A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Chấn lưu
D. Tắc te
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. W
B. V
C. KV
D. Cả 3 đáp án trên
A. 220
B. 46
C. 400
D. Cả 3 đáp án trên
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục
D. Đáp án khác
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Căn cứ vào tính cách người mặc
B. Căn cứ vào sở thích người mặc
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Đường nét, họa tiết
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình chữ U
B. Hình dạng ống xoắn
C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn
D. Hình tròn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vỏ bóng
B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người
D. Không cần thiết
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247