Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Câu 9 : Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí  

A. xích lại gần nhau hơn.  

B. có tốc độ trung bình lớn hơn.  

C. nở ra lớn hơn.  

D. liên kết lại với nhau.  

Câu 10 : Chất nào dễ nén?  

A. Chất rắn, chất lỏng.  

B. Chất khí, chất lỏng.  

C. Chất khí.  

D. Chỉ có chất rắn.  

Câu 11 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng?

A. Thể tích.

B. Khối lượng.

C. Nhiệt độ.

D. Áp suất.

Câu 12 : Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm

D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Câu 13 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?  

A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.   

B. Chuyển động không ngừng.  

C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.  

D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.  

Câu 14 : Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì  

A. số lượng phân tử tăng.  

B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.  

C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.  

D. khoảng cách giữa các phân tử tăng.

Câu 15 : Trong quá trình đẳng tích thì: 

A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. 

B. thể tích của một lượng khí không thay đổi theo nhiệt độ.

C. thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.  

D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 16 : Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

A. Nhiệt độ khí giảm.

B. Áp suất khí tăng.

C. Áp suất khí giảm.

D. Khối lượng khí tăng.

Câu 17 : Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo chất?

A. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau.

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.

D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.

Câu 18 : Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí là:

A. chất khí thường được đựng trong bình kín.

B. chất khí thường có thể tích lớn.

C. các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.

D. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 19 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về lượng chất và mol?

A. Lượng chất chứa trong một vật được xác định theo số phân tử hay nguyên tử chứa trong vật ấy.

B. Lượng chất đó bằng mol

C. Mol là lượng chất trong đó số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon C12.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 21 : Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:  

A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt.  

B. Định luật Sác-lơ. 

C. Định luật Gay Luy-xác  

D. Cả ba định luật trên.

Câu 23 : Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là:

A. Khí có khối lượng riêng nhỏ.

B. Khí đơn nguyên tử.

C. Khí lý tưởng.

D. Khí trơ.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất khí?

A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.

B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.

C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 25 : Thông tin nào sau đây là sai khi nói về khối lượng mol và thể tích mol của một chất khí?

A. Các chất khí đều có khối lượng mol giống nhau.

B. Thể tích mol đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy.

C. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít.

D. Khối lượng mol đo bằng khối lượng của 1 mol chất ấy.

Câu 28 : Lực nào sau đây không phải lực thế?

A. Lực ma sát

B. Trọng lực

C. Lực đàn hồi

D. Lực hấp dẫn

Câu 29 : Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng một tốc độ nhưng theo hai phương khác nhau. Tìm câu sai

A. Hai vật có cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.

B. Động lượng của hệ hai vật gấp đôi động lượng của mỗi vật.

C. Độ lớn động lượng hai vật bằng nhau vì chúng có cùng khối lượng và vận tốc

D. Động năng của hệ hai vật gấp đôi động năng của mỗi vật

Câu 30 : Véctơ động lượng là véctơ:  

A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.  

B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.

C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. 

D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc

Câu 31 : Đơn vị của động lượng là:

A. kg.m.s

B. kg.m/s2

C. kg.m/s

D. kg.m2/s

Câu 32 : Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 33 : Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực?  

A. Vận động viên bơi lội đang bơi.  

B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh. 

C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.  

D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.

Câu 34 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?

A. kW.h

B. N.m

C. kg.m2/s2

D. kg.m2/s.

Câu 35 : Một vật sinh công dương khi :

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động tròn đều. 

D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 36 : Một vật sinh công âm khi:  

A. Vật chuyển động nhanh dần đều. 

B. Vật chuyển động chậm dần đều.  

C. Vật chuyển động tròn đều. 

D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 38 : Động năng được tính bằng biểu thức:

A. Wd = ½ m2v2

B. Wd = ½ m2v

C. Wd = ½ mv2

D. Wd = ½ mv

Câu 39 : Động năng là đại lượng:  

A. Vô hướng, luôn dương.  

B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.  

C. Véc tơ, luôn dương. 

D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247