A. Công bằng, bình đẳng, tôn trọng.
B. Công bằng, dân chủ, bình đẳng.
C. Công bằng, dân chủ, tôn trọng.
D. Công bằng, tôn trọng, yêu thương.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng về thu nhập trong lao động.
A. Quyền và nghĩa vụ.
B. Trách nhiệm và nghĩa vụ.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Trách nhiệm công dân.
A. Cùng có các điều kiện như nhau nhưng công ty X phải đóng thuế còn công ty Y không phải đóng thuế.
B. Nữ từ đủ 18 tuổi được kết hôn nhưng nam giới phải đủ 20 tuổi mới được kết hôn.
C. Học sinh là con em thương binh, liệt sĩ, học sinh nghèo được miễn, giảm học phí.
D. Học sinh đang sống ở các địa bàn khó khăn như miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới và hải đảo được cộng điểm ưu tiên khi thi đại học.
A. Vi phạm pháp luật.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Trách nhiệm đạo đức.
A. Hành động.
B. Không hành động.
C. Có thể hành động.
D. Có thể không hành động.
A. Lĩnh vực kinh tế
B. Lĩnh vực chính trị
C. Lĩnh vực xã hội
D. Tất cả mọi lĩnh vực
A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp và bản chất thời đại.
C. Bản chất giai cấp và bản chất lịch sử.
D. Bản chất giai cấp và bản chất dân tộc
A. Cơ hội học tập.
B. Cơ hội việc làm.
C. Cơ hội phát triển.
D. Cơ hội lao động.
A. Mục tiêu
B. Ý nghĩa
C. Cơ sở
D. Điều kiện
A. Gắn bó.
B. Chặt chẽ.
C. Khăng khít.
D. Thân thiết.
A. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của pháp luật.
C. Hành vi có lỗi của chủ thể thực hiện.
D. Hành vi trái pháp luật.
A. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. Trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. Trách nhiệm của công dân.
D. Nghĩa vụ pháp lí của công dân.
A. Mọi người có quyền lựa chọn bất cứ nghề nghiệp nào mà bản thân thấy thích.
B. Mỗi người có quyền lựa chọn nơi để làm việc phù hợp với khả năng của bản thân.
C. Mỗi người đều có quyền làm việc phù hợp với khả năng của mình.
D. Mỗi người có quyền lựa chọn việc làm, nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
A. Các tôn giáo có quyền hoạt động trong khôn khổ pháp luật và được pháp luật bảo vệ.
B. Các tôn giáo khác nhau sẽ có quy định khác nhau về quyền và nghĩa vụ.
C. Các tôn giáo đều có quyền tự do hoạt động không giới hạn.
D. Các tôn giáo được ưu tiên trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ.
A. Buộc các chủ thể chấm dứt hành vi trái pháp luật.
B. Buộc chủ thể vi phạm phải chịu những thiệt hại, hạn chế nhất định.
C. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh vi phạm pháp luật.
D. Tuyên truyền những hành vi vi phạm pháp luật đến với mọi người.
A. Phương tiện cơ bản.
B. Phương tiện đặc trưng.
C. Phương tiện phù hợp.
D. Phương tiện đặc thù.
A. Nghĩa vụ pháp lí.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Nghĩa vụ cụ thể.
D. Trách nhiệm cụ thể.
A. Hợp đồng mua bán.
B. Hồ sơ lao động.
C. Hợp đồng lao động.
D. Hồ sơ mua bán.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
C. Ưu tiên lao động nữ.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Đảng quản lí.
B. Pháp luật bảo hộ.
C. Các tổ chức tôn giáo giữ bí mật.
D. Quân đội nhân dân giữ gìn.
A. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.
B. Giáo dục cho tín đồ lòng yêu nước.
C. Kích động tín đồ chống phá Nhà nước.
D. Sống tốt đời, đẹp đạo.
A. Công bằng, nghĩa vụ, lương tâm, danh dự.
B. Nghĩa vụ, lương tâm, danh dự, nhân phẩm.
C. Công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.
D. Công bằng, trung thực, bình đẳng, bác ái.
A. Quản lí công dân.
B. Bảo vệ công dân.
C. Quản lí xã hội.
D. Bảo vệ xã hội.
A. Đối tượng bị xâm phạm, mức độ, tính chất nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội.
B. Đối tượng bị xâm phạm, mức độ, hậu quả nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội.
C. Đối tượng thực hiện, mức độ, hậu quả nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội.
D. Đối tượng thực hiện, mức độ, tính chất nguy hiểm do hành vi vi phạm gây ra cho xã hội.
A. Đàm phán.
B. Thỏa thuận.
C. Hồ sơ lao động.
D. Hợp đồng lao động.
A. Đồng bào mỗi tôn giáo là một bộ phận không thể tách rời của toàn dân tộc.
B. Là cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc.
C. Tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta.
D. Giúp phát triển đời sống kinh tế cho nhân dân.
A. Pháp luật.
B. Giáo hội.
C. Đạo đức.
D. Tín ngưỡng.
A. Có bằng tốt nghiệp đại học.
B. Có thâm niên công tác trong nghề.
C. Có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao.
D. Có hiểu biết và lòng yêu nghề.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. Hiệu quả nhất.
B. Hữu hiệu nhất.
C. Đơn giản nhất.
D. Phù hợp nhất.
A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
B. Tổ chức thực hiện pháp luật trên toàn xã hội.
C. Công bố công khai, kịp thời các văn bản pháp luật.
D. Tự giác tìm hiểu các quy định của pháp luật.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
B. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng.
C. Lao động nữ được quan tâm đến chức năng làm mẹ trong lao động.
D. Làm mọi công việc như nhau không phân biệt điều kiện lao động.
A. Dân tộc.
B. Công dân.
C. Vùng miền.
D. Giới tính.
A. Tạo sự bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
B. Chăm lo đời sống vật chất cho đồng bào dân tộc thiểu số.
C. Tạo sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.
D. Duy trì sự tồn tại của các dân tộc thiểu số.
A. Tội nghiêm trọng.
B. Tội rất nghiêm trọng.
C. Tội đặc biệt nghiêm trọng.
D. Mọi tội phạm.
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Đạo đức.
D. Chủ trương, chính sách.
A. Cung – cầu.
B. Cạnh tranh.
C. Kinh tế.
D. Sản xuất.
A. Buộc phải sử dụng tiếng nói, chữ viết phổ thông.
B. Duy trì tất cả các phong tục, tập quán của dân tộc mình.
C. Cải biến mọi phong tục, tập quán để phù hợp với dân tộc khác.
D. Có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247