Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ 500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chủ đề 3: Trang phục và thời trang (có đáp án) - Bộ Cánh diều !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chủ đề 3: Trang phục và thời trang (có đáp án) -...

Câu 2 : Vải sợi tự nhiên được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu? 

A. Thực vật 

B. Động vật 

C. Thực vật và động vật 

D. Do con người tạo ra

Câu 3 : Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên? 

A. Mặc thoáng mát 

B. Thấm mồ hôi tốt

C. Ít bị nhàu 

D. Thân thiện với môi trường

Câu 4 : Quần áo mùa hè thường được may từ: 

A. Vải sợi bông 

B. Vải sợi lanh 

C. Vải sợi tơ tằm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5 : Vải sợi hóa học được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ đâu?

A. Thực vật 

B. Động vật 

C. Thực vật và động vật

D. Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa họ với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

Câu 7 : Hãy chỉ ra vải nào sau đây không thuộc vải sợi hóa học? 

A. Vải sợi nhân tạo 

B. Vải sợi tổng hợp 

C. Vải sợi pha 

D. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vải sợi pha?

A. Được sản xuất bằng cách dệt kết hợp sợi tự nhiên với sợi hóa học. 

B. Được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ thực vật và động vật. 

C. Được sản xuất từ các loại sợi do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Vải sợi nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là:

A. Tre 

B. Gỗ 

C. Nứa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Vải sợi thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Thấm mồ hôi tốt 

B. Khó giặt sạch 

C. Bị cứng lại khi nhúng vào nước 

D. Thoáng mát

Câu 11 : Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?

A. Đốt sợi vải 

B. Vò vải

C. Thấm nước 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Vải sợi pha không có dặc điểm nào sau đây? 

A. Bền

B. Không bị nhàu 

C. Không đa dạng với các loại khí hậu 

D. Hút ẩm tương đối tốt

Câu 13 : Nguyên liệu ban đầu để sản xuất vải sợi tổng hợp là:

A. Than đá 

B. Tre 

C. Gỗ 

D. sợi bông

Câu 14 : Khi đốt vải, tro của vải sợi tổng hợp có đặc điểm 

A. Tàn ít 

B. Vón cục 

C. Dễ tan 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Loại vải nào dễ gây kích ứng da? 

A. Vải sợi tự nhiên

B. Vải sợi nhân tạo 

C. Vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi pha

Câu 16 : Hãy cho biết đâu là trang phục? 

A. Quần áo 

B. Giày 

C. Đồ trang sức 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : Hãy chỉ ra, đâu không phải là trang phục? 

A. Mũ 

B. Khăn 

C. Nhẫn 

D. Xe đạp

Câu 18 : Trong các trang phục sau, em hãy cho biết trang phục nào quan trọng nhất? 

A. Quần áo

B. Giày 

C. Thắt lưng 

D. Khăn

Câu 19 : Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào? 

A. Đa dạng

B. Phong phú 

C. Phong phú và đa dạng 

D. Rất ít loại

Câu 22 : Phong cách dân gian có đặc điểm nào sau đây?

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm. 

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt.

D. Nhẹ nhàng, mềm mại

Câu 23 : Phong cách lãng mạn có đặc điểm nào sau đây? 

A. Nhẹ nhàng, mềm mại

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt

D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại

Câu 24 : Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

A. Phong cách dân gian 

B. Phonng cách cổ điển 

C. Phong cách thể thao 

D. Phong cách lãng mạn

Câu 25 : Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?

A. Phong cách dân gian

B. Phonng cách cổ điển 

C. Phong cách thể thao

D. Phong cách lãng mạn

Câu 26 : Trang phục theo phong cách dân gian có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính. 

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng. 

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 27 : Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng. 

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 28 : Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phải trang phục theo phong cách dân gian? 

A. Áo dài 

B. Áo bà ba

C. Áo đồng phục đá bóng 

D. Áo tứ thân

Câu 29 : Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn? 

A. Đồng phục thể thao mùa hè

B. Váy dạo phố 

C. Áo dài tết 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Em hãy cho biết, hình ảnh sau thể hiện sự phân loại trang phục theo cách nào?

A. Thời tiết 

B. Công dụng 

C. Giới tính 

D. Độ tuổi

Câu 32 : Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng 

B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể 

C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể 

D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

Câu 33 : Chọn phát biểu sai: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”:

A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau. 

B. Phù hợp với màu sắc khác nhau. 

C. Phù hợp với chất liệu khác nhau. 

D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.

Câu 34 : Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li. 

B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân. 

C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 35 : Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như thế nào?

A. Mặt vải bóng 

B. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hổi.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp, có độ đàn hồi. 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36 : Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào?

A. Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt

B. Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm 

C. Màu tươi sáng, đồng màu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Đối với các lứa tuổi khác nhau thì: 

A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau 

B. Việc sử dụng trang phục khác nhau 

C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau

D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau

Câu 39 : Em hãy cho biết, trẻ em nên sử dụng loại trang phục nào?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mò hôi, có độ co giãn. 

