Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - Phần 1) !!

615 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường không chuyên - Phần 1)...

Câu 1 : Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng l, chu kì sóng T và tần số sóng f là

A. l = v/ f = vT             

B. l.T =v. f               

C. l = v/T = v.f         

D. v = l.T = l/f

Câu 2 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là

A. 2 mm.                   

B. 4 mm.                   

C. π mm.                   

D. 40π mm.

Câu 4 : Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm

B. Bước sóng và năng lượng âm.

C. Mức cường độ âm. 

D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 8 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A. 2,5 m/s.                      

B. 1,25 m/s.               

C. 3,2 m/s.             

D. 3 m/s.

Câu 9 : Khi một sóng cơ học truyền đi, đại lượng nào dưới đây sẽ không thay đổi theo thời gian?

A. Tốc độ.  

B. Năng lượng sóng.       

C. Biên độ.  

D. Tần số.

Câu 13 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là:

A. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.

B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường.

C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

Câu 15 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=9cos2πt-4πx (trong đó x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:

A. 50 cm/s.                      

B. 1,0 m/s.                 

C. 25 cm/s.            

D. 1,5 m/s.

Câu 18 : Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào:

A. phương truyền sóng trong môi trường.

B. phương dao động của các phần tử môi trường.

C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.

D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.

Câu 20 : Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

A. năng lượng của sóng

B. tần số dao động.

C. môi trường truyền sóng

D. bước sóng λ.

Câu 22 : Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

Α. Bước sóng λ.   

Β. vận tốc truyền sóng   

C. Biên độ dao động      

D. Tần số dao động

Câu 23 : Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm

Α. 20 dB    

Β. 100 dB   

C. 2 dB       

D. 10 dB

Câu 24 : Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài dây. Trên dây có sóng dừng nếu

A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3

B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.

C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.

D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2

Câu 28 : Trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là.

A. 2v/l.                                 

B. v/2l.                      

C. v/l.                      

D. .v/4l

Câu 30 : Cho phương trình sóng dừng: u = 2cos2πλ x.cos10πt (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 80 cm/s                          

B. 480 cm/s             

C. 240 cm/s           

D. 120 cm/s

Câu 37 : Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos40pt cm. Sóng lan truyền với tốc độ v = 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối A, B là

A. 4.                                

B. 5.                           

C. 6.                     

 D. 7.

Câu 41 : Sóng ngang là sóng luôn có phương dao động

A. nằm theo phương ngang.

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. nằm theo phương thẳng đứng

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 42 : Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là

A. 28 Hz.                        

B. 14 Hz.                   

C. 30 Hz.               

D. 63 Hz.

Câu 46 : Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B

A. cùng pha với sóng tới tại B.

B. ngược pha với sóng tới tại B.

C. vuông pha với sóng tới tại B.

D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B.

Câu 47 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba điểm bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.     

B. một bước sóng. 

C. nửa bước sóng. 

D. hai bước sóng.

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai ?

A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu 49 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là:

A. 2 m.                            

B. 1 m.                       

C. 0,50 m.             

D. 0,25 m.

Câu 50 : Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

C. hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.

D. hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 52 : Một nguồn phát sóng dao động với phương trình u=Acos20πt mm với t tính bằng giây s. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:

A. 20 lần.                        

B. 40 lần.                   

C. 10 lần.               

D. 30 lần.

Câu 54 : Một ứng dụng khá quen thuộc của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là:

A. đo chu kì sóng.

B. đo tốc độ truyền sóng.

C. đo năng lượng sóng

D. đo pha dao động.

Câu 56 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

A. một bước sóng

B. một phần tư bước sóng.

C. một phần ba bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 59 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có:

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  

B. cùng tần số và cùng phương dao động.

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 69 : Sóng dọc là sóng 

A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 

B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. là sóng truyền dọc theo sợi dây.   

D. là sóng truyền theo phương ngang.

Câu 70 : Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.

B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ.

C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Câu 72 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 74 : Đơn vị đo cường độ âm là 

A. Oát trên mét (W/m).

B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

D. Oát trên mét vuông (W/m2).

Câu 75 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. 

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.   

