A. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký.
B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Địa bàn kinh doanh.
C. Quan hệ quen biết.
D. Khả năng kinh doanh.
A. phát triển đất nước.
B. phát huy quyền của con người.
C. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
D. vệ sinh môi trường.
A. Lao động.
B. Sản xuất kinh doanh.
C. Kinh doanh trái phép.
D. Công nghiệp.
A. bảo vệ môi trường khu dân cư.
B. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
C. đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh.
D. bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh.
A. tội phản bội tổ quốc.
B. tội bạo loạn.
C. tội khủng bố.
D. tội phá rối an ninh.
A. K chưa đủ điều kiện mở cửa hàng ăn uống.
B. K có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
C. K đủ điều kiện để mở cửa hàng
D. Cần học xong đại học mới được kinh doanh.
A. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục.
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội.
C. Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Pháp luật về cưỡng chế.
A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
A. 25 tuổi.
B. 27 tuổi.
C. 28 tuổi.
D. 30 tuổi.
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
A. Quyền con người.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền riêng tư.
D. Quyền tự do dân chủ.
A. Công ước về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. Công ước về quyền dân sự và chính trị.
C. Công ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc.
D. Cả A, B, C.
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Malaisia, Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mỹ, Ba Lan.
D. Pháp, Trung Quốc, Lào.
A. Khu vực mậu dịch tự do.
B. Diễn đàn châu Á – Thái Bình Dương.
C. Liên Minh châu Âu.
D. Chương trình ưu đãi thuế quan.
A. Điều ước quốc tế song phương.
B. Điều ước quốc tế đa phương.
C. Điều ước quốc tế khu vực.
D. Điều ước quốc tế toàn cầu.
A. Điều ước quốc tế song phương.
B. Điều ước quốc tế đa phương.
C. Điều ước quốc tế khu vực.
D. Điều ước quốc tế toàn cầu.
A. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
B. Tổ chức thương mại thế giới.
C. Tổ chức tiền tệ thế giới.
D. Liên minh châu Âu.
A. 1999.
B. 2001.
C. 2003.
D. 2005.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cá
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện học tập không hạn chế.
C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền được tự do thông tin.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành.
B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.
C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số.
D. ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247