A. Kinh tế thị trường.
B. Định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến dần tới mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Đời sống được cải thiện, đói nghèo tăng lên.
A. Vùng đất, vùng biển, các đảo
B. Các đảo, vùng trời, vùng đất
C. Vùng biển, các đảo, vùng trời
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Đồng Nai
A. Bình Dương
B. Bình Thuận
C. Bình Phước
D. Bình Long
A. Đồng Nai
B. Bình Dương
C. Bà Rịa Vũng Tàu
D. Long An
A. Đà Nẵng
B. Vũng Tàu
C. Hạ Long
D. Nha Trang
A. Vịnh Hạ Long
B. Phong Nha
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Rừng quốc gia Cúc Phương
A. 1896
B. 1897
C. 1898
D. 1899
A. Liga
B. Siva
C. Lingo
D. Sivian
A. Sông Gianh
B. Sông Đuống
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Hương
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
A. 4450km
B. 2360km
C. 3260km
D. 1650km
A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
B. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ
D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. khoảng 500
B. khoảng 600
C. khoảng 700
D. khoảng 800
A. Hà Giang và Hà Nam
B. Hà Giang và Đồng Nai
C. Hà Nam và Đồng Nai
D. Tất cả đều sai
A. Lai Châu
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Tất cả đều sai
A. Đà Nẵng
B. Bình Thuận
C. TP HCM
D. Tất cả đều sai
A. 3
B. 5
C. 11
D. 12
A. Bình Thuận
B. Tây Ninh
C. Cà Mau
D. Ninh Bình
A. Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa Đông
B. Tây Bắc - Đông Nam vào mùa đông và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa hạ
C. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa hạ và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa đông
D. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa đông và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa hạ
A. Nhật triều không đều
B. Bán nhật triều đều
C. Nhật triều đều
D. Bán nhật không đều triều đều
A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm
B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm
C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.
C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
A. than đá
B. sắt
C. thiếc
D. dầu khí
A. lũ lụt
B. Hạn hán
C. bão nhiệt đới
D. núi lửa
A. 30-33‰.
B. 30-35‰.
C. 33-35‰.
D. 33-38‰.
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
A. Trung Quốc
B. Phi-lip-pin
C. Đông Ti mo
D. Ma-lai-xi-a
A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.
B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
A. Nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm.
B. Nước ta được hình thành rất sớm, bị bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên.
C. Nước ta được hình thành chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini,…
A. Có những đứt gãy địa chất sâu.
B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang tiếp diễn đến hôm nay.
C. Tác động của hoạt động nội lực
D. Hoạt động canh tác của con người (làm đất, trồng rừng..)
A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn.
B. Sông Mã, Pu Hoạt.
C. Kon Tum.
D. Sông Đà
A. Sự xuất hiện các cao nguyên, bazan núi lửa.
B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất.
D. Hình thành các mỏ khoáng sản.
A. Giai đoạn tiền Cambri.
B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
D. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
A. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
D. Giai đoạn tiền Cambri.
A. Giai đoạn Tiền Cambri
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Giai đoạn Tân kiến tạo
D. Giai đoạn chuyển tiếp giữa tân và cổ kiến tạo
A. 15 triệu năm
B. 20 triệu năm
C. 25 triệu năm
D. 30 triệu năm
A. Phát triển phong phú và hoàn thiện.
B. Phát triển mạnh.
C. Còn rất ít và đơn giản.
D. Xuất hiện nhiều loài thú.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247