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 80 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là

A. 500 Hz.                      

B. 2000 Hz.               

C. 1000 Hz.           

D. 1500 Hz.

Câu 88 : Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi

A. Chu kỳ.                      

B. Vận tốc.                

C. Bước sóng.        

D. Năng lượng.

Câu 89 : Chọn phát biểu đúng. Sóng cơ

A. Chỉ truyền được trong chất rắn

B. Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.

C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không

D. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 90 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. Gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 93 : Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. Từ hai nguồn dao động ngược pha.        

B. Từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.

C. Chuyển động ngược chiều nhau.

D. Từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

Câu 95 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng?

A. Hai lần bước sóng.      

B. Một bước sóng.     

C. Một nửa bước sóng.     

D. Một phần tư bước sóng.

Câu 99 : Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là:

A. 9 B.                            

B. 7 B.                       

C. 12 B.                 

D. 5 B.

Câu 100 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường:

A. rắn, lỏng và chân không

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, khí và chân không

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 101 : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng:

A. biênđộ nhưng khác tần số

B. pha ban đầu nhưng khác tần số.

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

Câu 104 : Quan sát sóng dừng hình thành trên một sợi dây thì thấy có dạng như hình vẽ bên. Bước sóng bằng:

A. 17 cm.                        

B. 34 cm.

C. 68 cm.                   

D. 136 cm.

Câu 105 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. bước sóng.      

B. tần số sóng.      

C. chu kì sóng.      

D. biên độ sóng.

Câu 106 : Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:

A. tần số.                        

B. cường độ.              

C. mức cường độ.  

D. đồ thị dao động.

Câu 107 : Một dây đàn phát ra có hai họa âm liên tiếp tần số hơn kém nhau 48 Hz. Xét trong khoảng tần số từ 40 Hz đến 500 Hz, số họa âm mà dây đàn phát ra là:

A. 10.                              

B. 12.                         

C. 9.                      

D. 8.

Câu 108 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường:

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.

C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một nửa bước sóng.

D. dao động ngược pha là một nửa bước sóng.

Câu 111 : Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:

A. 90 cm/s.                      

B. 40 cm/s.                

C. 40 m/s.              

D. 90 m/s.

Câu 117 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

C. sóng cơ lan truyền được trong chân không

D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

Câu 118 : Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau có cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có cùng:

A. biên độ và chu kì.

B. biên độ và cùng pha.

C. biên độ và độ lệch pha không đổi.

D. chu kì và độ lệch pha không đổi.

Câu 120 : Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là

A. 0,5 m.                         

B. 0,8 m.                    

C. 1 m.                  

D. 12 m.

Câu 125 : Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. có phương vuông góc với phương truyền sóng

B. là phương thẳng đứng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương ngang.

Câu 126 : Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó là:

A. 1 W/m2.                      

B. 10 W/m2.               

C. 100 W/m2.          

D. 0,1 W/m2.

Câu 132 : Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng:

A. một phần tư bước sóng

B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số nguyên lần một phần tư bước sóng. 

D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 133 : Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:

A. 100 cm/s.                    

B. 200 m/s.                

C. 450 m/s.            

D. 900 m/s.

Câu 135 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với:

A. mức cường độ âm.      

B. biên độ âm.           

C. tần số âm.         

D. đồ thị dao động âm.

Câu 141 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm:

A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.

D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 142 : Sóng cơ là:

A. dao động lan truyền trong một môi trường.

B. dao động mọi điểm trong môi trường

C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 143 : Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:

A. bước sóng

B. môi trường truyền sóng.

C. năng lượng sóng. 

D. tần số dao động.

Câu 144 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây:

A. đang đứng yên.           

B. đang đi xuống.

C. đang đi lên.            

D. đang đi theo chiều dương.

Câu 148 : Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:

A. chu kì sóng.    

B. bản chất của môi trường.    

C. bước sóng.       

D. tần số sóng.

Câu 149 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tốc độ truyền sóng.    

B. bước sóng.             

C. tần số sóng.      

D. chu kì sóng.

Câu 150 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:

A. v=fλ.                          

B. v = λf.                    

C. v=λf.                 

D. v = 2πfλ.

Câu 151 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:

A. 20 cm.                        

B. 16 cm.                   

C. 24 cm.               

D. 4 cm.

Câu 153 : Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ

A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.

B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.

