A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
A. Kích thước nhỏ gọn
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hiệu suất thấp
B. Ít tỏa nhiệt
C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Hiệu suất phát quang
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
A. Nguồn điện
B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt
D. Đuôi đèn và sợi đốt
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
D. Không giống với bất kì đèn nào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt
D. Bộ phận đốt nóng
A. Nấu
B. Ủ
C. Hấp
D. Nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
A. nồi nấu
B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong
D. Mâm nhiệt
A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt
A. Nguồn điện
B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu
D. Nguồn điện và nồi nấu
A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy xay thực phẩm
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển
D. Nguồn điện
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Thường xuyên vệ sinh nồi
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Vừa phải
A. Số người trong gia đình
B. Nhu cầu sử dụng
C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
D. Đáp án khác
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
C. Thường xuyên lau chùi bếp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt, động cơ điện
C. Cánh quạt
D. Không xác định
A. Điều chỉnh tốc độ quay
B. Thay đổi hướng quay
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
A. Quạt hộp
B. Quạt trần
C. Quạt bàn
D. Quạt đứng
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
A. Bếp hồng ngoại
B. Quạt điện
C. Máy điều hòa không khí một chiều
D. máy giặt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247