Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

Câu 2 : Xác định đâu là bộ phận của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là 

B. Dây đốt nóng

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng

B. Đặt mũi bàn là hướng lên

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 4 : Chọn cách làm đúng: Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.

B. Đợi bàn là nguội

C. Cất bàn là

D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 6 : Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

A. Vỏ đèn

B. Bộ nguồn

C. Bảng mạch LED

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Quan sát và cho biết: Hình nào sau đây là cối máy xay?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Cả 3 hình

Câu 10 : Cho biết: Kí hiệu nào thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?

A. COTTON

B. WOOL

C. LINEN

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là gì?

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Quan sát hình ảnh, cho biết hình nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Xác định: Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Hình d

B. Hình e

C. Hình f

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Xác định: Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 19 : Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè

B. Đồng phục

C. Trang phục lễ hội

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 : Hãy cho biết: Biện pháp nào không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 21 : Đâu là hành động không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 22 : Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:

A. Trước khi sử dụng

B. Sau khi sử dụng

C. Trước và sau khi sử dụng

D. Không cần thiết phải kiểm tra

Câu 23 : Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện

B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24 : Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.

B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt

C. Tháo lồng quạt khi sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 : Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.

D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 26 : Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?

A. Dây đốt nóng

B. Vỏ bàn là

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. dây dẫn điện

Câu 27 : Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là?

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Đâu là ưu điểm của loại vải nào: Hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy?

A. Vải sợi bông 

B. vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 : Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:

A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là

Câu 31 : Em hãy cho biết: Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 : Chọn đáp án đúng: Đồ dùng nào sử dụng điện để tạo ra sức nóng?

A. Nồi cơm điện

B. Đèn LED

C. Đèn huỳnh quang

D. Tivi

Câu 33 : Cho biết: Phát biểu nào đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn

B. Tiết kiệm điện năng hơn

C. Độ an toàn kém

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 34 : Hãy cho biết: Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?

A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện B.  C.

B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện

C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

Câu 35 : Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 36 : Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 37 : Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?

A. Chạm tay vào ổ điện

B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em

C. Thả diều gần ổ điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Xác định: Biện pháp nào không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Dùng bếp hồng ngoại để đun quá nhìu nước sôi

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 39 : Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát

B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 : Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông

B. Cây lanh

C. Cây bông và cây lanh

D. Tơ tằm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247