C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng

D. sóng cơ truyền được trong chân không.

Câu 154 : Hạ âm là âm:

A. có tần số dưới 16 Hz. 

B. có cường độ rất lớn. 

C. có tần số lớn

D. có tần số dưới 16 kHz.

Câu 155 : Độ to của âm gắn liền với:

A. cường độ âm.  

B. mức cường độ âm.     

C. tần số âm.        

D. biên độ dao động của âm.

Câu 156 : Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là:

A. π rad.                          

B. 0 rad.                     

C. π2rad.              

D. π4rad.

Câu 157 : Âm sắc là:

A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.   

B. màu sắc của âm.

C. một đặc trưng vật lí của âm.

D. một đặc trưng sinh lí của âm.

Câu 158 : Hai nguồn kết hợp có:

A. cùng biên độ.              

B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng tần số.           

D. cùng pha ban đầu.

Câu 160 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:

A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. 

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.                         

D. luôn ngược pha với sóng tới.

Câu 162 : Một loa phóng thanh đặt ở gần đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở tần số 700 Hz và 900 Hz, chứ không phải tần số 800 Hz. Điều đó có nghĩa là:

A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.                   

B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.

C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.                 

D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.

Câu 164 : Tìm phát biểu sai.

A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.   

B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.   

C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.     

D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

Câu 165 : Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2

A. 14.                              

B. 13.                         

C. 17.                  

D. 15.

Câu 170 : Chọn mệnh đề sai?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.

C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần π.     

D. Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có λ=v/f.

Câu 172 : Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?

A. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.

C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

Câu 180 : Cho phương trình sóng dừng u=2cos2πλxcos 10πt(trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 80 cm/s.                      

B. 480 cm/s.              

C. 240 cm/s.        

D. 120 cm/s.

Câu 181 : Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là

A. 8.                                

B. 7.                           

C. 10.                  

D. 14.

Câu 185 : Trong sóng cơ thì sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất

A. có phương thẳng đứng.

B. trùng phương truyền sóng.

C. có phương ngang

D. vuông góc phương truyền sóng.

Câu 187 : Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng λ. Trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. 0,25 λ.                               

B. 0,5 λ.                          

C. λ.                        

D.  2λ.

Câu 188 : Âm nghe được có tần số

A. nhỏ hơn 16 Hz. 

B. từ 16 Hz đến 20000 kHz.

C. từ 16 Hz đến 20000 Hz. 

D. lớn hơn 20000 Hz

Câu 189 : Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn

A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.       

B. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ.    

D. lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 190 : Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 20 Hz. Trên dây ta thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp là 60 cm. Tốc độ truyền sóng bằng

A. 12 m/s.                       

B. 6 m/s.                    

C. 4 m/s.                  

D. 3 m/s.

Câu 191 : Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp có phương trình: uS1=Acos (ωt) uS2=A cos(ωt+π). Phần tử vật chất tại trung điểm của đường nối hai nguồn dao động với biên độ

A. 2A.                             

B. 0.                           

C. 4A.                      

D. A.

Câu 192 : Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí nào sau đây?

A. Độ to.                         

B. Tần số.                  

C. Âm sắc.              

D. Độ to và tần số.

Câu 193 : Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số.                       

B. Biên độ.                

C. Bước sóng.          

D. Tốc độ truyền sóng.

Câu 194 : Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Trong vùng giao thoa, những điểm không dao động có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn truyền đến bằng

A. một số bán nguyên lần bước sóng.               

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.      

D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 200 : Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường:

A. Rắn và lỏng.

B. Lỏng và khí.

C. Rắn, lỏng và khí.

D. Khí và rắn.

Câu 201 : Sóng dọc là sóng

A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.

B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.

C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

D. Cả A và C.

Câu 202 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.

C. Sóng cơ học là lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.

Câu 205 : Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng thì phải

A. tăng tần số thêm 30 Hz

B. giảm tần số đi 10 Hz.

C. giảm tần số đi còn  20/3 Hz.

D. tăng tần số thêm 20/3 Hz.

Câu 207 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hai điểm trên sợi dây cách nhau π/3 thì độ lệch pha có thể là

A. 0,5π.                     

B. π.                       

C. 2π/3.                  

D. π/3.

Câu 209 : Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là:

A. 4 m.                      

B. 2 m.                   

C. 3 m.                   

D. 1,2 m.

Câu 210 : Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20 cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8 cm. Trên dây có:

A. 5 bụng, 5 nút.       

B. 6 bụng, 5 nút.    

C. 6 bụng, 6 nút.    

D. 5 bụng, 6 nút.

Câu 211 : Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. không đổi.      

