Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi HK1 môn GDCD 12 năm 2021-2022 Trường THPT Hùng Vương

Đề thi HK1 môn GDCD 12 năm 2021-2022 Trường THPT Hùng Vương

Câu 2 : Nội dung nào sau đây không thuộc về quan hệ bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

B. Bình đẳng giữa ông bà và cháu.

C. Bình đẳng giữa chú bác và cháu.

D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

Câu 4 : Đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của..............

A. Tất cả mọi công dân.

B. Tất cả mọi cơ quan nhà nước.

C. Nhà nước và công dân.

D. Nhà nước và xã hội.

Câu 5 : Quan hệ bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong ..............

A. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ tài sản và quan hệ thừa kế.

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ sở hữu.

D. Quan hệ sở hữu và quan hệ tài sản.

Câu 13 : Bình đẳng giữa các dân tộc là điều kiện để khắc phục sự chênh lệch giữa các dân tộc về ..............

A. Trình độ phát triển.

B. Vai trò chính trị.

C. Trình độ văn hóa.

D. Phát triển kinh tế.

Câu 15 : Pháp luật được Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng .............

A. Ý chí của Nhà nước.

B. Quyền lực Nhà nước.

C. Ý thức tự giác của công dân.

D. Dư luận xã hội.

Câu 16 : Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính thuyết phục.

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 17 : Nội dung nào không phải là hình thức thực hiện pháp luật?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Phổ biến pháp luật.

Câu 18 : Sử dụng pháp luật được hiểu là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật .............

A. Quy định phải làm.

B. Cho phép làm.

C. Quy định cấm làm.

D. Không cho phép làm.

Câu 19 : Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc ...............

A. Thi hành nghĩa vụ.

B. Thực hiện trách nhiệm.

C. Thực hiện nghĩa vụ.

D. Thi hành trách nhiệm.

Câu 20 : Trong cùng điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc vào ...............

A. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.

B. Năng lực, điều kiện và ý thức của mỗi người.

C. Điều kiện, hoàn cảnh và quyết tâm của mỗi người.

D. Hoàn cảnh, niềm tin, điều kiện cụ thể của mỗi người.

Câu 21 : Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung, thể hiện ở các quyền ...............

A. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.

B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản riêng.

C. Mua, bán, đổi, cho vay mượn tài sản chung.

D. Mua, bán, đổi, cho vay, mượn, đầu tư kinh doanh.

Câu 24 : Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức .............

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 25 : Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là hình thức .............

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 26 : Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là .................

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Cả A, B và C.

Câu 27 : Đặc trưng nào là đặc điểm phân biệt quy phạm pháp luật với quy phạm đạo đức?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính giáo dục, thuyết phục.

Câu 28 : Mối quan hệ giữa quyền của công dân và nghĩa vụ của công dân?

A. Khăng khít.

B. Chặt chẽ.

C. Không tách rời.

D. Tách rời.

Câu 29 : Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền.

B. Bình đẳng về nghĩa vụ.

C. Bình đẳng trước pháp luật.

D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

Câu 30 : Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Không phân biệt đối xử giữa các con.

B. Không ngược đãi, hành hạ, xúc phạm con.

C. Không xúi giục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật.

D. Không chê bai con học kém hơn các bạn ở trường.

Câu 33 : Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 36 : Hành vi nào sau đây không phải là nội dung của bình đẳng giữa anh, chị, em?

A. Yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau.

B. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau khi không còn cha mẹ.

C. Dạy dỗ em học tập khi không còn cha mẹ nuôi dưỡng.

D. Sai em làm các công việc nặng nhọc để kiếm tiền.

Câu 37 : Các dân tộc ở Việt Nam được bình đẳng trong việc hưởng thụ ..............

A. Chính sách học bổng.

B. Đầu tư tài chính.

C. Một nền giáo dục.

D. Nền giáo dục tiên tiến.

Câu 39 : Nội dung văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là đảm bảo đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.

Câu 40 : Pháp luật mang bản chất của ...............

A. Giai cấp cầm quyền.

B. Giai cấp tiến bộ nhất.

C. Mọi giai cấp.

D. Dân tộc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247