Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Kim Liên

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Kim Liên

Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm  thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch là 

A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C-\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.\)

B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)

C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)

D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C+\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.\)

Câu 2 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi 

A. Không mắc cầu chì nối nguồn điện với mạch điện kín. 

B. Nối hai cực của một nguồn điện vào vôn kế có điện trở rất lớn. 

C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. 

D. Dùng pin hoặc acquy để mắc với một mạch điện kín. 

Câu 4 : Điện trường xoáy là điện trường 

A. Có các đường sức là đường cong kín.  

B. Có các đường sức không khép kín.  

C. Của các điện tích đứng yên.

D. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

Câu 5 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là 

A. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. 

C. Dòng êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường. 

D. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. 

Câu 6 : Sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Khoảng cách MN = d.  Độ lệch pha ∆φ của dao động tại hai điểm M và N là 

A. \(\Delta \varphi =\frac{\pi d}{\lambda }.\)

B. \(\Delta \varphi =\frac{\pi \lambda }{d}.\)

C. \(\Delta \varphi =\frac{2\pi \lambda }{d}.\)

D. \(\Delta \varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }.\)

Câu 7 : Dao động cơ tắt dần là dao động có 

A. Biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ tăng dần theo thời gian.

C. Động năng tăng dần theo thời gian.

D. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 8 : Cường độ dòng điện \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A)\) có giá trị hiệu dụng là

A. 4A.              

B. \(2\sqrt{2}\text{A}\text{.}\)      

C. \(\sqrt{2}\text{A}\text{.}\)       

D. 2A.

Câu 10 : Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là 

A. Dao động điện từ. 

B. Dao động duy trì. 

C. Dao động tắt dần. 

D. Dao động cưỡng bức. 

Câu 11 : Độ to của âm gắn liền với 

A. Tần số âm.

B. Âm sắc. 

C. Biên độ dao động của âm.

D. Mức cường độ âm. 

Câu 12 : Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ v, chu kì T, tần số f thì có bước sóng là 

A. \(\lambda =vT=vf.\)       

B. \(\lambda =vf=\frac{v}{T}.\)     

C. \(\lambda =\frac{v}{f}=\frac{v}{T}.\)    

D. \(\lambda =vT=\frac{v}{f}.\)

Câu 13 : Hai điện tích điểm tác điện giữa hai điện tích là q1, q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là

A. \(F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.\)

B. \(F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\)

C. \(F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\)

D. \(F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.\)

Câu 14 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là 

A. 110 V.         

B. \(220\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)    

C. 220V     

D. \(110\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)

Câu 15 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với  phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)  

B. \(m\omega {{A}^{2}}.\)        

C. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\)       

D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}.\)

Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 

A. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.\)  

B. \(\sqrt{\omega L}.\)       

C. \(\omega L.\)                

D. \(\frac{1}{\omega L}.\) 

Câu 17 : Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }mH\) và tụ điện có điện dung \(\frac{4}{\pi }nF.\) Tần số dao động riêng của mạch là 

A. \(2,{{5.10}^{6}}\text{Hz}.\)

B. \(5\pi {{.10}^{6}}\text{Hz}\text{.}\)

C. \(5\pi {{.10}^{5}}\text{Hz}\text{.}\)

D. \(2,{{5.10}^{5}}\text{Hz}.\)

Câu 18 : Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được  từ ruồi là do 

A. Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz. 

B. Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi. 

C. Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz. 

D. Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi. 

Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B,  trong khoảng giữa hai nguồn thì 

A. Số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu. 

B. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng AB.

C. Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu. 

D. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.

Câu 25 : Từ thông qua một vòng dây dẫn kín là \(\Phi =\frac{{{2.10}^{-2}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(Wb).\) Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 

A. \(e=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V).\)

B. \(e=2\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V).\)

C. \(e=2\cos 100\pi t(V).\)

D. \(e=2\sin 100\pi t(V).\)

Câu 35 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương  trình dao động của vật là 

A. \(x=4\cos \left( 10t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm).\) 

B. \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)(cm).\)

C. \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)(cm).\)  

D. \(x=4\cos \left( 10t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247