A. phải 5 cm
B. trái 5 cm
C. phải 10 cm
D. trái 15 cm.
A. 11,2 lít
B. 22,1 lít
C. 21,2 lít
D. 11,9 lít
A. 50kPa
B. 80 kPa
C. 60 kPa
D. 90 kPa
A. p2 > p1; T2 > T1 và V2 > V1
B. p2 > p1; T1 > T2 và V1 > V2
C. p2 > p1; T2 > T1 và V2 = V1
D. p1 > p2; T2 = T1 và V1 > V2
A. 44,75cm
B. 54,15cm
C. 49,75cm
D. 41,15cm
A. 39,9 cm
B. 36,9 cm
C. 45,9 cm
D. 35,9 cm
A.
B.
C.
D.
A. 593,9N
B. 693,8N
C. 895,8N
D. 650,5N
A. xích lại gần nhau hơn.
B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
C. nở ra lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
A. Chất rắn, chất lỏng.
B. Chất khí, chất lỏng.
C. Chất khí.
D. Chỉ có chất rắn.
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.
A. số lượng phân tử tăng.
B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
D. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
A. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B. thể tích của một lượng khí không thay đổi theo nhiệt độ.
C. thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
A. Nhiệt độ khí giảm.
B. Áp suất khí tăng.
C. Áp suất khí giảm.
D. Khối lượng khí tăng.
A. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau.
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
A. chất khí thường được đựng trong bình kín.
B. chất khí thường có thể tích lớn.
C. các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
D. chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
A. Lượng chất chứa trong một vật được xác định theo số phân tử hay nguyên tử chứa trong vật ấy.
B. Lượng chất đó bằng mol
C. Mol là lượng chất trong đó số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon C12.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt.
B. Định luật Sác-lơ.
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
A. p và V
B. p và T
C. V và T
D. p, V và T
A. Khí có khối lượng riêng nhỏ.
B. Khí đơn nguyên tử.
C. Khí lý tưởng.
D. Khí trơ.
A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.
B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Các chất khí đều có khối lượng mol giống nhau.
B. Thể tích mol đo bằng thể tích của 1 mol chất ấy.
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít.
D. Khối lượng mol đo bằng khối lượng của 1 mol chất ấy.
A. 6 kg.m/s
B. – 3 kg.m/s
C. – 6 kg.m/s
D. 3 kg.m/s
A. p = mg.sinα.t.
B. p = mgt
C. p = mg.cosα.t
D. p = g.sinα.t
A. Lực ma sát
B. Trọng lực
C. Lực đàn hồi
D. Lực hấp dẫn
A. Hai vật có cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
B. Động lượng của hệ hai vật gấp đôi động lượng của mỗi vật.
C. Độ lớn động lượng hai vật bằng nhau vì chúng có cùng khối lượng và vận tốc
D. Động năng của hệ hai vật gấp đôi động năng của mỗi vật
A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc
A. kg.m.s
B. kg.m/s2
C. kg.m/s
D. kg.m2/s
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
A. Vận động viên bơi lội đang bơi.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
A. P =F.s /t
B. P = Fst
C. P =F.s /v
D. F.s.v
A. Wd = ½ m2v2
B. Wd = ½ m2v
C. Wd = ½ mv2
D. Wd = ½ mv
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương.
D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không
A. J.
B. Kg.m2/s2
C. N.m.
D. N.s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247