Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn GDCD Trường THPT Phan Bội Châu

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn GDCD Trường THPT Phan Bội Châu

Câu 1 : Công dân khi tham gia vào các quan hệ xã hội đều thực hiện cách xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung khái niệm nào dưới đây?

A. Ban hành pháp luật.

B. Xây dựng pháp luật.

C. Thực hiện pháp luật.

D. Phổ biến pháp luật.

Câu 3 : Có mấy loại vi phạm pháp luật?

A. Hai loại.

B. Năm loại.

C. Bốn loại.

D. Sáu loại.

Câu 4 : Hành vi xâm phạm đến quyền đối với họ, tên, quyền được khai sinh, bí mật đời tư... là thuộc loại vi phạm nào dưới đây?

A.  Vi phạm hình sự.

B. Vi phạm dân sự.

C. Vi phạm kỉ luật.

D. Vi phạm hành chính.

Câu 12 : Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là.................

A. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

B. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

C. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

D. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Câu 13 : Để đảm bảo cho công dân có khả năng thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình, Nhà nước có trách nhiệm tạo ra...................

A. quy ước tập thể.

B. văn bản hành chính.

C. quy ước chung.

D. điều kiện vật chất và tinh thần.

Câu 14 : Giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình đều được bình đẳng về....................

A. quyền.

B. trách nhiệm pháp lí.

C. nghĩa vụ.

D. quyền và nghĩa vụ.

Câu 15 : Việc xét xử các công dân vi phạm pháp luật một cách bình đẳng và đúng luật cho dù họ là ai là biểu hiện công dân bình đẳng trước pháp luật. Vậy công dân bình đẳng trước pháp luật được hiểu là..................

A. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.

B. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.

C. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.

D. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.

Câu 16 : Ở nước ta hiện nay, việc Tòa án xét xử những vụ án tham nhũng không phụ thuộc người phạm tội là ai, từng giữ chức vụ gì, là thể hiện quyền bình đẳng về.....................

A. trách nhiệm trong quan hệ đạo đức.

B. trách nhiệm pháp lí.

C. trách nhiệm trong quan hệ xã hội.

D. quyền và nghĩa vụ.

Câu 18 : Công dân có quyền tự do phát biểu, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. Đây là nội dung của quyền..................

A. tự do ngôn luận.

B. đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.

C. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.

D. bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 19 : Trường hợp nào dưới đây không thể hiện bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân?

A. Công ty Taxi A chỉ nhận lao động là nam, không nhận lao động là nữ.

B. Bạn A và bạn B có điểm thi THPT Quốc gia bằng nhau, nhưng bạn A được cộng điểm khu vực nên trúng tuyền, bạn B thì không.

C. Trong một lớp, có một số bạn được nhận học bổng, số còn lại thì không.

D. Trong thời bình, chỉ các bạn nam phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, các bạn nữ thì không.

Câu 20 : Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do cá nhân.

B. Quyền được đảm bảo tính mạng.

C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 21 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn, bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Tự ý mở điện thoại của bạn.

B. Nói xấu bạn trên facebook.

C. Tự ý vào nhà người khác.

D. Đe dọa đánh người.

Câu 22 : Do nghi ngờ trong nhà bà A có chứa chấp tội phạm, nhân lúc bà không có nhà, anh B đã vào nhà khám xét. Vậy anh B đã vi phạm quyền.................

A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.

B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 23 : Nghi ngờ cháu H lấy tiền của mình nên ông M đã nhốt cháu lại suốt 2 tiếng đồng hồ và ép cháu khai nhận. Hành vi của ông M đã xâm phạm tới..................

A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

D. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

Câu 24 : Chị D thuê căn phòng của bà B. Một lần chị D không có nhà, bà B đã mở khóa phòng để vào kiểm tra, vì bà cho rằng nhà của bà thì bà có quyền vào bất cứ khi nào. Vậy, hành vi của bà B đã xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo vệ về chỗ ở.

B. Quyền được bí mật về chỗ ở.

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư.

Câu 25 : "Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế." thuộc nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử .

C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.

D. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.

Câu 26 : Theo Luật Tố cáo của nước ta, ai là người có quyền tố cáo?

A. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên có quyền tố cáo.

B. Chỉ người từ đủ 21 tuổi trở lên có quyền tố cáo.

C. Chỉ người có năng lực tài chính có quyền tố cáo.

D. Chỉ công dân có quyền tố cáo.

Câu 27 : Đâu là một trong những nguyên tắc bầu cử?

A. Bình đẳng.

B. Tự do.

C. Dân chủ.

D. Công khai.

Câu 31 : Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là?

A. tất cả mọi người đều được đi học.

B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.

C. chỉ có nam giới mới được đi học.

D. chỉ những người có tiền mới được đi học.

Câu 35 : Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là...................

A. phương tiện lao động.

B. đối tượng lao động.

C. công cụ lao động.

D. tư liệu lao động.

Câu 36 : Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng.

B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa.

D. Tư liệu sản xuất.

Câu 37 : Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có.................

A. giá cả khác nhau.

B. giá trị khác nhau.

C. số lượng khác nhau.

D. giá trị sử dụng khác nhau.

Câu 38 : Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A. Luôn xoay quanh giá trị.

B. Luôn cao hơn giá trị.

C. Luôn thấp hơn giá trị.

D. Luôn ăn khớp với giá trị.

Câu 39 : Người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.

Câu 40 : Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ.................

A. đang lưu thông trên thị trường.

B. đã có mặt trên thị trường.

C. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. 

D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247