A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B. sự tăng trưởng kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững, cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội.
A. bất kì.
B. có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
C. chuyên trách làm nhiệm vụ giải quyết khiếu nại.
D. thuộc ngành Thanh tra.
A. gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
B. và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. bền vững.
D. và ổn định xã hội.
A. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học.
B. ở bất cứ nơi nào.
C. theo sở thích của mình.
D. ở nơi tụ tập đông người.
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.
D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu.
A. các quan hệ quản lí nhà nước.
B. các quan hệ hành chính.
C. các quan hệ xã hội.
D. các quan hệ lao động.
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.
C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Người đang đi công tác xa nhà.
A. Miễn giảm học tập cho dân tộc thuộc diện chính sách.
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.
C. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
A. Bình đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thi trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
D. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.
A. bình đẳng trong kinh doanh.
B. bình đẳng trong quan hệ thị trường.
C. bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.
D. bình đẳng trong quản lí kinh doanh.
A. cạnh tranh.
B. lợi tức.
C. đấu tranh.
D. độc quyền.
A. đạo đức.
B. chính tri.
C. xã hội.
D. kinh tế.
A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. quyền tự do ngôn luận.
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Cung bằng cầu.
B. Cung lớn hơn cầu.
C. Cung bé hơn cầu.
D. Cung lớn hơn hặc bằng cầu.
A. học ở mọi bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. học ở bất cứ trường nào mà không cần thi tuyển hoặc xét tuyển.
C. học ở mọi lúc, mọi nơi.
D. học bất cứ ngành nghề nào theo sở thích mà không cần điều kiện gì.
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.
B. Lương tháng của vợ, chồng.
C. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.
D. Tài sản được tặng cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kì hôn nhân.
A. Quyền phát minh, sáng chế.
B. Quyền cải tiến kĩ thuật.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền sáng tạo.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Người chưa thành niên.
B. Tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
C. Người bị mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người đang chấp hành hình phạt tù.
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Kỉ luật.
D. Dân sự.
A. Trách nhiệm kỉ luật.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm hình sự.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lí.
C. Bình đẳng về trách nhiệm với tổ quốc.
D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội.
A. giữa anh, chị em với nhau.
B. giữa cha mẹ và con.
C. giữa các thế hệ.
D. giữa các thành viên.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh.
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng..
A. Quyền bảo vệ bí mật đời tư cá nhân.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Quyền được đảm bảo an toàn về thân thể.
A. quyền bí mật đời tư của V.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
D. quyền bất khả xâm phạm thông tin cá nhân.
A. Chạy ngay vào nhà dân khám xét.
B. Yêu cầu chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì cũng cứ khám.
C. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì bỏ đi.
D. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu đồng ý thì mới vào nhà khám.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh.
A. Anh A, anh B và anh C.
B. Anh A và anh B.
C. Anh A và anh C.
D. Anh B và anh C.
A. Ông T, ông Q và ông P.
B. Ông P và anh D.
C. Ông T và anh D.
D. Ông T, ông Q và anh D.
A. thảo luận các công việc chung của đất nước.
B. xây dựng văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế.
C. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.
D. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội.
