A. l = v/ f = vT
B. l.T =v. f
C. l = v/T = v.f
D. v = l.T = l/f
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
A. a, b, c, d, e
B. b, c, a, d, e
C. b, c, a, e, d
D. e, d, c, b, a
A. Vận tốc âm
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Vận tốc và bước sóng.
A. 40Hz.
B. 10Hz.
C. 20Hz.
D. 80Hz.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
A. 2,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 3,2 m/s.
D. 3 m/s.
A. Tốc độ.
B. Năng lượng sóng.
C. Biên độ.
D. Tần số.
A.
B .
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 12,5 cm.
B. 22,5 cm.
C. 25,0 cm.
D. 12,75 cm.
A. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
A. 50 cm/s.
B. 1,0 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 1,5 m/s.
A. 50 cm/s.
B. 1,0 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 1,5 m/s.
A. 9 cm
B. cm.
C. 7 cm
D. 12 cm
A. phương truyền sóng trong môi trường.
B. phương dao động của các phần tử môi trường.
C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
A. 14,81 cm/s.
B. -1,047 cm/s.
C. 1,814 cm/s.
D. -18,14 cm/s.
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng
D. bước sóng λ.
A. .
B.
.C. λ.
D. 2λ
Α. Bước sóng λ.
Β. vận tốc truyền sóng
C. Biên độ dao động
D. Tần số dao động
Α. 20 dB
Β. 100 dB
C. 2 dB
D. 10 dB
A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3
B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.
C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.
D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2
A. 6,25 cm
B. 0,16 cm
C. 400 cm
D. 12,5 cm
A. .
B. .
C. .
D. .
Α. 1,5m/s
Β. 1m/s
C. 2,5m/s
D. 1,8m/s
A. 2v/l.
B. v/2l.
C. v/l.
D. .v/4l
Α. 24cm/s
Β. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
A. 80 cm/s
B. 480 cm/s
C. 240 cm/s
D. 120 cm/s
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
A. 15,06 cm
B. 29,17 cm
C. 20 cm
D. 10,56 cm
Α. 0.
Β. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 48 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 21,5 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,...
B. 2kλ với k = 0, ±1, ± 2,...
C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,...
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...
A.
C. 2l.
C. 2l.
D. l
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm.
A. nằm theo phương ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. nằm theo phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng.
A. 28 Hz.
B. 14 Hz.
C. 30 Hz.
D. 63 Hz.
A. 2λ.
B. 0,25λ.
C. λ.
D. 0,5λ.
A. 13,5 cm.
B. 16,5 cm.
C. 19,5 cm.
D. 10,5 cm.
A. 56 Hz.
B. 64 Hz.
C. 54 Hz.
D. 48 Hz.
A. cùng pha với sóng tới tại B.
B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vuông pha với sóng tới tại B.
D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B.
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.
D. hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. 20 lần.
B. 40 lần.
C. 10 lần.
D. 30 lần.
A. 0,5T.
B. T.
C. 0,25T.
D. T/3.
A. đo chu kì sóng.
B. đo tốc độ truyền sóng.
C. đo năng lượng sóng
D. đo pha dao động.
A. một bước sóng
B. một phần tư bước sóng.
C. một phần ba bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. 12 Hz.
B. 8,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 12,5 Hz.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và cùng phương dao động.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
A. 20 m/s
B. 16 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
A. 22,5 cm.
B. 50,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 37,5 cm.
A. 6,90 cm.
B. 2,16 cm.
C. 4,40 cm.
D. 1,10 cm.
A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P
B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.
C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 6 m/s, truyền từ P đến Q.
A. 2 điểm.
B. 5 điểm.
C. 4 điểm.
D. 3 điểm.
A. m/s2.
B. -m/s2.
C. m/s2.
D- m/s2
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây.
D. là sóng truyền theo phương ngang.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
A.
B. .
C.
D. .
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.
B. .
C.
D. .
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A. 2λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 0,25λ.
A.
B.
C.
D.
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
A. 8 cm
B. 6 cm.
C. 4 cm
D. 2 cm.
A. 500 Hz.
B. 2000 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1500 Hz.
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB
D. 80 dB.
A. cm.
B. -cm
C. -4 cm
D. 4 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 24 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 72 cm/s.
D. 34 cm/s.
A. 0,42 cm.
B. 0,89 cm.
C. 0,36 cm.
D. 0,6 cm.
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. Lệch pha nhau 600
B. Cùng pha nhau.
C. Ngược pha nhau
D. Lệch pha nhau một góc 900.
A. Chu kỳ.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
A. Chỉ truyền được trong chất rắn
B. Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không
D. Không truyền được trong chất rắn.
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 2 m/s.
