A. 39,172(N)
B. 52,345 (N)
C. 40 (N)
D. 39,333(N)
A. F1, F2 cùng chiều nhau và F3 ngược chiều với hai lực trên
B. F1, F3 cùng chiều nhau và F2 ngược chiều với hai lực trên
C. F2, F3 cùng chiều nhau và F1 ngược chiều với hai lực trên.
D. F1, F2 ngược chiều nhau và F3 cùng chiều hay ngược chiều F1 đều được
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được
C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại
D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại
A. Vẩy mực ra khỏi bút.
B. Gõ cán búa xuống nền để tra búa vào cán.
C. Giũ quần áo cho sạch bụi.
D. Chỉ có hai hiện tượng A và C.
A. 11,25m/s và 112,5m
B. 12,5m/s và 125m
C. 12,75m/s và 127,5m
D. 13m/s và 130m
A. 3/4 phút
B. 5/4 phút
C. 4 phút
D. 3 phút
A. \( S = \frac{{L}}{{v + u}}\left[ {1 + \frac{{\left( {u - v} \right)}}{{u + v}} + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^2} + ... + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^{n - 1}}} \right]\)
B. \( S = \frac{{uL}}{{v + u}}\left[ {1 + \frac{{\left( {u - v} \right)}}{{u + v}} + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^2} + ... + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^{n - 1}}} \right]\)
C. \( S = \frac{{L}}{{v - u}}\left[ {1 + \frac{{\left( {u - v} \right)}}{{u + v}} + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^2} + ... + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^{n - 1}}} \right]\)
D. \( S = \frac{{uL}}{{v -u}}\left[ {1 + \frac{{\left( {u - v} \right)}}{{u + v}} + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^2} + ... + {{\left( {\frac{{u - v}}{{u + v}}} \right)}^{n - 1}}} \right]\)
A. \( s = \frac{{u\left( {L+ l} \right)}}{{2v}}\)
B. \( s = \frac{{u\left( {L - l} \right)}}{{2v}}\)
C. \( s = \frac{{u\left( {L +l} \right)}}{{v}}\)
D. \( s = \frac{{u\left( {L - l} \right)}}{{v}}\)
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước,
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
A. 5phút 20s
B. 8phút 20s
C. 6phút 20s
D. 7phút 20s
A. 75N
B. 7,5N
C. 70N
D. 3,5N
A. Đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
B. Đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C. Đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
D. Bị biến dạng
A. 0,55 h
B. 0,75 h
C. 0,25 h
D. 0,45 h
A. 1h
B. 0,7h
C. 0,9h
D. 1,5h
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
C. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
A. 700N
B. 800N
C. 600N
D. 500N
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày,
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
A. Ma sát nghỉ
B. Ma sát trượt
C. Ma sát lăn.
D. Do trọng lực.
A. 1000N
B. 2000N
C. 100N
D. 200N
A. 480Pa
B. 380Pa
C. 280Pa
D. 340Pa
A. 4N
B. 4,5N
C. 5N
D. 5,5N
A. \( {1,5.10^6}N/{m^2}\)
B. \( {2,5.10^6}N/{m^2}\)
C. \( {1,5.10^4}N/{m^2}\)
D. \( {2,5.10^4}N/{m^2}\)
A. 126m2
B. 136m2
C. 106m2
D. 116m2
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Không đổi
D. Không kết luận được
A. 319,8 Pa
B. 409,8 Pa
C. 239,8 Pa
D. 569,8 Pa
A. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực duy nhất là trọng lực
B. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực duy nhất là lực đẩy Ac-si-mét
C. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và ngược chiều nhau
D. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và cùng chiều nhau
A. một lực duy nhất là trọng lực.
B. một lực duy nhất là lực đẩy Ac-si-mét.
C. trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và ngược chiều nhau.
D. trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và cùng chiều nhau.
A. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước
B. Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước
C. Vì gỗ là vật nhẹ
D. Vì gỗ không thấm nước
A. Vì trọng lượng riêng của nhôm nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước
B. Vì trọng lượng riêng của nhôm lớn hơn trọng lượng riêng của nước
C. Vì nhôm là vật nặng
D. Vì nhôm không thấm nước
A. Thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
B. Thể tích của vật
C. Thể tích của phần vật chìm trong nước
D. Thể tích phần chất lỏng dâng lên thêm khi có vật trong chất lỏng
A. Vật chìm xuống khi dV > d
B. Vật chìm xuống đáy khi dV = d
C. Vật lơ lửng trong chất lỏng khi dV = d
D. Vật sẽ nổi lên khi dV < d
A. 5,4 (m)
B. 5,5 (m)
C. 5,6 (m)
D. 5,7 (m)
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống
C. Tăng lên
D. Vừa tăng vừa giảm
A. Một chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
B. Một chiếc ôtô đang đỗ trong bến xe
C. Một chiếc máy bay đang bay trên cao
D. Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường
A. Một hòn sỏi đang rơi tự do.
B. Một quả bóng đang lăn trên sân.
C. Xe đạp đang chuyển động trên đường nằm ngang.
D. Viên bi đang lăn trên mặt phẳng ngang không ma sát.
A. 1000N
B. 10000N.
C. 1562,5N.
D. 15625N.
A. xe đạp đứng yên
B. quả bóng lăn trên sàn nhà
C. Máy bay đang bay
D. Con chim đang bay
A. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất
B. Hai vật ở các độ cao khác nhau so với mặt đất
C. Hai vật chuyển động với các vận tốc khác nhau
D. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc,cùng một độ cao và có cùng khối lượng
A. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là Thế năng đàn hồi
B. Nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn
C. Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là Thế năng đàn hồi
D. Nhờ năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng đó là thế năng hấp dẫn
A. Đơn vị của cơ năng là Jun.
B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó.
C. Động năng của vật có thể bằng không.
D. Lò xo bị nén có thế năng hấp dẫn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247