A. hạn chế.
B. thu hẹp.
C. đa dạng.
D. tăng lên.
A. nâng cao uy tín cá nhân.
B. cải tiến khoa học kĩ thuật.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.
D. được hỗ trợ vay vốn ưu đãi.
A. Pháp lệnh.
B. Lệnh.
C. Hiến pháp.
D. Luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.
D. quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
A. hành vi vi phạm pháp luật của mình.
B. nhu cầu tìm hiểu tôn giáo.
C. việc từ chối xây dựng quỹ bảo trợ.
D. ý đồ trục lợi tài sản công.
A. thay đổi nơi cư trú.
B. từ chối việc giảm án.
C. xử lí theo quy định.
D. hủy bỏ quyền bầu cử.
A. từ chối sở hữu tài sản riêng.
B. làm thay con mọi việc.
C. chăm sóc giáo dục các con.
D. đại diện cho nhau trước pháp luật.
A. tìm việc làm phù hợp.
B. chọn thời điểm đóng thuế.
C. thay đổi quyền thừa kế.
D. đáp ứng mọi nhu cầu.
A. trong kinh doanh.
B. trong lao động.
C. trong đời sống xã hội.
D. trong hợp tác.
A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
A. Chủ tịch UBND.
B. Thủ trưởng cơ quan.
C. Toà án nhân dân.
D. Hội đồng nhân dân.
A. Học tập nghiên cứu.
B. Kinh tế chính trị.
C. Sáng tạo phát triển.
D. Tự do ngôn luận.
A. chỗ ở.
B. danh tính.
C. bí mật đời tư.
D. thân thể.
A. kiểm tra, giám sát.
B. khiếu nại, tố cáo.
C. bầu cử, ứng cử.
D. quản lí nhà nước.
A. gián tiếp.
B. tập trung.
C. trực tiếp.
D. đại diện.
A. Công ty tư nhân có quyền khiếu nại.
B. Công ty tư nhân không có quyền khiếu nại.
C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.
D. Người không biết chữ không có quyền khiếu nại.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học tập thường xuyên.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Tự phán quyết.
B. Đối thoại.
C. Kiểm tra.
D. Được phát triển.
A. chính trị.
B. xã hội.
C. kinh tế.
D. văn hóa.
A. năng lực cải tiến kĩ thuật.
B. quá trình trao đổi, mua bán.
C. hình thức sản xuất tự nhiên.
D. kỹ năng vận hành máy móc.
A. tung tin bịa đặt về đối thủ.
B. xả trực tiếp chất thải ra môi trường.
C. bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.
D. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
A. sử dụng chứng minh nhân dân hết hạn.
B. mua bán nội tạng người.
C. sử dụng trái phép vũ khí quân dụng.
D. đề nghị xiết chặt cách ly y tế.
A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.
B. Tăng cường đầu cơ tích trữ.
C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.
D. Hoàn thiện sản phẩm đấu giá.
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú.
B. Từ chối đăng ký học cử tuyển.
C. Hỗ trợ kinh phí học tập hàng tháng.
D. Khôi phục lễ hội truyền thống.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
A. đối tượng tố cáo nặc danh.
B. quyết định điều chuyển nhân sự.
C. hồ sơ vay vốn ưu đãi.
D. tài liệu liên quan đến vụ án.
A. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.
B. Phát hiện đối tượng lưu hành tiền giả.
C. Phải kê khai tài sản cá nhân.
D. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.
A. Chuẩn bị được đặc xá.
B. Đang chấp hành hình phạt tù.
C. Bị tình nghi là tội phạm.
D. Phải thi hành án chung thân
A. Giám sát quy hoạch đô thị.
B. Hợp lý hóa sản xuất.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Kiểm tra sản phẩm.
A. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Quy phạm phổ biến.
C. Quyền lực và bắt buộc chung.
D. Quy phạm pháp luật.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Kỉ luật.
D. Dân sự.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. tôn giáo.
D. văn hóa.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Đảm bảo an toàn tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
A. Trực tiếp.
B. Ủy quyền.
C. Đại diện.
D. Công khai.
A. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
C. Ứng phó với dịch bệnh kéo dài.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
A. Anh K và anh Q.
B. Bà T, anh Q và chị L.
C. Chị L, anh Q và anh K.
D. Anh K và bà T.
A. Bà G, anh S, chị H và chị K.
B. Bà G, anh S và chị H.
C. Bà G, chị K và anh S.
D. Bà G, anh S, bà T và chị H.
A. Anh K và anh B.
B. Anh T và chị H.
C. Anh T và anh K.
D. Anh B và anh T.
A. Chị N và ông G.
B. Chị N và chị K.
C. Chị M, ông G và anh T.
D. Chị N, ông G và anh T.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247