Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hai Bà Trưng

Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hai Bà Trưng

Câu 1 : Một ròng rọc cố định làm thay đổi hướng chuyển động của dây đi \(90^0\) khi kéo vật lên cao như hình vẽ.

A. Lực kéo đã thực hiện công vì có lực tác dụng làm vật dịch chuyển

B. Lưc kéo không thực hiện công vì phương của lực vuông góc với phương dịch chuyển của vật

C. Lực kéo không thực hiện công vì lực kéo tác dụng lên vật phải thông qua ròng rọc

D. Lực kéo không thực hiện công vì nếu không có lực vật vẫn có thể chuyển động theo quán tính

Câu 2 : Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách :Cách thứ nhất: kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng

A. Công thực hiện cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần

B. Công thực hiện cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn

C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn

D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau

Câu 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển?

A. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng.

B. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có độ cao so với mặt đất.

C. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển rất nhẹ.

D. Áp suất khí quyển có được là do không khí tạo thành khí quyển có chứa nhiều loại nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 4 : Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?

A. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.

B. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc.

C. Tra dầu mỡ bôi trơn.

D. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc.

Câu 5 : Một thỏi sắt và một thỏi đồng có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác si met như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau.

B. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Ác si met tác dụng lên thỏi đó lớn hơn.

C. Hai thỏi sắt và đồng đều chịu tác dụng của lực đẩy Ác si met như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau.

D. Đồng có trọng lượng riêng lớn hơn sắt nên thỏi đồng chịu tác dụng của lực đẩy Ác si met lớn hơn.

Câu 6 : Trong các câu có chứa cụm từ "chuyển động", "đứng yên" sau đây, câu nào đúng?

A. Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác.

B. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác.

C. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với vật khác.

D. Một vật xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau

B. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt lên hai vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau

C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều cùng nhau

D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt lên hai vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều cùng nhau

Câu 8 : Kết luận nào sau đây đúng

A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.

B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.

C. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng.

D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.

Câu 9 : Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên

B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên

C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên

D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên

Câu 10 : Dạng chuyển động của đầu van xe đạp so với người đứng bên đường là

A. Chuyển động thẳng

B. Chuyển động cong     

C. Chuyển động tròn

D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 11 : Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép

B. Đơn vị của áp suất là NN

C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép

D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của áp suất

Câu 13 : Khi lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng thì:

A. Vật chìm xuống

B. Vật nổi lên

C. Vật lơ lửng trong chất lỏng

D. Vật chìm xuống đáy chất lỏng

Câu 16 : Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:

A. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.

B. Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.

C. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.

D. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.

Câu 18 : Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là:

A. 500N

B. Lớn hơn 500N

C. Nhỏ hơn 500N

D. Chưa thể tính được

Câu 20 : Ba bình chứa cùng 1 lượng nước ở 40C. Đun nóng cả 3 bình lên cùng 1 nhiệt độ. So sánh áp suất của nước tác dụng lên đáy bình ta thấy:

A. \({p_1} = {p_2} = {p_3}\)

B. \({p_1} > {p_2} > {p_3}\)

C. \({p_3} > {p_2} > {p_1}\)

D. \({p_2} > {p_3} > {p_1}\)

Câu 21 : Có 2 vật: Vật M bằng sắt, vật N bằng nhôm có cùng khối lượng. Hai vật này treo vào 2 đầu của thanh CD (CO = OD), như hình vẽ. Nếu nhúng ngập cả 2 vật vào trong rượu thì thanh CD sẽ:

A. Vẫn cân bằng

B. Nghiêng về bên trái

C. Nghiêng về bên phải

D. Nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu hơn trong rượu

Câu 23 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sự chuyển hóa thế năng thành động năng ?

A. Mũi tên được bắn đi từ cung

B. Nước trên đập cao chảy xuống

C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới

D. Cả ba trường hợp trên thế năng chuyển hóa thành động năng

Câu 24 : Hiện tượng khuếch tán là:

A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau

B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau

C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc

D. Hiện tượng cầu vồng

Câu 25 : Cơ năng, nhiệt năng:

A. Chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác

B. Chỉ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác

C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác

D. Cả A, B và C sai

Câu 26 : Chọn nhận xét sai.

A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng nổi lên, lớp nước lạnh chìm xuống.

B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.

D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau.

Câu 27 : Dùng hệ thống gồm 3 ròng rọc động và 3 ròng rọc cố định để kéo vật lên thì cho ta lợi bao nhiêu lần về lực ?

A. Lợi 8 lần về lực

B. Lợi 4 lần về lực

C. Lợi 6 lần về lực

D.   Lợi 2 lần về lực

Câu 28 : Biểu thức nào sau đây xác định hiệu suất của động cơ nhiệt?

A. \(H = \frac{Q}{A}\)

B. H = A − Q

C. \(H = \frac{A}{Q}\)

D. H = Q - A

Câu 29 : Biểu thức tính công suất là:

A. P = At

B. \(P = \frac{A}{t}\)

C. \(P = \frac{t}{A}\)

D. \(P = {A^t}\)

Câu 30 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử.

A. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định

C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại

D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

Câu 32 : Trong các hiện tượng nào sau đây, hiện tượng liên quan đến dẫn nhiệt là:

A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm đầu còn lại ta thấy nóng tay.

B. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sôi tay ta có cảm giác nóng lên.

C. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên nếu ta sờ ngón tay vào nước thì tay sẽ ấm lên.

D. Các trường hợp nêu trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt.

Câu 33 : Chọn câu đúng trong các câu sau. Trong các chất có thể làm chất đốt như: củi khô, than đá, than bùn, dầu hỏa, năng suất tỏa nhiệt của chúng được xếp từ lớn đến nhỏ như sau:

A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.

B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.

C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.

D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.

Câu 35 : Để đưa vật có trọng lượng P=500N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 8m. Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vât lên là là bao nhiêu ?

A. \(F = 210N;h = 8m;A = 1680J\)

B. \(F = 420N;h = 4m;A = 2000J\)

C. \(F = 210N;h = 4m;A = 16800J\)

D. \(F = 250N;h = 4m;A = 2000J\)

Câu 36 : Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi; thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.

A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi

B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam

C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau

D. Không đủ căn cứ để so sánh

Câu 37 : Từ công thức \(H = \frac{A}{Q}\), ta có thể suy ra là đối với một xe ô tô chạy bằng động cơ nhiệt thì:

A. Công mà động cơ sinh ra tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy

B. Công suất của động cơ tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy

C. Vận tốc của xe tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy

D. Quãng đường xe đi được tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt chảy

Câu 39 : Một vận động viên điền kinh với công suất 600W đã chạy quãng đường 100m hết 10 giây. Một công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc động để nâng một khối vật liệu nặng 650N lên cao 10m trong 30s.

A. Vận động viên thực hiện công lớn hơn công của người công nhân.

B. Vận động viên thực hiện công nhỏ hơn công của người công nhân.

C. Vận động viên thực hiện công bằng công của người công nhân.

D. Cả A, B đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247