A. F2d1 = F1d2
B. \(\frac{{{F_2}}}{{{F_1}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)
C. \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}}\)
D. \(\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}}\)
A. F = 85N
B. F = 10N
C. F = 45N
D. F = 90N
A. Chịu lực 500N
B. Chịu lực 400N
C. Chịu lực 200N
D. Chịu lực 100N
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
A. 10 N.
B. 10 N.m
C. 11N
D. 11N.m
A. mômen lực.
B. hợp lực.
C. trọng lực.
D. phản lực.
A. 200N
B. 300N
C. 400N
D. 500N
A. \(40\sqrt 3 \)
B. \(20\sqrt 3 \)
C. \(30\sqrt 3 \)
D. 30
A. không đổi
B. giảm dần
C. tăng dần
D. bằng 0
A. 0,008m/s
B. 2m/s
C. 8m/s
D. 0,8m/s
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường gấp khúc.
D. đường parapol
A. Vật I chạm đất trước vật II.
B. Vật I chạm đất sau vật II
C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.
D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật.
A. m và v0.
B. m và h
C. v0 và h
D. m, v0 và h.
A. Trong chuyển động ném ngang, véc tơ vận tốc của vật luôn luôn thay đổi phương.
B. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn của véc tơ vận tốc của vật tăng dần.
C. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
D. Từ cùng một độ cao trên mặt đất ta có thể tăng tốc độ ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống nhanh hơn
A. chạm đất trước
B. A chạm đất sau
C. Cả hai chạm đất cùng lúc
D. Phụ thuộc vào vận tốc ném bi B
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động rơi tự do
C. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng
D. Chuyển động thẳng biến đổi đều
A. 3s và 60m.
B. 2s và 40m.
C. 1s và 20m.
D. 4s và 80m.
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm
C. Tăng lực ma sát
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. Bản chất của vật.
C. Điều kiện về bề mặt.
D. Áp lực lên mặt tiếp xúc
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
A. 1 kg
B. 10 kg
C. 100 kg
D. 1000 kg
A. 1,25N/m
B. 20N/m
C. 23,8N/m
D. 125N/m
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
A. 490,5N
B. 50N
C. 49,05N
D. 500N
A. 19,8N
B. 9,8N
C. 29,4N
D. 4,9N
A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
C. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.
A. tăng gấp bốn
B. tăng gấp đôi
C. giảm đi một nửa
D. giữ nguyên như cũ
A. 3N, 15N; 1200
B. 3N, 6N; 600
C. 3N, 13N; 1800
D. 3N, 5N; 00
A. 18 m/s
B. 6 km/h
C. 12 km/h
D. 18 km/h
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm
A. Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây.
B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2fπr.
C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
D. Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước
A. πR và πR.
B. 2R và πR.
C. πR và 2R.
D. πR và O.
A. A chạm đất trước B.
B. A chạm đất sau B.
C. Cả hai chạm đất cùng lúc.
D. Thời gian chuyển động của bi B lớn gấp hai lần thời gian chuyển động của bi A.
A. v = 2(t-2) (m/s)
B. v = 2(t-1) (m/s)
C. v = 4(t-1) (m/s)
D. v = 2(t+2) (m/s)
A. x = 30 + 30t ( km-h);
B. x = 30 - 30t ( km-h);
C. x = 30t ( km-h);
D. x = - 30t ( km-h)
A. Khi t = 0, vật cách gốc tọa độ 32m.
B. Đây là chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. Sau 5s, vật đi được quãng đường 18m.
D. Sau 4s vật có tọa độ bằng 0.
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247