Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hùng Vương

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hùng Vương

Câu 1 : Cho biết: Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay cơ bản đã khẳng định vai trò của nguồn lực?

A. Vị trí địa lí

B. Dân cư và nguồn lao động

C. Vốn, thị trường

D. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế

Câu 2 : Đâu là nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác?

A. Vốn

B. Dân cư và nguồn lao động

C. Đường lối chính sách

D. Khoa học và công nghệ

Câu 3 : Xác định đâu là đặc điểm cơ bản đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?

A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.

B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.

C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.

D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia.

Câu 4 : Chọn đáp án đúng: Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên ?

A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.

B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.

C. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.

D.  Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.

Câu 5 : Đâu là sự phân chia thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài dựa vào?

A. Nguồn gốc

B. Tính chất tác động của nguồn lực

C. Phạm vi lãnh thổ

D. Chính sách và xu thế phát triển

Câu 6 : Cho biết đâu là cơ cấu lãnh thổ cơ bản là kết quả của?

A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.

B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.

C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.

D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.

Câu 7 : Hãy cho biết: Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao.

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối lớn.

C. Tỉ trọng các ngành tương đương nhau.

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất.

Câu 8 : Cho biết: Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm gì?

A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.

B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng.

C.  Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ đã tăng.

D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.

Câu 11 : Hãy cho biết: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế là một thước đo của?

A. Đặc điểm sinh tử của dân số.

B. Tổ chức đời sống xã hội.

C. Trình độ phát triển kinh tế

D. Trình độ quản lí nhà nước.

Câu 12 : Hãy cho biết đâu là đặc trưng không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?

A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc cao.

B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.

C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.

D. Việc làm, giáo dục, y tế là vấn đề nan giải.

Câu 13 : Chọn đáp án đúng: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. Đặc điểm sinh tử của dân số.

C. Tổ chức đời sống xã hội.

D. Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.

Câu 14 : Hãy giải thích vì sao ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số?

A. Dân số tăng quá nhanh, dư thừa lao động.

B. Mất cân đối giữa gia tăng dân số với phát triển kinh tế.

C. Tình trạng dư thừa lao động, thất nghiệp trầm trọng.

D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn, người lao động lại rất ít.

Câu 15 : Cho biết chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Điều chỉnh cho tỉ lệ sinh tăng lên ở mức phù hợp với dân số.

B. Điều chỉnh cho tỉ lệ tử giảm xuống ở mức thấp nhất.

C. Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.

D. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

Câu 16 : Cho biết ý nghĩa của nhận xét: “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia”?

A. Cơ cấu dân số theo lao động.

B. Cơ cấu dân số theo giới.

C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.

D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

Câu 17 : Xác định đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam?

A. Chiến tranh.

B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

C. Chuyển cư.

D. Tâm lý xã hội.

Câu 18 : Cho biết cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, theo nhận định một tiêu chí để đánh giá

A. trình độ dân trí của một quốc gia.

B. tình hình dân số của một quốc gia.

C. chất lượng cuộc sống của một quốc gia.

D. trình độ phát triển của một quốc gia.

Câu 19 : Cho biết các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ theo nhận định là do nguyên nhân?

A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.

B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.

D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.

Câu 20 : Hãy cho biết: Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau: 0-14 tuổi: 33,6%, 15-59 tuổi: 58,3%, 60 tuổi: 8,1 %. Suy ra nước ta có?

A. Dân số già

B. Dân số trẻ nhưng đang già đi.

C. Dân số trẻ.

D. Dân số trung gian giữa trẻ và già.

Câu 21 : Hãy giải thích vì sao vùng hoang mạc thường có dân cư thưa thớt?

A. Đất nghèo dinh dưỡng.

B. Không sản xuất được lúa gạo.

C. Nghèo khoáng sản.

D. Khí hậu khắc nghiệt, không có nước cho sinh hoạt và sản xuất.

Câu 22 : Xác định khu vực nào dân cư thường tập trung đông đúc hơn ?

A. Khu vực trồng cây công nghiệp dài ngày.

B. Khu vực trồng lúa nước.

C. Khu vực trồng cây ăn quả.

D. Khu vực trồng rừng.

Câu 23 : Xác định khu vực nào có mật độ dân số từ trên 200 người/km2 ?

A. In-đô-nê-xi-a

B. Phía Đông Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. Liên Bang Nga.

Câu 24 : Em hãy cho biết: Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi?

