A. Không khí
B. Dầu mỏ
C. Than đá
D. Động vật
A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
B. các dịch vụ hành chính công
C. tài chính, bảo hiểm
D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
A. Có tính tập trung cao độ
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. Cần nhiều lao động
D. Phụ thuộc vào tự nhiên
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Tây Âu
D. Nhật Bản
A. Vận chuyển đường dài, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh
B. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình
C. Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình
D. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D. Mức sống cao
A. Bao gồm các đối tượng lao động do con người sản xuất ra
B. Chịu sự chi phối của con người, phụ thuộc vào con người
C. Con người không tác động vào thì các thành phần sẽ bị hủy hoại
D. Các thành phần nhân tạo phát triển theo quy luật tự nhiên
A. Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát
C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
A. Trữ lượng, chất lượng
B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố
C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố
D. Hình dạng, phân bố
A. Nối liền sản xuất với tiêu dùng
B. Điều tiết sản xuất
C. Hạn chế tiêu dùng trong nước
D. Thúc đẩy sự trao đổi hàng hóa
A. chính sách khuyến khích sinh đẻ
B. tỉ suất tử giảm mạnh
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
D. tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng hao kiệt
D. Sự phân loại của các ngành sản xuất
A. Số lượt khách du lịch quốc tế đến các nước không đồng đều
B. Tổng thu từ khách du lịch của các nước không đồng đều
C. Đông Bắc Á có số lượt khách du lịch và tổng thu cao nhất
D. Đông Nam Á có số lượt khách du lịch và tổng thu thấp nhất
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ
D. Nơi có các chợ và siêu thị
A. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì
B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
C. Chiến tranh, thiên tại tự nhiên ở nhiều nước
D. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm
B. Có nhiều kinh nghiệm
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số
D. Sức ép dân số lên các vấn đề việc làm, giáo dục lớn
A. Yêu cầu về phương tiện vận tải
B. Yêu cầu về khối lượng vận tải
C. Yêu cầu về cự li vận chuyển
D. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển
A. Công nghiệp thực phẩm
B. Công nghiệp điện tử - tin học
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp năng lượng
A. Gia tăng dân số
B. Gia tăng cơ học
C. Gia tăng dân số tự nhiên
D. Quy mô dân số
A. 7787,73 triệu người
B. 7787,35 triệu người
C. 7877,75 triệu người
D. 7788,25 triệu người
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ
A. 1 %
B. 1,2%
C. 1,3%
D. 1,4%
A. Cột chồng
B. Kết hợp
C. Miền
D. Đường
A. Tỉ trọng dầu, khí tự nhiên, than đá giảm
B. Tỉ trọng khí tự nhiên không thay đổi
C. Tỉ trọng dầu, năng lượng nguyên tử giảm
D. Tỉ trọng thủy điện, than đá tăng
A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất và gấp 2,9 lần Mê - hi - cô
B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu
C. Anh là nước có doanh thu du lịch trên lượt khách rất cao
D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước
A. Dân cư đông, mật độ dân số cao, kết cấu dân số trẻ
B. Trung tâm công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng
C. Là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, y tế, giáo dục
D. Thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. Giao thông vận tải
B. Công ngiệp sản xuất ô tô
C. Công nghiệp đóng tàu
D. Công nghiệp tiêu dùng
A. Các tuyến đường xuyên Á
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 1
D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông
A. Trung Quốc có tổng giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất
B. Hoa Kì là nước xuất siêu
C. Cộng hòa liên bang Đức là nước xuất siêu
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc gấp 4,63 lần Anh
A. Thủy sản xa bờ có giá trị cao hơn
B. Thủy sản xa bờ dễ tiêu thụ hơn
C. Thủy sản ven bờ suy giảm nghiêm trọng
D. Thủy sản ven bờ chỉ tiêu thụ trong nước
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
D. Có nhiều hải cảng lớn
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo, sử dụng nhiều thuốc hóa học
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
A. Lào
B. Thái Lan
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Nông nghiệp sạch
B. Công nghiệp
C. Ngoại thương
D. Du lịch
A. Là ngành kinh tế tổng hợp, mang tính liên ngành và phức tạp nhất
B. Là ngành kinh tế tổng hợp, phụ thuộc vào các ngành kinh tế khác
C. Là ngành kinh tế đơn giản vì phụ thuộc vào các ngành kinh tế khác
D. Là ngành kinh tế đơn giản, tách biệt với các ngành kinh tế khác
A. Quan trọng nhất
B. Không cần thiết
C. Quan trọng
D. Tùy thuộc từng trường hợp
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ
B. Cơ sở hạ tầng
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
A. Châu Âu và châu Á
B. Mọi quốc gia trên thế giới
C. Châu Phi và châu Mĩ
D. Châu Đại Dương và châu Á
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247