...}

Câu 12 : Tìm số tự nhiên x biết: (x – 45) . 27 = 0

A. x = 45

B. x = 35

C. x = 25

D. x = 15

Câu 15 : Tìm x, biết:  - 6(x + 7) = 96

A. 95

B. 16

C. -16

D. -23

Câu 16 : Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7

A. Số chia là 5, số dư là 2. 

B. Số chia là 7, số dư là 1

C. Số chia là 5, số dư là 1

D. Số chia là 6, số dư là 1

Câu 17 : AB = BC  

A. AC = BD   

B. AC = BD   

C. AC⊥ BD

D. BC = CD

Câu 18 : Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

A. 6 hình bình hành  

B. 5 hình bình hành

C. 4 hình bình hành 

D. 3 hình bình hành

Câu 20 : Tìm x, biết (10–4x) + 120:2= 17

A. x = 4

B. x = 2

C. x = 6

D. x = 5

Câu 21 : Thực hiện phép tính: \(39 . 213 + 87 . 39 \)

A. 1170

B. 11700

C. 11600

D. 1160

Câu 23 : Cho tập hợp A = {x ∈ N| 2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. 8 ∈ A

B. Tập hợp A có 6 phần tử

C. 2 ∈ A

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Câu 35 : Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(70, 84) và x > 8

A. x = 10

B. x = 12

C. x = 14

D. x = 16

Câu 36 : ƯCLN (2n + 2, 2n), n ∈ N là:

A. 2

B. 4

C. 0

D. 1

Câu 37 : Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

A. Diện tích không đổi.

B. Diện tích giảm 2 lần.

C. Diện tích tăng 2 lần.

D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Câu 38 : Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)

A. x=500

B. x=550

C. x=520

D. x=505

Câu 39 : Tìm: \(BCNN\left( {26;260} \right)\)

A. 130

B. 13

C. 210

D. 260

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247