A. Có đất đai màu mỡ,có mức độ tập trung công nghiệp cao.

B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch.

C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển.

D. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 25 : Hãy cho biết: Khu vực nào có mật độ dân số dưới 10 người/km2 ?

A. Tây Âu

B. Đông Nam Á

C. Ô-xtrây-li-a

D. Nam Á

Câu 26 : Hãy cho biết: Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở?

A. Châu Mĩ

B. Châu Đại Dương

C. Châu Phi

D. Châu Á

Câu 27 : Hãy xác định: Hai đồng bằng lớn ở nước ta có mật độ trung bình chênh nhau 3 lần. Điều này có thể giải thích bởi lý do?

A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

B. Điều kiện về tự nhiên.

C. Tính chất của nền kinh tế.

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 28 : Hãy cho biết khu vực dân cư theo nhận định phân bố trù mật nhất là?

A. Tây Âu, Nam Á, Đông Nam Á và Nam Á.

B. Bắc Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Bắc Phi ,Tây Nam Á.

C. Nam Mĩ, Bắc Á, Ô-xtrây-li-a, Nam Phi.

D. Các đảo phía bắc, ven xích đạo, Bắc Mĩ, Ô-xtrây-li-a.

Câu 29 : Đâu là giải thích vì sao tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng?

A. môi trường sống thuận lợi.

B. dễ kiếm việc làm.

C. thu nhập cao.

D. đời sống khó khăn, mức sống thấp.

Câu 30 : Em hãy cho biết lí do vì sao có lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi?

A. Giao thông vận tải, thông tin liệc lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.

B. Dân cư thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống thành thị.

C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.

D. Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.

Câu 31 : Cho biết: Trong thương mại quốc tế, tại sao USD cơ bản lại được coi là ngoại tệ mạnh?

A. Là đồng tiền được đảm bảo bằng vàng của Hoa Kì, tỷ giá có ảnh hưởng lớn

B. Là đồng tiền được sự dụng rộng rãi trong lưu thông, giao dịch quốc tế

C. Là đồng tiền có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền sử dụng của thế giới

D. Là đồng tiền được nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng nhiều nhất thế giới

Câu 32 : Hãy giải thích: Vì sao ở các vùng miền núi, ngành giao thông vận tải cơ bản được cho lại kém phát triển hơn so với các vùng Đồng bằng?

A. Địa hình hiểm trở.

B. Khí hậu khắc nghiệt.

C. Dân cư thưa thớt.

D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.

Câu 33 : Hãy giải thích vì sao ngành giao thông đường biển cơ bản được cho có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn?

A. Tính an toàn cao.

B. Tính cơ động cao.

C. Cự li dài.

D. Khối lượng vận chuyển lớn.

Câu 34 : Đâu là lí do khiến giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội?

A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người giữa các vùng trong nước và giữa các quốc gia

B. Gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế của các quốc gia khác trên thế giới

C. Tạo điều kiện hình thành các khu công nghiệp, các vùng sản xuất chuyên môn hóa

D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới

Câu 35 : Xác định nhân tố ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử

B. Quy mô và cơ cấu dân số

C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

D. Mức sống và thu nhập thực tế

Câu 36 : Hãy cho biết sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng thế nào đến ngành dịch vụ?

A. Cơ cấu ngành dịch vụ.

B. Mạng lưới ngành dịch vụ.

C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.

D. Hình thành các điểm du lịch.

Câu 37 : Em hãy giải thích vì sao hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô?

A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định

B. Cần nguồn vốn đầu tư nâng cấp tàu, xây dựng hệ thống ga lớn

C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành nhà ga, hệ thống bán vé

D. Ít tiện nghi, tốc độ chậm, khả năng vượt dốc nhỏ, giá thành rẻ

Câu 38 : Hãy giải thích lí do vì sao ngành luyện kim màu thường phát triển mạnh ở các nước phát triển?

A. Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.

B. Qui trình công nghệ phức tạp.

C. Nhu cầu sử dụng lớn.

D. Trình độ người lao động chất lượng.

Câu 39 : Em hãy giải thích vì sao sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên?

A. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất

B. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn

C. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường

D. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu trên thế giới lại quá cao

Câu 40 : Em hãy giải thích lí do vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng cơ bản lại chậm phát triển?

A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất

B. Đòi hỏi vốn và trình độ kỹ thuật cao

C. Chưa thật sự đảm bảo an toàn

D. Vốn đầu tư lớn, ít quốc gia có thể sản xuất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247