Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi HK2 môn Địa Lí 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện qua yếu tố nào?

A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên

Câu 2 : Ý nào không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. Ít gây ô nhiễm môi trường

B. Không chiếm diện tích rộng

C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước

D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động

Câu 4 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như thế nào?

A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp

C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp

Câu 6 : Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là gì?

A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình

B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại

C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa

D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn

Câu 9 : Ngành công nghiệp nào được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

A. Luyện kim

B. Hóa chất

C. Năng lượng

D. Cơ khí

Câu 10 : Dịch vụ tiêu dùng bao gồm các loại hình nào?

A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc

B. các dịch vụ hành chính công

C. tài chính, bảo hiểm

D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao

Câu 11 : Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là gì?

A. Môi Trường tự nhiên

B. Môi trường xã hội

C. Môi trường nhân tạo

D. Phương thức sản xuất

Câu 12 : Ý nào đúng với ngành dịch vụ?

A. Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt

B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất

C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất

D. Không tác động đến tài nguyên môi trường

Câu 13 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

A. Chất lượng của dịch vụ vận tải

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Sự chuyển chở người và hàng hóa

Câu 14 : Đặc điểm nào thuộc về môi trường tự nhiên?

A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người

B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. Phát triển theo quy luật tự nhiên

D. Là kết quả lao động của con người

Câu 15 : Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế?

A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất

B. Phải sử dụng thật tiết kiệm, sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (ví dụ: chất dẻo tổng hợp )

C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản

D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên

Câu 16 : Theo quy luật cung – cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả ra sao?

A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn

B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn

C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất

D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất

Câu 17 : Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến yếu tố nào?

A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ

B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ

C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ

D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ

Câu 18 : Ngành công nghiệp nào được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiêp cơ khí

B. Công nghiệp năng lượng

C. Công nghiệp điện tử - tin học.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 19 : Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm nào sau đây?

A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng

B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động

C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động

D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người

Câu 20 : Nhận định nào không đúng về môi trường nhân tạo?

A. Là kết quả lao động của con người

B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó

C. Tồn tại phụ thuộc vào con người

D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người

Câu 21 : Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi yếu tố gì?

A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển

B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém

C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ

D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ

Câu 22 : Đâu không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?

A. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ

B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ

C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất

D. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp

Câu 23 : Ngành dịch vụ nào không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?

A. Giao thông vận tải

B. Tài chính

C. Bảo hiểm

D. Các hoạt động đoàn thể

Câu 24 : Đâu là đặc điểm của vùng công nghiệp?

A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi

B. Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa)

C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ

D. Có các ngành phục vụ, bổ trợ

Câu 25 : Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

Câu 26 : So với ngành hàng không, ngành đường biển có lợi thế hơn về điều gì?

A. Cự li vận chuyển dài

B. Tốc độ vận chuyển nhanh

C. Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn

D. Trọng tải thấp hơn

Câu 27 : Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có điều gì?

A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh

B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ

C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao

D. Môi trường sống an toàn, mở rộng

Câu 28 : Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là gì?

A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray

B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga

C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray

D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao

Câu 29 : Điểm khác biệt cơ bản của ngành vận tải ô tô và vận tải đường sắt là gì?

A. Vận tải ô tô có tính cơ động cao, thích nghi với nhiều dạng địa hình; đường sắt chỉ hoạt động trên những tuyến đường ray cố định

B. Vận tải ô tô có tốc độ nhanh, chi phí rẻ; vận tải đường sắt có tốc độ chậm, chi phí cao

C. Vận tải ô tô có ưu điểm trên những tuyến đường dài, vận tải đường sắt chỉ di chuyển trên các tuyến ray cố định nên khó vận chuyển trên các tuyến đường dài

D. Vận tải đường ô tô có nhiều rủi ro, vận tải đường sắt có tính an toàn cao

Câu 30 : Các đặc điểm nào của khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp?

A. Trữ lượng, chất lượng

B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố

C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố

D. Hình dạng, phân bố

Câu 33 : Cho các sơ đồ sau:

A. Điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, vùng công nghiệp

B. Khu công nghiệp tập trung, điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp

D. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

Câu 35 : Hà Nội được xem là trung tâm dịch vụ lớn hàng đầu của nước ta, nguyên nhân vì sao?

A. Hà Nội có dân cư tập trung đông đúc, mật độ dân số cao, quy mô dân số tăng liên tục

B. Có lịch sử phát triển lâu đời với truyền thống nghìn năm văn hiến

C. Hà Nội là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, y tế, giáo dục hàng đầu cả nước, tập trung dân cư đông đúc (là đô thị đặc biệt)

D. Hà Nội là thủ đô của nước ta, tập trung nhiều trung tâm hành chính, văn hóa, giáo dục hàng đầu cả nước

Câu 36 : Để phát triển kinh tế, văn hóa miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước không phải vì lí do nào?

A. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế ở miền núi

B. Tạo ra khối lượng vật chất lớn cho xã hội

C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên, phát triển văn hóa vùng sâu vùng xa, củng cố an ninh quốc phòng

D. Thúc đẩy giao lưu giữa vùng các vùng miền núi, miền núi với đồng bằng, vừa cung ứng nguyên vật liệu vừa đưa sản phẩm ra thị trường tiêu thụ

Câu 37 : Nội thương phát triển có vai trò thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng, nguyên nhân vì sao?

A. Nội thương cung cấp nhiều mặt hàng phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của người dân

B. Nội thương thúc đẩy sự trao đổi thế mạnh về hàng hóa giữa các vùng

C. Nội thương chỉ phát triển ở những khu vực tập trung dân cư đông đúc

D. Những khu vực kinh tế năng động có ngành nội thương phát triển mạnh

Câu 38 : Ý nào là nguyên nhân làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc tăng nhanh và thúc đẩy quá trình hoang mạc hóa ở nước ta?

A. Đẩy mạnh hoạt động trồng rừng

B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ, củi, mở rộng diện tích canh tác

C. Phát triển du lịch sinh thái

D. Phát triển công nghiệp và đô thị

Câu 40 : Ở Nhật Bản vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do đâu?

A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh

B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số

C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu

D. Có nhiều hải cảng lớn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247