Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Câu 2 : Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?

A. Mặc thoáng mát

B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là gì?

A. Lông cừu

B. Lông vịt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cây bông

Câu 6 : Vải sợi hóa học có loại nào?

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Câu 7 : Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là gì?

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy?

A. Vải sợi bông

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông 

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

A. Mặt vải mềm

B. Hút ẩm tốt

C. Không co rút

D. Ít nhàu

Câu 11 : Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo

B.

C. Giày

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?

A. Che chắn khi đi mưa

B. Chống nắng

C. Giữ ấm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Trang phục đa dạng về yếu tố nào?

A. Kiểu dáng

B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc

D. Rất đơn điệu

Câu 15 : Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè

B. Trang phục mùa đông

C. Trang phục mùa thu

D. Đồng phục

Câu 17 : Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18 : Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?

A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự

B. Kiểu dáng thoải mái

C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Khi là quần áo cần dụng cụ gì?

A. Bàn là

B. Bình phun nước

C. Cầu là

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 : Kí hiệu sau thể hiện điều gì?Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 2 có ma trận Chân trời sáng tạo (3 đề) 

A. Giặt tay

B. Có thể tẩy

C. Có thể giặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua yếu tố nào?

A. Kiểu dáng

B. Màu sắc

C. Chất liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22 : Em hiểu thế nào là thời trang?

A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng

B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến

C. Là kiểu trang phục thịnh hành

D. Cả A và B đều đúng

Câu 23 : Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?

A. Thời trang xuân hè

B. Thời trang thu đông

C. Thời trang công sở

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 : Có phong cách thời trang nào?

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách học đường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?

A. Xác định vóc dáng người mặc 

B. Xác định xu hướng thời trang

C. Lựa chọn vật dụng đi kèm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về yếu tố nào?

A. Kiểu dáng thời trang

B. Tin tức thời trang

C. Phong cách thời trang

D. Phụ kiện thời trang

Câu 31 : Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là trang phục có thể cho ta thấy điều gì?

A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không

B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động

C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 : Loại vải nào có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi pha

Câu 33 : Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?

A. Quần áo may bằng vải sợi bông

B. Quần áo may bằng vải nylon

C. Quần áo may bằng vải sợi pha

D. Cả 3 loại trên

Câu 34 : Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?

A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn

B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là

D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn

Câu 35 : Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày 

B. Áo, quần

C. Mũ, giày, tất

D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 37 : Hình nào thể hiện trang phục công sở?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 39 : Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?

A. Để quần áo không bị bay màu

B. Để là quần áo nhanh hơn

C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải

D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là

Câu 40 : Có phong cách thời trang nào?

A. Phong cách cổ điển

B. Phong cách thể thao

C. Phong cách học đường

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247