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 40 : Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây không phù hợp với lứa tuổi?

A. Hình a 

B. Hình d 

C. Hình b và c 

D. Hình a và d

Câu 41 : Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào? 

A. Đẹp 

B. Phù hợp với hoàn cảnh 

C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh

D. Đắt tiền

Câu 43 : Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy: 

A. Lịch sự 

B. Tự tin 

C. Tự tin và lịch sự 

D. Bình thường

Câu 44 : Quan sát và cho biết, hình ảnh sau đây thuộc loại trang phục nào?

A. Trang phục thể thao

B. Trang phục đi học 

C. Trang phục lao động 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46 : Bảo quản trang phục là: 

A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày. 

B. Công việc diễn ra theo định kì tháng. 

C. Công việc diễn ra theo định kì quý. 

D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.

Câu 47 : Tại sao em phải bảo quản trang phục đúng cách? 

A. Giúp trang phục luôn đẹp, bền. 

B. Làm cho người mặc đẹp, tự tin hơn. 

C. Tiết kiệm chi phí mua sắm.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 49 : Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần: 

A. Giặt trang phục 

B. Phơi hoặc sấy trang phục 

C. Là và cất giữ trang phục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 50 : Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:

A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy. 

B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. 

C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. 

D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt

Câu 53 : Khi là quần áo cần tránh điều gì sau đây? 

A. Chọn nhiệt độ thích hợp. 

B. Là theo chiều dọc vải. 

C. Để bàn là lâu trên mặt vải. 

D. Treo quần áo lên mắc sau khi là.

Câu 55 : Việc đầu tiên cần làm khi bảo quản trang phục là gì? 

A. Là 

B. Cất giữ trang phục

C. Giặt và phơi 

D. Phơi, sấy

Câu 56 : Bước cuối cùng của bảo quản trang phục là: 

A. Là

B. Cất giữ trang phục 

C. Giặt 

D. Phơi

Câu 57 : Đối với những trang phục chưa dùng đến, chúng ta cần bảo quản như thế nào ?

A. Đóng túi 

B. Buộc kín cất đi 

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi 

D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 58 : Đối với quần áo mặc hàng ngày, em nên cất giữ như thế nào? 

A. Chỉ treo bằng mắc cất vào tủ.

B. Chỉ gấp gọn rồi cất vào tủ.

C. Có thể cho vào mắc hoặc gấp gọn cất vào tủ. 

D. Bọc kín cất kín.

Câu 59 : Bảo quản trang phục thực hiện theo sơ đồ nào dưới đây?

A. Giặt và phơi → Là → Cất giữ. 

B. Giặt và phơi → Cất giữ → Là. 

C. Là → Giặt và phơi → Cất giữ. 

D. Là → Cất giữ → Giặt và phơi.

Câu 61 : Phong cách cổ điển có đặc điểm nào sau đây?

A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại. 

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm. 

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt. 

D. Nhẹ nhàng, mềm mại

Câu 62 : Phong cách thể thao có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhẹ nhàng, mềm mại 

B. Thanh lịch, sang trọng và lịch lãm.

C. Khỏe mạnh, thoải mái, tiện dụng, linh hoạt. 

D. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống dân gian, dân tộc dựa vào thiết kế của trang phục hiện đại.

Câu 63 : Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?

A. Phong cách dân gian 

B. Phonng cách cổ điển 

C. Phong cách thể thao 

D. Phong cách lãng mạn

Câu 64 : Trang phục dưới đây thuộc phong cách nào?

A. Phong cách dân gian 

B. Phonng cách cổ điển 

C. Phong cách thể thao 

D. Phong cách lãng mạn

Câu 65 : Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống. 

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính. 

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng. 

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 66 : Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống. 

B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính. 

C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng. 

D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 67 : Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian? 

A. Đồng phục thể thao mùa hè. 

B. Váy dạo phố

C. Áo dài tết 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 68 : Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?

A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn

B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ 

C. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 69 : Đối với người có vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại phụ kiện trang phục như thế nào?

A. Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn. 

B. Túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày cao gót hở mũi hoặc mũi nhọn. 

C. Túi, thắt lưng nhỏ, giày hở mũi hoặc mũi nhọn đồng màu với trang phục. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 70 : Em hãy cho biết, người già nên sử dụng loại trang phục nào? 

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 71 : Em hãy cho biết, trang phục nào sau đây phù hợp với lứa tuổi?

A. Hình a 

B. Hình d 

C. Hình b và c 

D. Hình a và d

Câu 73 : Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?

A. Mặc thoáng mát 

B. Thấm mồ hôi tốt

C. Ít bị nhàu 

D. Thân thiện với môi trường

Câu 74 : Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào? 

A. Đa dạng 

B. Phong phú 

C. Phong phú và đa dạng 

D. Rất ít loại

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247