A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/2
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/4.
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
A. bằng không .
B. bằng động năng của hạt nhân con .
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con .
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con .
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da.
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da
A. 1,0.10-4 s.
B. 2,0.10-4 s.
C. 4,0.10-4 s.
D. 0,5.10-4 s.
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật.
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm.
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.
A. tốc độ
B. bước sóng
C. tần số
D. năng lượng
A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không.
B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng.
C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không.
D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại.
A. Năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn
C. số nuclon càng nhiều .
D. số nuclon càng ít .
A. \(\sqrt {g/\ell } /(2\pi ).\)
B. \(\sqrt {\ell /g} .\)
C. \(\sqrt {m/\ell } /(2\pi ).\)
D. \(\sqrt {g/\ell } .\)
A. v = λ/f.
B. v = 2πf.
C. v = λf.
D. v = f/λ.
A. AMN=ANP.
B. AMN>ANP
C. AMN<ANP.
D. Không đủ điều kiện để so sánh AMN và ANP.
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
A. có số khối bất kì
B. rất nhẹ( số khối A<10)
C. rất nặng ( số khối A>200)
D. trung bình ( số khối 20<A<70)
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2cm.
B. 1,6cm.
C. 1,6m.
D. 1,28cm.
A. 330 m/s.
B. 350 m/s.
C. 340 m/s.
D. 360 m/s .
A. \(i = 4\cos (100\pi t + \pi /4(A)\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /4(A)\)
C. \(i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi /4(A)\)
D. \(i = 4\cos (100\pi t - \pi /4(A)\)
A. xoay ngược lại một góc 7,320.
B. xoay thêm một góc 7,320 .
C. xoay thêm một góc 72,680.
D. xoay ngược lại một góc 72,680
A. \({U_{dm}} = 11V;{P_{dm}} = 11{\rm{W}}\)
B. \({U_{dm}} = 11V;{P_{dm}} = 55V\)
C. \({U_{dm}} = 5,5V;{P_{dm}} = 275W\)
D. \({U_{dm}} = 5,5V;{P_{dm}} = 2,75{\rm{W}}\)
A. giảm 15,5% .
B. giảm 12,5%.
C. giảm 6,0% .
D. giảm 8,5%
A. \({R_1}/{R_2} = \sqrt 6 .\)
B. \({R_1}/{R_2} = 2.\)
C. \({R_1}/{R_2} = \sqrt 7 .\)
D. \({R_1}/{R_2} = 4.\)
A. 34,2mV.
B. 215,0mV.
C. 5,4mV.
D. 107mV
A. 60 cm/s.
B. 67 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 58 cm/s
A. 10,2eV
B. 12,75eV
C. 8,36eV và 10,2eV
D. 8,36eV.
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s
D. 0,316s.
A. 1,625.10-10 m.
B. 2,25.10-10 m.
C. 6,25.10-10 m
D. 1,25.10-10 m.
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 24 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 280s và 0,14kWh.
B. 290s và 1,41 kWh.
C. 300s và 1,41kWh,
D. 300s và 0,14kWh.
A. 20cm.
B. 40cm.
C. 10cm.
D. 15cm.
A. 10,0 ngày.
B. 13,5 ngày.
C. 11,6 ngày.
D. 12,2 ngày
A. \(\frac{{6047}}{6}s\)
B. \(\frac{{12103}}{{12}}s\)
C. \(\frac{{12101}}{{12}}s\)
D. \(\frac{{6053}}{6}s\)
A. \(120\sqrt 2 V\)
B. \(120V\)
C. \(120\sqrt 3 V\)
D. 240V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247