A. 60 cm/s từ M đến N.
B. 30 cm/s từ N đến M.
C. 60 cm/s từ N đến M
D. 30 cm/s từ M đến N.
A. Từ hai nguồn dao động ngược pha.
B. Từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.
C. Chuyển động ngược chiều nhau.
D. Từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
A. 3 cm.
B. 1,5cm.
C. 2 cm.
D. 0 cm.
A. Hai lần bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.
D. Một phần tư bước sóng.
A. 30 cm/s
B. 40 cm/s
C. 50 cm/s
D. 60 cm/s
A. cực tiểu thứ ba.
B. cực tiểu thứ hai.
C. cực đại bậc 3.
D. cực đại bậc 2.
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
A. rắn, lỏng và chân không
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không
D. lỏng, khí và chân không.
A. biênđộ nhưng khác tần số
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
A. với k = 0, ±1, ±2,...
B. với k = 0, ±1, ±2,…
C. với k = 0, ±1, ±2,…
D. với k = 0, ±1, ±2,…
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s
D. 30 m/s.
A. 17 cm.
B. 34 cm.
C. 68 cm.
D. 136 cm.
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. chu kì sóng.
D. biên độ sóng.
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
D. đồ thị dao động.
A. 10.
B. 12.
C. 9.
D. 8.
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một nửa bước sóng.
D. dao động ngược pha là một nửa bước sóng.
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
A. 60 m.
B. 75 m.
C. 150 m.
D. 120 m.
A. 90 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40 m/s.
D. 90 m/s.
A. 80,2 dB.
B. 50 dB.
C. 65,8 dB.
D. 54,4 dB.
A. 1
B. 19
C. 23.
D. 25.
A. 160 cm/s
B. cm/s.
C.- cm/s
D. 80 cm/s.
A. Hình 1
B. hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 9 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
A. biên độ và chu kì.
B. biên độ và cùng pha.
C. biên độ và độ lệch pha không đổi.
D. chu kì và độ lệch pha không đổi.
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.
C. vân cực đại giao thoa bậc 3.
D. vân cực đại giao thoa bậc 2.
A. 0,5 m.
B. 0,8 m.
C. 1 m.
D. 12 m.
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. cm.
A. 3 m/s
B. 4 m/s
C. 2m/s
D. 6m/s
A. 12
B. 11
C. 13
D. 14
A. có phương vuông góc với phương truyền sóng
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
A. 1 W/m2.
B. 10 W/m2.
C. 100 W/m2.
D. 0,1 W/m2.
A. 68 mm.
B.72 mm.
C. 70 mm.
D. 66 mm.
A. 15 lần.
B. 25 lần
C. 30 lần.
D. 20 lần.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 1,6 cm.
D. 160 cm.
A. 1/24 s
B. 1/60 s
C. 1/48 s
D.1/30 s
A. 100 m/s.
B. 120 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
A. một phần tư bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A. 100 cm/s.
B. 200 m/s.
C. 450 m/s.
D. 900 m/s.
A. cm.
B. cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
A. mức cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
A. v=
B. v = 2
C. v = -
D.
A. 0,1 m/s.
B. 5 m/s.
C. 5 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 20 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 33,3 cm/s.
D. 16,7 cm/s.
A. lệch pha
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
A. 6 m/s.
B. 2 m/s.
C. 5 m/s.
D. 3 m/s.
A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.
A. dao động lan truyền trong một môi trường.
B. dao động mọi điểm trong môi trường
C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
A. bước sóng
B. môi trường truyền sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tần số dao động.
A. đang đứng yên.
B. đang đi xuống.
C. đang đi lên.
D. đang đi theo chiều dương.
A. 26,48 dB.
B. 29,82 dB.
C. 23,98 dB.
D. 24,15 dB.
A. 0,21 cm.
B. 0,91 cm.
C. 0,15 cm.
D. 0,45 cm.
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng.
D. tần số sóng.
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kì sóng.
A. .
B. v = λf.
C. .
D. v = 2πfλ.
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. 6 cm.
A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.
B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.
C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng
D. sóng cơ truyền được trong chân không.
A. có tần số dưới 16 Hz.
B. có cường độ rất lớn.
C. có tần số lớn
D. có tần số dưới 16 kHz.
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. biên độ dao động của âm.
A. rad.
B. 0 rad.
C. rad.
D. rad.
A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.
