A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao.
D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
A. Đường lối Đổi mới của Việt Nam.
B. Xu hướng chuyển đổi từ đối đầu sang đối thoại của khu vực.
C. Vị trí địa lí.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn.
B. đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động hợp lí.
C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
A. Châu Á - Ấn Độ Dương.
B. Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Châu Á - Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
D. Á – Âu, Thái Bình Dương
A. Dầu khí, than, điện, thép, xi măng, giấy, đường.
B. Dầu mỏ, điện, sắt, vật liệu xây dựng, đường, sữa.
C. Dầu khí, sắt, điện, thép, xi măng, giấy, đường.
D. Dầu khí, than, điện, sắt, vật liệu xây dựng, giấy, đường.
A. Đọc kĩ, hiểu và làm tốt bài tập trong sách giáo khoa.
B. Khảo sát thực tế, tham quan.
C. Sinh hoạt tập thể ngoài trời, du lịch.
D. Học thật tốt các môn khác.
A. EU
B. OPEC
C. ASEAN
D. NAFTA
A. 1985
B. 1986
C. 1987
D. 1988
A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
B. Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Phát triển một nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại.
D. Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân.
A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.
B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. tiếp giáp với Biển Đông.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
A. Đường ô tô và đường sắt.
B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường biển.
A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Thừa Thiên Huế
D. Quảng Nam
A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm
B. Nằm trong múi giờ thứ 7
C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô
D. Mang tính chất cận xích đạo.
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương
D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương
A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.
B. Lý Sơn và Trường Sa.
C. Hoàng Sa và Trường Sa.
D. Trường Sa và Côn Đảo.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.
A. Sinh vật.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Cảnh quan ven biển.
A. Tài nguyên du lịch biển.
B. Tài nguyên khoáng sản.
C. Tài nguyên hải sản.
D. Tài nguyên điện gió.
A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Nhiệt độ nước biển đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.
C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa
A. Vịnh Bắc Bộ
B. Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Nha Trang
A. Vịnh Hạ Long
B. Vinh Nha Trang
C. Vịnh Văn Phong
D. Vịnh Cam Ranh
A. muối.
B. sa khoáng.
C. Cát
D. dầu khí.
A. Có sự phân hóa đa dạng.
B. Có sự khác nhau giữa các vùng.
C. Đa dạng về các loài sinh vật biển.
D. Có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển.
A. Tây Nam và Đông Bắc
B. Tây Bắc và Đông Nam
C. Bắc và Đông Bắc
D. Nam và Tây Nam
A. Tháng 11 đến tháng 4
B. Tháng 10 đến tháng 4
C. Tháng 9 đến tháng 3
D. Tháng 4 đến tháng 10
A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.
B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
A. Nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.
B. Nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.
C. Nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini,…
A. Có những đứt gãy địa chất sâu.
B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang tiếp diễn đến hôm nay.
C. Tác động của hoạt động nội lực
D. Hoạt động canh tác của con người (làm đất, trồng rừng..)
A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn.
B. Sông Mã, Pu Hoạt.
C. Kon Tum.
D. Sông Đà.
A. Sự xuất hiện các cao nguyên, bazan núi lửa.
B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất.
D. Hình thành các mỏ khoáng sản.
A. Giai đoạn tiền Cambri.
B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
D. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
A. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
D. Giai đoạn tiền Cambri.
A. Giai đoạn Tiền Cambri
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Giai đoạn Tân kiến tạo
D. Giai đoạn chuyển tiếp giữa tân và cổ kiến tạo
A. Phát triển phong phú và hoàn thiện.
B. Phát triển mạnh.
C. Còn rất ít và đơn giản.
D. Xuất hiện nhiều loài thú.
A. 15 triệu năm
B. 20 triệu năm
C. 25 triệu năm
D. 30 triệu năm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247