Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong

Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu 5 : Khi mộ sóng âm truyền từ nước ra không khí thì 

A. tần số không đổi, bước sóng tăng. 

B. tần số không đổi, bước sóng giảm.   

C. tần số giảm, bước sóng không đổi.

D. tần số tăng, bước sóng không đổi.

Câu 7 : Chọn câu đúng : Chu kì dao động của con lắc lò xo là 

A. \(T = \sqrt {\frac{{k\pi }}{m}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)

C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{k}{m}} \)

D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)

Câu 8 : Dao động tắt dần:

A. Có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Luôn có lợi                            

C. Có biên độ không đổi theo thời gian    

D. Luôn có hại

Câu 9 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm,\,\,{x_2} = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\) có phương trình là:

A. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)

B. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)

C. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\) 

D. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

Câu 10 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ \({A_1}\) và \({A_2}\) có biên độ \(A\) thỏa mãn điều kiện nào là:

A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)

B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)

C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)

D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)

Câu 12 : Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là:

A. \(\lambda /4\)      

B. \(\lambda \)

C. \(2\lambda \)    

D. \(\lambda /2\)

Câu 13 : Đơn vị cường độ âm là:

A. \(N/{m^2}\)       

B. \({\rm{W}}/{m^2}\).

C. \({\rm{W}}/m\)        

D. \(B\,\,(Ben)\)

Câu 14 : Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.   

B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 

C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 

D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.

Câu 15 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục \(Ox\) với biên độ \(20mm\), tần số \(2Hz\). Tại thời điểm \(t = 0s\) vật đi qua vị trí có li độ \(1cm\) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)

B. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)

C. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)

D. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)

Câu 16 : Đặt điện áp \(u = {U_o}\cos \omega t\) (\({U_o}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \omega C} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega L}} - \omega C} \right)}^2}} \)

C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)

D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)

Câu 26 : Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\,\left( {m > 0} \right).\)Đại lượng \(\omega \) được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. Cường độ dòng điện cực đại

C. pha của dòng điện

D. chu kì của dòng điện

Câu 27 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

C. cùng tần số, cùng phương.

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 29 : Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua R là

A. \(i = {I_0}\cos \omega t.\)

B. \(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)

C. \(i = {U_0}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right).\)

D. \(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\)

Câu 30 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) chạy quay qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\dfrac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\dfrac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)

C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)

D. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)

Câu 32 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \). Khi vật ở vị trí có li độ x, gia tốc của vật là

A. \( - {\omega ^2}{x^2}.\)   

B. \(\omega x.\)

C. \( - \omega x.\)        

D. \( - \omega {x^2}.\)

Câu 34 : Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng

A. hai lần bước sóng    

B. nửa bước sóng

C. ba lần bước sóng        

D. một bước sóng

Câu 35 : Đặc trung nào sau đay là một đặc trưng vật lý của âm ?

A. Độ to của âm

B. Độ cao của âm

C. Tần số âm

D. Âm sắc.

Câu 36 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

B. \(v =  - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

C. \(v =  - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

D. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

Câu 38 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại.

B. vật đi qua vị trí cân bằng.

C. lò xo có chiều dài cực đại.

D. lò xo không biến dạng.

Câu 39 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

A. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)       

B. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)

C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)     

D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)

Câu 40 : Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) đặt cách nhau một khoảng \(r\) trong chân không được tính theo công thức

A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)

B. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)

C. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)

D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247