A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
A. Mang vẻ hiện đại
B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
D. Cổ hủ, lỗi thời
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
A. Hình e
B. Hình g
C. Hình h
D. Hình i
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp
B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật
C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người
D. Không cần thiết
A. Nhẹ nhàng
B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại
D. Thể hiện sự nghiêm túc
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các sản phẩm công nghệ
B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
A. V
B. W
C. KW
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Màu sắc
B. Họa tiết
C. Kiểu dáng
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoạt động
B. Thời điểm
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
A. Căn cứ vào tính cách người mặc
B. Căn cứ vào sở thích người mặc
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
A. Hoa văn
B. Chất liệu
C. Kiểu dáng
D. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng
A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247