Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Thanh Tài

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Thanh Tài

Câu 1 : Hợp lực của hai lực song song cùng chiều F1 và F có giá cách hai lực thành phần F1 và F2  là d1 và d2  tuân theo

A. F2d1 = F1d2

B. \(\frac{{{F_2}}}{{{F_1}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)

C. \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}}\)

D. \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)

Câu 4 : Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:

A. Xe có khối lượng lớn.

B. Xe có mặt chân đế rộng.

C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.

D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.

Câu 9 : Một chất điểm ở trạng thái cân bằng khi gia tốc của nó

A. không đổi

B. giảm dần

C. tăng dần

D. bằng 0

Câu 11 : Chọn phát biểu đúngQuỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là 

A. đường thẳng. 

B. đường tròn.           

C. đường gấp khúc.   

D. đường parapol

Câu 12 : Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu , cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng?

A. Vật I chạm đất trước vật II.    

B. Vật I chạm đất sau vật II

C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.

D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.

Câu 14 : Khi nói về chuyển động ném ngang, câu nói nào dưới đây là sai:

A. Trong chuyển động ném ngang, véc tơ vận tốc của vật luôn luôn thay đổi phương.

B. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn của véc tơ vận tốc của vật tăng dần.

C. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.

D. Từ cùng một độ cao trên mặt đất ta có thể tăng tốc độ ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống nhanh hơn

Câu 15 : Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây đúng:

A. chạm đất trước                

B. A chạm đất sau

C. Cả hai chạm đất cùng lúc     

D. Phụ thuộc vào vận tốc ném bi B

Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:

A. Chuyển động thẳng đều

B. Chuyển động rơi tự do

C. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng

D. Chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu 18 : Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?

A. Giới hạn vận tốc của xe  

B. Tạo lực hướng tâm

C. Tăng lực ma sát

D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.

Câu 19 : Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.

B. Bản chất của vật.

C. Điều kiện về bề mặt.

D. Áp lực lên mặt tiếp xúc

Câu 20 : Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu áp lực lên hai mặt đó tăng lên.

A. Tăng lên.

B. Giảm đi.      

C. Không thay đổi.

D. Không biết được

Câu 27 : Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trời và do Mặt Trời tác dụng lên Trái Đất.

A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.

B. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.

C. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.

D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.

Câu 29 : Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biết góc giữa cặp lực đó.

A. 3N, 15N; 1200

B. 3N, 6N; 600

C. 3N, 13N; 1800

D. 3N, 5N; 00

Câu 31 : Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:

A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.

B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.

D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm

Câu 32 : Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều bán kính r, chu kì T, tần số f.

A. Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây.

B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2fπr.

C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây.

D. Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.

Câu 33 : Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?

A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.

B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.

C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.

D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước

Câu 35 : Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B, cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào sau đây đúng?

A. A chạm đất trước B.

B. A chạm đất sau B.

C. Cả hai chạm đất cùng lúc.

D. Thời gian chuyển động của bi B lớn gấp hai lần thời gian chuyển động của bi A.

Câu 38 : Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 2t2 - 32 , tọa độ tính bằng m, thời gian tính bằng s. Hãy chọn nhận định đúng.

A. Khi t = 0, vật cách gốc tọa độ 32m.    

B. Đây là chuyển động thẳng chậm dần đều. 

C. Sau 5s, vật đi được quãng đường 18m.

D. Sau 4s vật có tọa độ bằng 0.

Câu 39 : Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?

A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.    

B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.

C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.

D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.

Câu 40 : Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên:

A. Người đứng bên lề đường.

B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.

C. Người lái xe con đang vượt xe khách.

D. Một hành khách ngồi trong ô tô.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247