B. tăng 4 lần.        

C. giảm 2 lần.       

D. tăng 2 lần.

Câu 212 : Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau: uM=2cos4πt+π6cm;.uM=2cos4πt+π3cm Hãy xác định sóng truyền như thế nào?

A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s. 

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.                         

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.

Câu 218 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,06 s. Âm do lá thép phát ra là

A. hạ âm.                   

B. siêu âm.

C. nhạc âm.            

D. âm mà tai người nghe được.

Câu 221 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40 Hz, vận tốc truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 6,75 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là

A. 8.                          

B. 7.                       

C. 10.                     

D. 9.

Câu 223 : Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào

A. tần số sóng và bước sóng.                   

B. bản chất của môi trường truyền sóng.

C. bước sóng.                 

D. biên độ của sóng, chu kì và bước sóng.

Câu 226 : Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. cường độ âm.  

B. mức cường độ âm.     

C. biên độ.  

D. tần số.

Câu 230 : Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là

A. 27,5 Hz                 

B. 440 Hz              

C. 50 Hz                

D. 220 Hz

Câu 238 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.    

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.                      

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân .

Câu 243 : Đáp án nào đúng?

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc.

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.

D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang.

Câu 245 : Đáp án nào chưa chuẩn?

A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian đan xen vào nhau.

B. Đề hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp.

C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.

D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là .

Câu 246 : Đáp án nào sai?

A. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là .

B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

C. Ở cả giao thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha.

D. Trong giao thoa sóng, trên mặt nước họ các đường cực đại, cực tiểu giao thoa cùng có tiêu điểm là vị trí hai nguồn sóng.

Câu 249 : Chọn đáp án đúng.

A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.

C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn.

D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý.

Câu 250 : Đáp án nào sai

A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm sắc của những người đó khác nhau.

B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do độ cao của âm ở những người đó khác nhau.

C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm.

D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm.

Câu 255 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ 

A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.

B. bằng bước sóng trong môi trường A.

C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.

D. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.

Câu 256 : Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc

A. chỉ truyền được trong chất rắn.

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 258 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là

A. 2,45s,                    

B. 2,8s.                  

C. 2,7s.                  

D. 3s.

Câu 259 : Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.       

B. phương dao động và phương truyền sóng.

C. phương truyền sóng và tần số sóng.  

D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.

Câu 263 : Sóng cơ là

A. dao động cơ

B. chuyển động của vật dao động điều hòa

C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.

D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

Câu 266 : Một sóng ngang lan truyền trên bề mặt của một chất lỏng, phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. trùng với phương truyền sóng

D. là phương thẳng đứng.

Câu 271 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(40πt – 2πx) mm. Biên độ của sóng này là

A. 8 mm.                   

B. 16 mm.              

C. 2 mm.                

D. 4 mm.

Câu 274 : Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng

A. tần số .                  

B. độ cao.              

C. âm sắc.              

D. độ to.

Câu 275 : Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ

A. luôn đứng yên.

B. dao động cùng pha.

C. dao động cùng tốc độ cực đại.

D. dao động cùng biên độ.

Câu 282 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?

A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.

B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.

C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu 285 : Biên độ sóng cơ tăng lên 2 lần thì năng lượng sóng

A. tăng 2 lần.      

B. tăng 4 lần.        

C. giảm 2 lần.       

D. giảm 4 lần.

Câu 287 : Vận tốc truyền sóng là

A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.

B. vận tốc truyền pha dao động và cũng chính là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.

C. vận tốc truyền pha dao động.

D. vận tốc dao động của nguồn.

Câu 288 : Một sóng trên mặt nước, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau thì cách nhau một đoạn thẳng

A. một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng.

C. nửa bước sóng

D. bước sóng.

Câu 290 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. hai lần bước sóng.

C. một nửa bước sóng

D. một bước sóng.

Câu 291 : Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về

A. độ cao.  

B. âm sắc.   

C. độ to.     

D. mức cường độ âm

Câu 293 : Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng

A. 1m.                       

B. 2m.                    

C. 4m.                    

D. 0,5m.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247