A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vải cứng.
B. Vải dày dặn.
C. Vải mềm vừa phải.
D. Vải mềm mỏng
A. Kẻ ngang.
B. Kẻ ô vuông.
C. Hoa to
D. Kẻ dọc.
A. Hoạt động.
B. Thời điểm.
C. Hoàn cảnh xã hội.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bật chế độ nấu.
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu.
B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt
C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển
D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu
A. 0,6 lít
B. 1 lít
C. 1,8 – 2 lít
D. 2 – 2,5 lít
A. Trang phục đi học.
B. Trang phục lao động.
C. Trang phục dự lễ hội.
D. Trang phục ở nhà
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạp sự hợp lí cho trang phục.
D. Đáp án khác
A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu
B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu
C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.
D. Không lưu ý gì.
A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C.
Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Đặt nơi ẩm ướt
B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm
C.
Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
A.
Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C.
Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
A. Đi học
B. Đi chơi
C. Đi lao động
D. Đi lễ hội
A. Nằm phía dưới mặt bếp
B. Nằm phía dưới bảng điều khiển
C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển
D. Nằm phía trên bảng điều khiển
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C.
Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
A. Lựa chọn chức năng bếp
B. Lựa chọn kiểu dáng bếp
C. Lựa chọn công suất và thương hiệu bếp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Đặt bếp nơi khô ráo.
B. Không chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu
C. Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chế biến thực phẩm
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Đun sôi nước
A. Sử dụng năng lượng mặt trời
B. Sử dụng năng lượng gió
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời và năng lượng gió
D. Sử dụng năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ thấp
C. Tuổi thọ cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Phát ra ánh sáng liên tục
B. Giá thành cao
C. Tiết kiệm điện
D. Tuổi thọ cao
A. Bật, tắt đèn liên tục
B.
Lắp đặt đèn ở nơi ẩm ướt
C. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Màu trắng
B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen
D. Đáp án khác
A. Nơi nấu ăn
B. Nơi có ánh nắng mặt trời
C. Khu vực dễ cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247