Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ 500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình (có đáp án) - Bộ Cánh diều !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình (có đáp án)...

Câu 1 : Loại đèn nào được dùng trong gia đình? 

A. Đèn sợi đốt 

B. Đèn huỳnh quang 

C. Đèn LED

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt 

B. Bóng thủy tinh 

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? 

A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt 

B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn

C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt 

D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện

Câu 7 : Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?

A. Để sử dụng hiệu quả 

B. Để sử dụng an toàn 

C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả 

D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.

Câu 8 : Có mấy thông số cơ bản? 

A. 1

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 9 : Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là: 

A. V 

B. W 

C. A 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:

A. V 

B. W 

C. A 

D. Cả 3 đáp án trên\

Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục.

B. Gần với ánh sáng tự nhiên.

C. Hiệu suất phát quang thấp. 

D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.

Câu 13 : Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.

B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống.

C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu.

D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện.

Câu 14 : Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt? 

A. Cao hơn 

B. Thấp hơn 

C. Như nhau 

D. không xác ịnh được

Câu 15 : Đặc điểm của đèn compac là:

A. Hiệu suất phát quang thấp 

B. Tỏa nhiệt nhiều 

C. Tuổi thọ cao 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17 : Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:

A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong. 

B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi. 

C. Được đặt ở đáy nồi 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18 : Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây? 

A. Nắp nồi 

B. Rơ le nhiệt

C. Bộ phận điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 19 : Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu 

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt

D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt

Câu 21 : Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 220 V là thông số gì? 

A. Điện áp định mức 

B. Công suất định mức 

C. Dung tích định mức 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22 : Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?

A. Điện áp định mức 

B. Công suất định mức

C. Dung tích định mức 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Đặc điểm của nồi cơm điện là:

A. Mất thời gian 

B. Tốn công sức

C. Khó sử dụng 

D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo

Câu 24 : Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:

A. Đọc kĩ thông tin trên nồi và hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất

B. Sử dụng đúng dung tích 

C. Sử dụng đúng điện áp định mức

D. Hạn chế lau chùi nồi cơm

Câu 26 : Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển.

C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện 

D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

Câu 27 : Đặc điểm của bếp hồng ngoại là: 

A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định. 

B. Hiệu suất đạt dưới 50 % 

C. An toàn khi sử dụng 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp của bếp. 

C. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 29 : Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ. 

B. Không chạm vào bếp khi đun nấu.

C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là: 

A. Mâm nhiệt hồng ngoại 

B. Bộ phận điều khiển 

C. Thân bếp 

D. Mặt bếp

Câu 32 : Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào? 

A. Lồng bảo vệ 

B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay

C. Bộ phận hẹn giờ 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33 : Chức năng của cánh quạt là: 

A. Tạo ra gió 

B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng 

C. Thay đổi tốc độ quay của quạt

D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt

Câu 34 : Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.

C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.

D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện.

Câu 36 : Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào: 

A. Điện áp định mức 

B. Công suất định mức 

C. Đường kính cánh quạt 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Đặc điểm của quạt trần là:  

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương. 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Đặc điểm của quạt bàn là: 

A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.

B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.

C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 40 : Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần?

A. Hình a 

B. Hình b 

C. Hình c 

D. Hình d

Câu 41 : Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

A. Đọc kĩ thông tin có trên quạt và hướng dẫn của nhà sản xuất.

B. Sử dụng đúng điện áp định mức. 

C. Cho quạt quay để thay đối hướng luồng gió trong phòng. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 43 : Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt? 

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Mâm giặt.

B. Nguồn điện → Động cơ điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển 

C. Nguồn điện → Động cơ điện → Bộ điều khiển → Mâm giặt 

D. Nguồn điện → Mâm giặt → Bộ điều khiển → Động cơ điện

Câu 46 : Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?

A. Hình a 

B. Hình b 

C. Hình c 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 47 : Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:

A. Làm mát không khí trong phòng. 

B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao. 

C. Lọc bụi trong không khí. 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây?

A. Điện áp định mức 

B. Công suất làm lạnh định mức 

C. Điện áp định mức hoặc công suất làm lạnh định mức

D. Điện áp định mức và công suất làm lạnh định mức

Câu 52 : Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần: 

A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành. 