B. màu sắc của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.
D. một đặc trưng sinh lí của âm.
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số.
D. cùng pha ban đầu.
A. 36 dB.
B. 72 dB.
C. 0 dB.
D. 18 dB.
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. luôn ngược pha với sóng tới.
A. 45 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 55 Hz.
A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
A. 16.
B. 7.
C. 15.
D. 8.
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
A. 14.
B. 13.
C. 17.
D. 15.
A. 100.
B. 50.
C. 80.
D. 90.
A. 11 và 4.
B. 11 và 5.
C. 23 và 4.
D. 23 và 5.
A. 16/25 .
B. 5/8
C. 8/5
D. 25/16
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần π.
D. Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có .
A. 0.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. -1 cm.
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
A. 10 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 95 Hz.
A. 34 cm/s.
B. 24 cm/s .
C. 44 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. 6,25 cm.
B. 0,16 cm.
C. 400 cm.
D. 12,5 cm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.2v/l.
B. v/2l.
C. v/l.
D. v/4l
Α. 1,5 m/s.
Β. 1 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 1,8 m/s.
Α. 24 cm/s.
Β. 48 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. 80 cm/s.
B. 480 cm/s.
C. 240 cm/s.
D. 120 cm/s.
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Α. 0.
Β. 3.
C. 2.
D. 4.
A. có phương thẳng đứng.
B. trùng phương truyền sóng.
C. có phương ngang
D. vuông góc phương truyền sóng.
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 120 cm/s
D. 15 cm/s.
A. 0,25 .
B. 0,5 .
C. .
D. 2.
A. nhỏ hơn 16 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. lớn hơn 20000 Hz
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ.
A. 12 m/s.
B. 6 m/s.
C. 4 m/s.
D. 3 m/s.
A. 2A.
B. 0.
C. 4A.
D. A.
A. Độ to.
B. Tần số.
C. Âm sắc.
D. Độ to và tần số.
A. Tần số.
B. Biên độ.
C. Bước sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
A. 76 cm/s.
B. 82 cm/s.
C. 78 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 4,4 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 4,0 m/s.
D. 5,0 m/s.
A. cm/s.
B 10cm/s.
C. 14 cm/s
D. 15 cm/s
A. 4,4 cm.
B. 3,8 cm.
C. 2,6 cm.
D. 1,2 cm.
A. 20.I W/m2.
B. I + 20 W/m2.
C. I + 100 W/m2.
D. 100.I W/m2.
A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.
A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D. Cả A và C.
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
A. v = 12,0 m/s.
B. v = 15,0 m/s.
C. v = 22,5 m/s.
D. v = 0,6 m/s.
A. uM = 1,5cos(200πt + 20π) cm.
B. uM = 1,5cos200π(t – 0,1) cm.
C. uM = 1,5cos(200πt – 200π) cm.
D. uM = 1,5cos(200πt + 200π) cm.
A. tăng tần số thêm 30 Hz
B. giảm tần số đi 10 Hz.
C. giảm tần số đi còn 20/3 Hz.
D. tăng tần số thêm 20/3 Hz.
A. 3,3 m/s.
B. 3,1 m/s.
C. 3 m/s.
D. 2,9 m/s.
A. 0,5π.
B. π.
C. 2π/3.
D. π/3.
A.
B.
C.
D.
A. 4 m.
B. 2 m.
C. 3 m.
D. 1,2 m.
A. 5 bụng, 5 nút.
B. 6 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.
B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.
D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.
A. cm/s.
C. 160 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 10 m.
B. 1 m.
C. 9 m.
D. 8 m.
A.
B.
C.
D.
A. 39,3 cm/s.
B. – 65,4 cm/s.
C. – 39,3 cm/s.
D. 65,4 cm/s.
A. bằng 2a.
B. bằng 0,5a.
C. bằng a.
D. cực tiểu.
A. hạ âm.
B. siêu âm.
C. nhạc âm.
D. âm mà tai người nghe được.
A. v = 12 m/s.
B. v = 3 m/s.
C. v = 2,25 m/s.
D. v = 4,5 m/s.
A. 1,2π rad.
B. 2,4π rad.
C. 0,5π rad.
D. 0,6π rad.
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 9.
A.
B.
C.
D.
A. tần số sóng và bước sóng.
B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. bước sóng.
