A. Các quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
B. Quy tắc quản lý của Nhà nước.
C. Quy định trong lao động và công vụ nhà nước.
D. Nội quy lao động.
A. Tất cả các giai cấp trong xã hội.
B. Tất cả mọi người trong xã hội.
C. Một số người trong xã hội.
D. Một số giai cấp trong xã hội.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
A. Chịu trách nhiệm pháp lý
B. Chịu trách nhiệm pháp luật
C. Thực hiện pháp luật
D. Thực hiện nghĩa vụ
A. Sử dụng pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Thực hiện pháp luật
A. Nghĩa vụ pháp lý
B. Trách nhiệm pháp lý
C. Thực hiện pháp luật
D. Vi phạm pháp luật.
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm kỷ luật
D. Vi phạm dân sự
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Từ đủ 17 tuổi trở lên
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên
A. Đặc trưng của pháp luật
B. Chức năng của pháp luật
C. Vai trò của pháp luật
D. Khái niệm pháp luật
A. Đặc trưng của pháp luật
B. Vai trò pháp luật
C. Chức năng của pháp luật
D. Nhiệm vụ của pháp luật
A. Tính chặt chẽ về nội dung.
B. Tính chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Giá trị và giá cả
B. Giá cả và giá trị sử dụng
C. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
A. Lao động
B. Sức lao động
C. Người lao động
D. Làm việc
A. Đều là những quy tắc bắt buộc mọi người phải tuân theo.
B. Đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân.
C. Đều điều chỉnh hành vi dựa trên sức ép của dư luận xã hội.
D. Đều điều chỉnh hành vi để hướng tới các giá trị xã hội.
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
A. Luật tố tụng Dân sự
B. Bộ luật Dân sự
C. Luật xử phạt vi phạm hành chính
D. Hiến pháp
A. Các loại vi phạm pháp luật
B. Mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm
C. Năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Lỗi cố ý và lỗi vô ý
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Kỷ luật
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Hình sự
A. Kỷ luật
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Hình sự
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
A. Một hành vi vi phạm pháp luật có thể phải chịu hai hình thức trách nhiệm pháp lý.
B. Tương ứng với mỗi loại vi phạm pháp luật là một loại trách nhiệm pháp lý.
C. Mỗi hành vi vi phạm pháp luật chỉ phải chịu một hình thức trách nhiệm pháp lý.
D. Tất cả các hành vi trái pháp luật đều có lỗi và phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
C. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
A. Tổ chức
B. Nhà nước
C. Công dân
D. Xã hội
A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững.
C. Sự tăng trưởng kinh tế gắn vói nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với co cấu kinh tế hợp lý tiến bộ và công bằng xã hội.
A. Bản chất xã hội của pháp luật.
B. Tính quyền lực của pháp luật.
C. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
D. Bản chất giai cấp của pháp luật.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi
C. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
D. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi.
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
A. Hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau trước nhà nước và xã hội.
B. Hưởng quyền như nhau và thực hiện nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội.
C. Công bằng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ đối với trước nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước trước nhà nước và xã hội.
A. Tính truyền thống
B. Tính quyền lực bắt buộc chung
C. Tính hiện đại
D. Tính cơ bản
A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Nghĩa vụ pháp lý.
C. Nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Quyền trong kinh doanh.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm kỷ luật.
D. Vi phạm dân sự.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính chính xác một nghĩa trong diễn đạt văn bản.
D. Tính ràng buộc chặt chẽ.
A. Quan hệ sỏ hữu và quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
D. Quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm
A. Tội phạm
B. Xâm phạm
C. Phạm tội
D. Nghi phạm
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. Thực hiện nhu cầu của bản thân.
C. Thực hiện quyền của mình.
D. Bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.
A. Dân sự và hành chính
B. Hình sự và hành chính
C. Hình sự và dân sự
D. Kỷ luật và dân sự
A. Quy tắc quản lý của nhà nước.
B. Nguyên tắc quản lý hành chính.
C. Quy tắc kỷ luật lao động.
D. Quy tắc quản lý xã hội.
A. Vi phạm kỷ luật.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm hình sự.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247