Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi HK1 môn GDCD 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Đề thi HK1 môn GDCD 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 4 : Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa các tôn giáo trước pháp luật?

A. Các tôn giáo không cần chịu sự quản lí của Nhà nước.

B. Các tôn giáo nếu có hành vi vi phạm pháp luật đều bị Nhà nước xử lí.

C. Các tôn giáo có thể xây dựng những khu vực tự trị của mình.

D. Các tôn giáo có thể đứng ngoài pháp luật.

Câu 5 : Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?

A. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.

C. Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.

D. Các tôn giáo lớn có nhiều quyền hơn tôn giáo nhỏ.

Câu 6 : Công dân chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 7 : Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm lo công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng ?

A. Quan hệ nhân thân.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ tinh thần.

D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.

Câu 8 : Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ?

A. Từ đủ 14 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi.

C. Từ đủ 17 tuổi.

D. Từ đủ 18 tuổi.

Câu 9 : Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý ?

A. Từ đủ 14 đến dưới 16.

B. Từ đủ 15 dến dưới 16.

C. Từ đủ 15 đến dưới 18.

D. Từ đủ 14 đến dưới 18.

Câu 10 : Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do ...............

A. nhân dân ban hành.

B. Nhà nước ban hành.

C. chính quyền các cấp ban hành.

D. các đoàn thể quần chúng ban hành.

Câu 11 : Luật giao thông đường bộ quy định người đi xe mô tô phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện ..................

A. tính chất chung của pháp luật.

B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.

C. tính phù hợp của pháp luật.

D. tính phổ biến rộng rãi của pháp luật.

Câu 12 : Bình đẳng trong lao động không bao gồm những nội dung nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 13 : Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân .................

A. trong kinh doanh.

B. trong mở rộng sản xuất.

C. trong phát triển thị trường.

D. trong kinh tế - xã hội.

Câu 14 : Tuân thủ pháp luật được hiểu là việc các cá nhân, tổ chức...............

A. thực hiện những điều mà pháp luật cho phép.

B. thực hiện những điều mà pháp luật bắt buộc.

C. không thực hiện những điều mà pháp luật cấm.

D. không thực hiện những điều mà pháp luật ràng buộc.

Câu 18 : Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật được hiểu là mọi công dân đều bình đẳng .................

A. Về quyền và nghĩa vụ.  

B. Về nhu cầu và lợi ích.

C. Trong thực hiện pháp luật.

D. Về quyền và trách nhiệm.

Câu 19 : Việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 20 : Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?

A. Quan hệ dòng tộc.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ nhân thân.

D. Quan hệ giữa chị em với nhau.

Câu 21 : Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em ?

A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.

B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.

C. Quan hệ nhân thân.

D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.

Câu 22 : Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào .................

A. Nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người.

B. Nhu cầu, thu nhập và quan hệ của mỗi người.

C. Khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người.

D. Quy định và cách xử lí của cơ quan nhà nước.

Câu 23 : Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây ?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính cụ thể về mặt nội dung.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 24 : Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và ...............

A. tổ chức thực hiện pháp luật.

B. xây dựng chủ trương, chính sách.

C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.

D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.

Câu 25 : Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây ?

A. Trách nhiệm hành chính.

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm xã hội.

D. Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 27 : Việc tòa án xét xử một số vụ án ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ quan trọng như thế nào trong bộ máy nhà nước nói đến ................

A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

B. Công dân bình đẳng về quyền.

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.

D. Công dân bình đẳng trước pháp luật.

Câu 28 : Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.

Câu 29 : Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung quan hệ nào dưới đây ?

A. Quan hệ hành chính.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.

D. Quan hệ nhân thân.

Câu 32 : So với pháp luật thì đạo đức có phạm vi điều chỉnh ..............

A. như nhau.

B. bằng nhau.

C. hẹp hơn.

D. rộng hơn.

Câu 34 : Quyền của công dân không tách rời ...............

A. Lợi ích của công dân

B. Nghĩa vụ của công dân

C. Trách nhiệm của công dân.

D. Nhiệm vụ của công dân.

Câu 35 : Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng của người Việt Nam?

A. Yểm bùa.

B. Thờ cúng tổ tiên.

C. Lên đồng.

D. Xem bói.

Câu 36 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được xây dựng dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Quyền cơ bản của con người và quyền công dân.

B. Quyền cơ bản của con người và quyền dân chủ của công dân.

C. Quyền cơ bản của con người và quyền tự do, dân chủ của công dân.

D. Quyền cơ bản của con người và quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.

Câu 37 : Đâu là nhận định không đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?

A. Các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

B. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.

C. Mọi tôn giáo, tín ngưỡng được tự do hoạt động.

D. Các tôn giáo có quyền hoạt động theo pháp luật.

Câu 39 : Quyền và nghĩa vụ của công dân ...............

A. Ít nhiều bị phân biệt bời giàu nghèo, dân tộc, tôn giáo, địa vị xã hội,…

B. Không bị phân biệt bởi giàu nghèo, thành phần, đại vị xã hội, giới tính,…

C. Bị phân biệt phụ thuộc vào trình độ nhận thức, địa vị, quan hệ và thu nhập.

D. Phụ thuộc vào dân tộc, giới tính , tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, thu nhập,…

Câu 40 : Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân ................

A. Được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau.

B. Có thể được hưởng quyền và có nghĩa vụ khác nhau.

C. Được hưởng quyền như nhau nhưng có thể có nghĩa vụ khác nhau.

D. Thường không được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247