A.
tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Thông báo lịch sản xuất vụ đông.
B. Tiếp nhận đơn tố cáo.
C. Tổ chức hội nghị hiệp thương.
D. Đánh bạc cùng nhân viên cấp dưới.
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. về nghĩa vụ.
B. về trách nhiệm pháp lí.
C. về quyền.
D. trước pháp luật.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính kỉ luật nghiêm minh.
D. Tính chặt chẽ về hình thức.
A. làm mọi công việc tại nơi làm việc.
B. có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
C. được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
D. ưu tiên lao động nữ trong những việc liên quan đến chức năng làm mẹ
A. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
B. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp của mình.
C. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
D. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
B. giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. các thành phần dân cư.
D. các vùng miền.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị xã hội.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Áp dụng PL.
B. Sử dụng PL.
C. Thi hành PL.
D. Tuân thủ PL.
A. Lựa chọn biện pháp kế hoạch hóa gia đình phù hợp.
B. Lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Lựa chọn nơi làm việc, đầu tư kinh doanh.
D. Lựa chọn nơi cư trú.
A. Anh G.
B. Mẹ anh G.
C. Mẹ anh G và anh G.
D. Anh G và chị L.
A. kỉ luật.
B. hành chính .
C. hình sự.
D. dân sư.
A. Luật chăm sóc và phát triển.
B. Luật bảo vệ quyền con người.
C. Hiến pháp.
D. quyền con người.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 12 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
A. quan hệ cung cầu.
B. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa.
C. giá cả hàng hóa trên thị trường.
D. giá trị hàng hóa trên thị trường.
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
A. Kinh tế.
B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Chính trị.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. kỉ luật.
D. hình sự.
A. hệ thống bình chứa của sản xuất.
B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. kỹ thuật sản xuất.
D. công cụ lao động.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính bắt buộc thực hiện.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Thiên Chúa.
B. Phật giáo.
C. Cao Đài.
D. Nho giáo
A. bảo vệ an ninh quốc gia.
B. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
D. sử dụng vũ khí trái phép.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quan hệ giữa pháp luật với xã hội.
D. Tính quan hệ giữa pháp luật với đạo đức.
A. không được làm.
B. nên làm.
C. phải làm.
D. được làm.
A. H, bố con anh S và D.
B. Bố con anh S và D.
C. H, con trai anh S và
D. D, Bố con anh S, và H.
A. Thỏa ước lao động tập thể.
B. Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
C. Công việc làm.
D. Điều kiện lao động.
A. chỉ duy trì văn hóa chung của dân tộc Việt Nam, không duy trì văn hóa riêng của mỗi dân tộc thiểu số.
B. dân tộc ít người không được duy trì văn hóa tốt đẹp của dân tộc mình.
C. bất kì phong tục, tập quán nào của các dân tộc cũng cần được duy trì.
D. truyền thống văn hóa tốt đẹp của các dân tộc đều được phát huy.
A. hành chính và kỉ luật.
B. kỉ luật và dân sự.
C. hình sự và dân sự.
D. hình sự và hành chính.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247