B. Sử dụng đúng điện áp định mức.

C. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 54 : Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức 

B. Đóng các cửa khi bật máy 

C. Tránh lau chùi điều hòa. 

D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành 

Câu 55 : Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220 V – 9 000 BTU/h. Em hãy cho biết 220 V là chỉ số của thông số nào?

A. Điện áp định mức 

B. Công suất làm lạnh định mức. 

C. Công suất làm nóng định mức

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 56 : Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào?

A. Điện áp định mức  

B. Công suất làm lạnh định mức.

C. Công suất làm nóng định mức  

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 57 : Chọn công thức đúng:

A. 1 HP = 9 000 BTU/h

B. 1HP = 12 000 BTU/h

C. 1HP = 18 000 BTU/h  

D. 1 HP = 1 BTU/h  

Câu 58 : Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?

A. 9 000 BTU/h   

B. 12 000 BTU/h 

C. 18 000 BTU/h

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 59 : Hãy cho biết đây là máy điều khòa không khí loại nào?

A. Treo tường

B. Âm trần  

C. Cây 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 60 : Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?

A. Dàn nóng  

B. Dàn lạnh 

C. Lưới lọc bụi  

D. Cả 3 đáp án trên  

Câu 61 : Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của:

A. Điện áp định mức 

B. Công suất định mức 

C. Điện áp hoặc công suất định mức             

D. Điện áp và công suất định mức 

Câu 62 : Ngoài chiếu sáng, đèn điện còn có vai trò:

A. Dùng để trang trí. 

B. Dùng để sưởi ấm. 

C. Dùng để kích thích sự sinh trưởng, ra hoa của cây trồng 

D. Cả 3 đáp án trên. 

Câu 63 : Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây? 

A. Tắc te 

B. Chấn lưu 

C. Tắc te hoặc chấn lưu 

D. Tắc te và chấn lưu 

Câu 64 : Đèn huỳnh quang có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 6 W. Hãy cho biết 6 là chỉ số của thông số nào? 

A. Công suất định mức 

B. Điện áp định mức 

C. Công suất  

D. Điện áp 

Câu 65 : Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: 

A. Ánh sáng phát ra liên tục.  

B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt 

C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt  

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 66 : Đặc điểm của đèn Compact là: 

A. Kích thước nhỏ. 

B. Trọng lượng nhẹ. 

C. Dễ sử dụng 

D. Cả 3 đáp án trên. 

Câu 67 : Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của: 

A. Vi khuẩn 

B. Nấm 

C. Vi trùng độc hại 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 68 : Phải phân loại quần áo khi gặt máy giặt vì nó sẽ giúp cho quần áo: 

A. Sử dụng được lâu bền hơn 

B. Tránh quần áo bị hỏng 

C. Tránh quần áo bị phai màu. 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 69 : Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng: 

A. Máy giặt không quay 

B. Máy giặt vẫn quay 

C. Có trường hợp máy quay, có trường hợp không quay. 

D. Không sử dụng được. 

Câu 70 : Em hãy cho biết lồng giặt của máy giặt có chức năng nào sau đây? 

A. Bảo vệ máy giặt 

B. Điều khiển hoạt động máy giặt 

C. Nơi xảy ra quá trình giặt 

D. Cả 3 đáp án  

Câu 71 : Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là: 

A. Chứa lồng giặt 

B. Làm xoay và đảo chiều quần áo 

C. Cấp điện cho máy giặt 

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 72 : Bộ phận nào của quạt điện có chức năng cấp điện cho cánh quay? 

A. Động cơ điện  

B. Thân quạt 

C. Bộ điều khiển  

D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 73 : Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt? 

A. Thân quạt 

B. Đế quạt 

C. Cánh quạt 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Gia đình em có 3 người ăn, vậy em nên chọn loại nồi cơm có dung tích là bao nhiêu? 

A. Dưới 1 lít 

B. Từ 1 – 1,5 lít 

C. Từ 1,6 – 2 lít 

D. Trên 2 lít 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247