Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Câu 1 : Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ \(v\), quãng đường vật đi được trong thời gian t là

A. \(s = vt\)     

B. \(s = v + t\)

C. \(s = v{t^2}\)       

D. \(s = {v^2}t\)

Câu 2 : Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \dfrac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng \(a\) là

A. vận tốc lúc đầu.  

B. gia tốc.

C. quãng đường đi được.      

D. tọa độ lúc đầu.

Câu 4 : Chuyển động của một vật rơi tự do là

A. chuyển động tròn đều.

B. chuyển động thẳng chậm dần đều

C. chuyển động thẳng đều.

D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 5 : Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton

A. không bằng nhau về độ lớn.

B. tác dụng vào hai vật khác nhau

C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

D. tác dụng vào cùng một vật.

Câu 7 : Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

A. \(N/s\)          

B. \(N/{m^2}\)     

C. \(N/m\)      

D. \(m/N\)

Câu 9 : Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều

A. Hướng vào tâm quỹ đạo.

B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc.

C. Ngược hướng với véc tơ vận tốc.

D. Hướng ra xa tâm quỹ dao. 

Câu 10 : Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g;

B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.

C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.

D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.

Câu 11 : Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là \(M,R,G\). Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

A. \(g = \dfrac{F}{{{R^2}}}\)

B. \(g = \dfrac{{GM}}{{{R^2}}}\)

C. \(g = \dfrac{{GM}}{R}\)

D. \(g = \dfrac{M}{{{R^2}}}\)

Câu 12 : Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A. lực.        

B. trọng lượng.

C. vận tốc.                

D. khối lượng.

Câu 15 : Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Vận tốc góc của Trái Đất đối với trục quay của nó là

A. 7,27.10-4 rad/s         

B. 7,27.10-5 rad/s

C. 6,20.10-6 rad/s          

D. 5,42.10--5 rad/s

Câu 25 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng: x = 20 – 10t. Chọn phát biểu đúng

A. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều

B. chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều

C. thời điểm ban đầu, chất điểm ở gốc tọa độ

D. chất điểm chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương

Câu 26 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng:X = -20 + 10t +2t2

A. chất điểm chuyển động nhanh dần đều

B. chất điểm chuyển động chậm dần đều

C. chất điểm bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ

D. chất điểm chuyển động ngược chiều dương

Câu 29 : Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đấ. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là

A. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}2gh\)        

B. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {2gh} \)

C. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {\dfrac{{gh}}{2}} \)    

D. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {gh} \)

Câu 32 : Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm và kim phút dài 4 cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút là

A. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{16}}\)

B. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{9}\)

C. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{12}}\) 

D. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{3}{4}\)

Câu 34 : Cho chuyển động trong đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vật có dạng

A. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{R}{{{T^2}}}\)     

B. \(a = 4\pi \dfrac{R}{{{T^2}}}\)

C. \(a = 4\pi \dfrac{R}{T}\)         

D. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247