Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Lý Thái Tổ

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Lý Thái Tổ

Câu 1 : Hãy cho biết: Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

A. Sợi đốt

B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 3 : Xác định: Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

A. Sợi đốt

B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 4 : Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt

B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 5 : Xác định: Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

A. Điện cực

B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 6 : Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

A. Điện cực

B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 7 : Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact

D. Đèn sợi đốt và đèn compact

Câu 8 : Xác định đâu là đặc điểm của đèn compact?

A. Kích thước nhỏ gọn

B. Trọng lượng nhẹ

C. Dễ sử dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Đâu là đặc điểm của đèn compact?

A. Hiệu suất thấp

B. Ít tỏa nhiệt

C. Tuổi thọ thấp

D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp

Câu 10 : Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

Câu 11 : Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

Câu 12 : Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục

B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Tuổi thọ trung bình cao

D. Hiệu suất phát quang

Câu 13 : Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact 

D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 14 : Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Nguồn điện

B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt

D. Đuôi đèn và sợi đốt

Câu 15 : Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact

D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 16 : Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang

D. Không giống với bất kì đèn nào

Câu 18 : Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?

A. Thân nồi

B. Nồi nấu

C. Mâm nhiệt

D. Bộ phận đốt nóng

Câu 19 : Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:

A. Nấu

B.

C. Hấp

D. Nấu, ủ, hấp, hẹn giờ

Câu 20 : Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?

A. nồi nấu

B. Vỏ

C. Bộ phận đốt trong

D. Mâm nhiệt

Câu 21 : Em hãy cho biết: Đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?

A. Bếp hồng ngoại

B. Máy điều hòa

C. Nồi cơm điện

D. Máy giặt

Câu 22 : Chọn ý đúng:  Bộ phận điều khiển cấp điện cho?

A. Nguồn điện

B. Mâm nhiệt

C. Nồi nấu

D. Nguồn điện và nồi nấu

Câu 23 : Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

A. Bếp hồng ngoại

B. Máy điều hòa

C. Nồi cơm điện

D. Máy xay thực phẩm

Câu 24 : Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?

A. Mâm nhiệt hồng ngoại

B. Nồi nấu

C. Bộ điều khiển

D. Nguồn điện

Câu 25 : Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?

A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi

B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Thường xuyên vệ sinh nồi

Câu 27 : Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:

A. Số người trong gia đình

B. Nhu cầu sử dụng

C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng

D. Đáp án khác

Câu 28 : Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp

B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp

C. Thường xuyên lau chùi bếp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?

A. Động cơ điện

B. Cánh quạt, động cơ điện

C. Cánh quạt

D. Không xác định

Câu 31 : Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:

A. Điều chỉnh tốc độ quay

B. Thay đổi hướng quay

C. Hẹn giờ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33 : Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?

A. Điện áp định mức

B. Khối lượng giặt định mức

C. Điện áp và khối lượng giặt định mức

D. Khối lượng máy giặt

Câu 34 : Cho thông số máy giặt có: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?

A. Điện áp định mức

B. Khối lượng giặt định mức

C. Điện áp và khối lượng giặt định mức

D. Khối lượng máy giặt

Câu 36 : Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?

A. Quạt hộp

B. Quạt trần

C. Quạt bàn

D. Quạt đứng

Câu 40 : Quan sát hình và cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

A. Bếp hồng ngoại

B. Quạt điện

C. Máy điều hòa không khí một chiều

D. máy giặt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247