A. Sóng lừng
B. Sóng bạc đầu
C. Sóng nhọn đầu
D. Sóng thần
A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn
B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
C. Hồ nước trong và hồ nước đục
D. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông vận tải
D. Các hoạt động vui chơi, giải trí
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
A. Khí quyển
B. Thủy quyển
C. Sinh quyển
D. Thổ nhưỡng quyển
A. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường
D. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
A. Mở rộng diện tích đất canh tác
B. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất
C. Trồng rừng chống xói mòn đất
D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất ở, đất xây dựng
A. Hình thức phát triển thấp nhất
B. Quy mô nhỏ, lẻ
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất tự cấp, tụ túc
A. Chăn nuôi theo lối quảng canh
B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại
C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá
D. Chăn nuôi bán công nghiệp
A. Không khí bão hoà nhưng vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
B. Không khí chưa bão hoà, vẫn tiếp tục được bổ sung hơi nước
C. Không khí chưa bảo hoà, nhiệt độ không khí đột ngột hạ xuống
D. Không khí bão hoà nhưng không được bổ sung thêm hơi nước
A. Miền Nam
B. Miền Bắc
C. Miền Trung
D. Miền núi
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
A. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao
B. Thường rất sâu
C. Thường sâu và có nhiều hình thù
D. Có nhiều hình thù khác nhau
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
A. Mỏng
B. Thường bị bạc màu
C. Xói mon, xâm thực mạnh
D. Nhiệt đới và ôn đới
A. Vĩ độ
B. Độ cao
C. Kinh độ
D. Xích đạo về cực
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu
B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp
C. Vùng sản xuất nông sản
D. Vùng thâm canh, tăng vụ
A. Ngoại lực
B. Nội lực
C. Vị trí địa lí
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người
D. Sự giàu có, đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế cho sự phát triển
A. Tăng thêm 1 ngày lịch
B. Lùi lại 1 ngày lịch
C. Giữ nguyên ngày lịch
D. Tăng thêm 1 giờ đồng hồ
A. Đông Đông Nam
B. Tây Tây Bắc
C. Tây Tây Nam
D. Bắc Đông Bắc
A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá
B. biên giới, đường giao thông
C. các luồng di dân, các luồng vận tải
D. các nhà máy, đường giao thông
A. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của ác đại dương
B. bề mặt lục địa ghồ ghề nên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước
D. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa
A. các áp cao về xích đạo
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo
C. áp cao nhiệt đới về xích đạo
D. từ Ôn đới về xích đạo
A. chịu ảnh hưởng của gió
B. chịu ảnh hưởng của dòng biển
C. Trái Đất có hình khối cầu nên lượng bức xạ không đều
D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương
A. Gió mùa, gió Tây Ôn đới
B. Gió Mậu dịch
C. Gió mùa
D. Gió đất
A. Phong hóa
B. Bồi tụ
C. Vận chuyển
D. Bóc mòn
A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ
B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất
C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất
D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng
A. Lạnh khô
B. Lạnh ẩm
C. Nóng khô
D. Nóng ẩm
A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông
B. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất
A. độ dày lớn hơn, không có tầng granit
B. độ dày nhỏ hơn, có tầng granit
C. độ dày lớn hơn, có tầng granit
D. độ dày nhỏ hơn, không có tầng granit
A. 3450km
B. 3460km
C. 3470km
D. 3480km
A. 2 lần trong năm
B. Không lần nào
C. 3 lần trong năm
D. 1 lần trong năm
A. Nếp uốn và miền núi uốn nếp
B. Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy
C. Hiện tượng biển tiến và biển thoái
D. Tạo ra hẻm vực và thung lũng
A. gió đất hoạt động vào ban ngày, gió thổi từ đất liền ra biển
B. gió đất hình thành ở vùng ven biển, hoạt động vào ban ngày
C. gió đất hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao biển vào áp thấp đất liền
D. gió đất hình thành ở vùng ven biển, gió thổi từ áp cao đất liền ra áp thấp biển
A. xâm thực, bóc mòn, vận chuyển
B. nâng lên- hạ xuống, uốn nếp - đứt gãy
C. uốn nếp, bồi tụ
D. vận chuyển, đứt gãy
A. Vỏ lục địa
B. Vỏ đại dương
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
D. Vỏ Trái Đất
A. Biển tiến
B. Biển thoái
C. Uốn nếp
D. Đứt gãy
A. Sườn khuất gió
B. Chân núi
C. Vách núi
D. Sườn đón gió
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247