A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước.
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông.
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình.
B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới.
D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung.
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước.
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam.
A. tây bắc-đông nam.
B. tây-đông.
C. bắc-nam.
D. cánh cung.
A. Mạng lưới thưa thớt, chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn và dốc, sông ít phù sa.
B. Thung lũng sông hẹp, độ dốc lớn, sông nhiều thác nghềnh, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt.
C. Thung lũng sông rộng, độ dốc nhỏ, sông nhiều phù sa, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt.
D. Thung lũng sông rộng, độ dốc nhỏ, sông nhiều phù sa, chế độ nước hai mùa rất rõ rệt, mùa lũ lệch về thu đông
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi.
B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt.
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan.
D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit.
A. Quảng Ninh, Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh, Lào Cai.
C. Thái Nguyên, Lào Cai.
D. Cao Bằng, Thái Nguyên.
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay cát lấn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247