A. Gia tăng diện tích đất hoang hóa vùng đồi núi
B. Mở rộng diện tích sản xuất nông nghiệp
C. Mất lớp phủ thực vật vùng đồi núi
D. Thu hẹp nơi cư của các loài động vật hoang dã
A. Khí hậu
B. Khoáng sản
C. Thủy văn
D. Địa hình thổ nhưỡng
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Các cao nguyên badan Tây Nguyên
D. Đồng bằng Nam Bộ
A. 70% tổng lượng mưa trung bình năm
B. 80% tổng lượng mưa trung bình năm
C. 85% tổng lượng mưa trung bình năm
D. 90% tổng lượng mưa trung bình năm
A. Vịnh Hạ Long
B. Vịnh Nha Trang
C. Vịnh Văn Phong
D. Vịnh Cam Ranh
A. Giai đoạn tiền Cambri
B. Giai đoạn Tân kiến tạo
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo
D. Giai đoạn Cổ kiến tạo
A. Quảng Bình, Quảng Trị
B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình
A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm
B. Nằm trong múi giờ thứ 7
C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô
D. Mang tính chất cận xích đạo
A. Trị An
B. Hoà Bình
C. Y-a-ly
D. Thác Mơ
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
A. Rừng bị chặt phá nhiều
B. Chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư đông đúc
C. Chất thải từ các nhà máy xí nghiệp
D. Trong sản xuất nông nghiệp đã sử dụng phân bón vi sinh
A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
B. Tây Đông
C. Tây Bắc - Đông Nam
D. Vòng cung
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Bộ
A. Tại các miền núi có các đồng bằng nhỏ hẹp
B. Các sông thường có thung lũng hẹp, độ dốc lớn
C. Là vùng giàu khoáng sản nhất trong cả nước
D. Có nhiều cảnh đẹp nổi tiếng
A. Cao Bằng
B. Bắc Giang
C. Lào Cai
D. Thái Nguyên
A. Từ tháng 5 đến tháng 10
B. Từ tháng 12 đến tháng 5
C. Từ tháng 11 đến tháng 4
D. Từ tháng 10 đến tháng 3
A. Từ tháng 4 đến tháng 7
B. Từ tháng 1 đến tháng 4
C. Từ tháng 5 đến tháng 10
D. Từ tháng 9 đến tháng 12
A. Bô xít
B. Dầu khí
C. Than đá
D. Đồng
A. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
B. mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng
C. mùa lũ đến sớm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. nhiệt độ trung bình năm cao hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả các ngành
A. Vùng đất, vùng biển, các đảo
B. Các đảo, vùng trời, vùng đất
C. Vùng biển, các đảo, vùng trời
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
A. Kiểu hệ sinh thái
B. Thành phần loài
C. Phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Gen di truyền
A. Đất phù sa
B. Đất mặn, đất phèn
C. Đất mùn núi cao
D. Đất feralit
A. tạo điều kiện cho nông nghiệp phát triển
B. kích thích các ngành công nghiệp nhẹ
C. đảm bảo cho sự phát triển ngày mai
D. giảm sự gia tăng dân số
A. Đường lối Đổi mới của Việt Nam
B. Xu hướng chuyển đổi từ đối đầu sang đối thoại của khu vực
C. Vị trí địa lí
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
A. Đặc điểm địa hình kết hợp với hướng các mùa gió.
B. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
D. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá huỷ
A. nằm giáp biển
B. biển ảnh hưởng sâu sắc đến khí hậu
C. có biển Đông bao bọc phía đông và phía nam phần đất liền
D. có vùng biển rộng
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên
A. Núi non trùng điệp, nhiều núi cao, thung lũng sâu
B. Nhiều sông suối, thác ghềnh
C. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung
D. Có đủ các vành đai khí hậu từ nhiệt đới đến ôn đới
A. Đá mẹ dễ phong hóa
B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc
D. Thời gian hình thành lâu
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng đồng bằng sông Hồng
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Tây Nguyên
A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, ấm và kín
B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
C. Trên đường di lưu, di cư và đường hàng hải quốc tế
D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới
A. Sinh vật
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Cảnh quan ven biển
A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á
B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế
C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế
D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế
A. Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m
B. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ trong giai đoạn Tân kiến tạo
C. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh
D. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào
B. thay đổi cơ chế quản lí
C. nhu cầu của người dân tăng cao
D. hàng hóa phong phú, đa dạng
A. Mối quan hệ khăng khít
B. Mối quan hệ ngược nhau
C. Quan hệ nhân quả
D. Tác động qua lại lẫn nhau
A. Nằm trong khu vực ngoại chí tuyến
B. Địa hình thấp, có hướng vòng cung và vị trí địa lí của miền
C. Địa hình núi thấp và thấp dần ra biển
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247