Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu 1 : Viết tập hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ CHUC MUNG”.

A. Q={C,H,U,M,U,N,G}.

B. Q={C,H,U,C,M,N,G}.

C. Q={C,H,U,M,N,G}.

D. Q={C,H,U,C,M,U,N,G}.

Câu 2 :  Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

A. A = {x|15 < x < 19}

B. A = {x|15 < x < 20}

C. A = {x|16 < x < 20}  

D. A = {x|15 < x ≤ 20}

Câu 3 : Viết tập hợp \( B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

A.  \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}^*\mid x \le 9\} \)

B.  \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}^*\mid x < 9\} \)

C.  \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}\mid x \le 9\} \)

D.  \({\rm{ }}B = \{ x \in \mathbb{N}\mid x < 9\} \)

Câu 4 : Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5 là:

A. B ={0}.

B. B ={1}.

C. B ={0; 1}.

D. B ={1; 2}.

Câu 6 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

A. bằng nhau        

B. cắt nhau

C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

D. song song

Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:

A. AB = BC   

B. AC = BD   

C. BC = CD   

D. \(\widehat {BCD} = {90^0}\)

Câu 11 : Tìm x biết: 23 . (42 –x) = 23

A. x = 40

B. x = 41

C. x = 42

D. x = 43

Câu 12 : Tính: 5.25.2.16.4

A. 1500

B. 15000

C. 1600

D. 16000

Câu 13 : Tìm x, biết rằng x - 50 : 25 = 8. 

A. 11

B. 250

C. 10

D. 20

Câu 15 : Hãy chọn câu sai.

A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật

B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật

C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật

D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật

Câu 16 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

A. bằng nhau        

B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau

C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường

D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 17 : Tìm x biết 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32

A. x = 0

B. x = 1

C. x = -3

D. x = 3

Câu 18 : Tính: 2028 – {[39 – (23.3 – 212] : 3 + 20170

A. 2017

B. 2107

C. 2701

D. 2071

Câu 24 : Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau?

A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.

C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu 28 : Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r. 

A. r = 29

B. r = 15

C. r = 27

D. r = 25

Câu 34 : Tìm x biết \(x \in BC\left( {39;260} \right),1000 < x < 2000\)

A. x=1560

B. x=1500

C. x=1800

D. x=1610

Câu 35 : Tìm \( BCNN\left( {39;260} \right)\)

A. 130

B. 72

C. 780

D. 13

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247