A. \(s = vt\)
B. \(s = v + t\)
C. \(s = v{t^2}\)
D. \(s = {v^2}t\)
A. vận tốc lúc đầu.
B. gia tốc.
C. quãng đường đi được.
D. tọa độ lúc đầu.
A. \(1N\)
B. \(25N\)
C. \(2N\)
D. \(15N\)
A. chuyển động tròn đều.
B. chuyển động thẳng chậm dần đều
C. chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. không bằng nhau về độ lớn.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
D. tác dụng vào cùng một vật.
A. \(20s\)
B. \(25s\)
C. \(10s\)
D. \(15s\)
A. \(N/s\)
B. \(N/{m^2}\)
C. \(N/m\)
D. \(m/N\)
A. \(1\% \)
B. \(5\% \)
C. \(11\% \)
D. \(10\% \)
A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc.
C. Ngược hướng với véc tơ vận tốc.
D. Hướng ra xa tâm quỹ dao.
A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g;
B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
A. \(g = \dfrac{F}{{{R^2}}}\)
B. \(g = \dfrac{{GM}}{{{R^2}}}\)
C. \(g = \dfrac{{GM}}{R}\)
D. \(g = \dfrac{M}{{{R^2}}}\)
A. lực.
B. trọng lượng.
C. vận tốc.
D. khối lượng.
A. 6 km/h
B. 15 km/h
C. 14,4 km/h
D. 30 km/h
A. -0,5 m/s2
B. 0,2 m/s2
C. - 0,2 m/s2
D. 0,5 m/s2
A. 7,27.10-4 rad/s
B. 7,27.10-5 rad/s
C. 6,20.10-6 rad/s
D. 5,42.10--5 rad/s
A. 19,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 5,6 m/s
D. 14, 0 m/s
A. 10 N và 1,5 m
B. 10 N và 15 m
C. 1,0 N và 150 m
D. 1,0 N và 15 m
A. 1000 N
B. 10 N
C. 100 N
D. 1 N
A. 60 N/m và 14 cm
B. 0,6 N/m và 19 cm
C. 20 N/m và 19 cm
D. 10 N/m và 14 cm
A. 39 m
B. 51 m
C. 45 m
D. 57 m
A. 88 N
B. 10 N
C. 28 N
D. 31 N
A. cách thùng gạo 40 cm
B. cách thùng ngô 40 cm
C. chính giữa đòn gánh
D. bất kì trên đòn gánh
A. 4,8 km/h
B. 5 km/h
C. 4,5 km/h
D. 5,5 km/h
A. 4,8 km/h
B. 5 km/h
C. 4,5 km/h
D. 5,5 km/h
A. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều
C. thời điểm ban đầu, chất điểm ở gốc tọa độ
D. chất điểm chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương
A. chất điểm chuyển động nhanh dần đều
B. chất điểm chuyển động chậm dần đều
C. chất điểm bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ
D. chất điểm chuyển động ngược chiều dương
A. x = 50 + 2t2
B. x = 50 - t2
C. x = 50 - 2t2
D. x = 50 + t2
A. \(\dfrac{t}{2}\)
B. \(\dfrac{t}{4}\)
C. \(t - \dfrac{t}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\dfrac{t}{{\sqrt 2 }}\)
A. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}2gh\)
B. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {2gh} \)
C. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {\dfrac{{gh}}{2}} \)
D. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {gh} \)
A. 20 m
B. 10 m
C. 0,5 m
D. 5 m
A. h = 5 m
B. h = 15 m
C. h = 10 m
D. h = 0,5 m
A. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{16}}\)
B. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{9}\)
C. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{3}{4}\)
A. a2 = 4a1
B. a1 = 4a2
C. a1 = 2a2
D. a2 = 2a1
A. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{R}{{{T^2}}}\)
B. \(a = 4\pi \dfrac{R}{{{T^2}}}\)
C. \(a = 4\pi \dfrac{R}{T}\)
D. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)
A. 9 km/h
B. 8 km/h
C. 5 km/h
D. 6 km/h
A. 12 km/h
B. 9 km/h
C. 3 km/h
D. 6 km/h
A. 2s
B. 3s
C. 4s
D. 5s
A. \(100m/{s^2}\)
B. \(200m/{s^2}\)
C. \(50m/{s^2}\)
D. \(10m/{s^2}\)
A. 8N
B. 16N
C. 80N
D. 160N
A. lực tác dụng ban đầu
B. phản lực
C. lực ma sát
D. quán tính
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247