D. biên độ của sóng, chu kì và bước sóng.
A. 26,15 mm.
B. 27,75 mm.
C. 19,76 mm.
D. 32,4m.
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
A. 0,84 cm.
B. 0,81 cm.
C. 0,94 cm.
D. 0,91 cm.
A. 120 cm/s.
B. 40 mm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 40.
B. 30.
C. 10.
D. 20.
A. 27,5 Hz
B. 440 Hz
C. 50 Hz
D. 220 Hz
A. 50 dB
B. 26,3 dB
C. 17 dB
D. 45,2 dB
A. 2,4 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 0,6 m/s.
A.
B.
C.
D.
A. cm.
B . - cm
C . 2 cm
D. -2 cm
A. v/4l
B. v/l
C. v/2l
D. 2v/l
A. 40 cm/s.
B. 10 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 5 m/s.
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân .
A. 15 m/s
B. 10 m/s
C. 12,5 m/s
D. 25 m/s
A. IA = 0,1 nW/m2
B. IA = 0,1 GW/m2
C. IA = 0,1 mW/m2
D. IA = 0,1 W/m2
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. vận tốc truyền sóng.
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.
D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang.
A. 17,14 cm/s.
B. 120 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian đan xen vào nhau.
B. Đề hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp.
C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.
D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là .
A. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là .
B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
C. Ở cả giao thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha.
D. Trong giao thoa sóng, trên mặt nước họ các đường cực đại, cực tiểu giao thoa cùng có tiêu điểm là vị trí hai nguồn sóng.
A. 0,91 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,84 cm.
A. l = 25 cm, f = 40 Hz.
B. l = 40 cm, f = 50 Hz.
C. l = 40 cm, f = 50 Hz.
D. l = 50 cm, f = 50 Hz.
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn.
D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý.
A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm sắc của những người đó khác nhau.
B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do độ cao của âm ở những người đó khác nhau.
C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm.
D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm.
A. 400 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 300 cm/s.
D. 200 cm/s.
A. 2,63 cm.
B. 1,51 cm.
C. 1,24 cm.
D. 1,67 cm.
A. 72 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 30 lần.
D. 3 lần.
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B. bằng bước sóng trong môi trường A.
C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.
D. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. cm.
D. 10cm.
A. 2,45s,
B. 2,8s.
C. 2,7s.
D. 3s.
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng.
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
A.
B.
C.
D.
A. 25cm/s
B. 50cm/s.
C. 1,50m/s
D. 2,5m/s.
A.
B.
C.
D.
A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
A. rad.
B. rad
C . rad
D . - rad
A. 4.10-4 s.
B. 25.10-4 s.
C. 4.10-5s.
D. 25.10-5 s.
A. là phương ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng
D. là phương thẳng đứng.
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B. (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,…
D. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,…
A. 15 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 24 cm/s.
A. 1,2π rad.
B. 0,5π rad.
C. 1,0π rad.
D. 0,2π rad.
A. 3 lần.
B. 8 lần.
C. 6 lần.
D. 5 lần.
A. 8 mm.
B. 16 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
A. 4,45 cm.
B. 2,25 cm.
C. 2,45 cm.
D. 4,25 cm.
A. 0,25 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
A. tần số .
B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
A. luôn đứng yên.
B. dao động cùng pha.
C. dao động cùng tốc độ cực đại.
D. dao động cùng biên độ.
A. 4 Hz .
B. 24 Hz.
C. 0,8 Hz.
D. 16 Hz.
A. 14,3 m.
B. 15,2 m.
C. 20 m.
D. 16,5 m.
A. 23,6 cm.
B. 56,5 cm.
C. 33,4 cm.
D. 47,5 cm.
A. 20 s.
B. 22 s.
C. 24 s.
D. 18 s.
A. 1,25 m/s.
B. 0,9 m/s.
C. 10/9 m/s.
D. 1 m/s.
A. 450 m/s.
B. 320 m/s.
C. 340 m/s.
D. 330 m/s.
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
A. 25 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 1,5 m/s.
D. 2,5 m/s.
A. T = 2,5 s và v = 3 m/s
B. T = 1,5 s và v = 2 m/s.
C. T = 2 s và v = 2,5 m/s.
D. T = 1 s và v = 1,5 m/s.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 2 cm.
D. cm.
A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
B. vận tốc truyền pha dao động và cũng chính là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
D. vận tốc dao động của nguồn.
A. một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng
D. bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng
D. một bước sóng.
A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. mức cường độ âm
A.
B.
C.
D.
A. 1m.
B. 2m.
C. 4m.
D. 0,5m.
A. 40 m/s.
B. 4 m/s.
C. 20 m/s.
D. 40 cm/s.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. (330,0 ± 11,0) (m/s)
B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
C. (330,0 ± 11,9) (m/s).
D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247