A. 5. 10−3 H
B. 5.10−4 H
C. 5.10−5 H
D. 2. 10−4 H
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
D. Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
A. 3
B. -3
C. -3V
D. 3V
A. T/2
B.
C.
D. 4T
A. không đổi theo thời gian
B. biến thiên theo thời gian
C. có các đường sức là đường cong kín
D. có cường độ phụ thuộc thời gian theo hàm sin
A. cộng hưởng
B. giao thoa
C. phản xạ sóng
D. tổng hợp sóng
A. π/2000 s
B. π/1000 s
C. π/3000 s
D. π/1500 s
A. tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường
B. truyền được trong chân không
C. truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. là sóng ngang
A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường
B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường
C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường
D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường
A. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
B. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
C. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát
D. ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
A. V
B. 1V
C. 2V
D. V
A. khuếch đại
B. tách sóng
C. biến điệu
D. chuyển tín hiệu âm tần thành tín hiệu điện
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy
D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2
A. 188 m
B. 162 m
C. 154 m
D. 200 m
A. tăng điện dung lên n2 lần
B. tăng điện dung lên n lần
C. giảm điện dung xuống n lần
D. giảm điện dung xuống n2 lần
A. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. và biến thiên tuần hoàn vuông pha
C. và biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
D. và có cùng phương
A. về Nam
B. sang Đông
C. lên trên
D. xuống dưới
A. 32 mA
B. 6.106 A
C. 6 mA
D. 32 A
A. ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được đi xa
B. không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ
C. ít bị nước hấp thụ nên được dùng để thông tin dưới nước
D. bị phản xạ liên tiếp nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất
A. 5.104 rad/s
B. 5.105 rad/s
C. 25.105 rad/s
D. 25. 104 rad/s
A. tách sóng
B. biến điệu
C. phát dao động cao tần
D. khuếch đại
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện
C. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy
D. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy
A. λ3 > λ1 > λ2
B. λ1 > λ3 > λ2
C. λ1 > λ2 > λ3
D. λ3 > λ2 > λ1
A. Xem băng video
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem truyền hình cáp
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
A. 1,00 mH
B. 2,50 mH
C. 8,00 mH
D. 0,04 mH
A. 107,522 m
B. 188,4 m
C. 134,613 m
D. 26,644 m
A. không xác định
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
A. 80 m
B. 40 m
C. 30 m
D. 10 m
A. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
B. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
A. ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
C. ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hông ngoại
D. Vùng tia Rơnghen
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. không truyền được trong chân không
A. 6∆t
B. 1,2∆t
C. 12∆t/11
D. 12∆t
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
A. Từ 12 m đến 180 m
B. Từ 2 m đến 3200 m
C. Từ 6 m đến 240 m
D. Từ 6 m đến 180 m
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. 3,2 nC
B. 6,4 nC
C. 2,4 nC
D. 4,2 nC
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. trộn sóng âm với sóng cao tần.
B. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
C. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
D. làm tăng biên độ của âm thanh.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch phát dao động điều hòa.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
A. 4 mH.
B. 8 mH.
C. 6 mH.
D. 10 mH.
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau .
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
A. 15 m hoặc 12 m.
B. 16 m hoặc 19 m.
C. 19 m hoặc 16 m.
D. 12 m hoặc 15 m.
A. 8,5
B. 5,7
C. 6
D. 8
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHZ.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten.
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa.
D. Mạch tách sóng.
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.
B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.
D. Sóng ngắn có mang năng lượng.
A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần.
B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần.
C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.
D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
A. 300m.
B. 400m.
C. 200m.
D. 100m.
A.
B.
C.
D. 0
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 μs
D. 0,25 μs
A. 8μs
B. μs
C. 1,2 μs
D. 2 μs
A. 51,9°
B. 19,1°
C. 15,7°
D. 17,5°
A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
C. bằng 0.
D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
A. Mạch khuếch đạ âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
A. 41 m.
B. 38 m.
C. 35 m.
D. 32 m.
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
A. 0,1 ôm
B. 0,01 ôm
C. 0,02 ôm
D.0,2 ôm
A. 10 mA.
B. 5 mA.
C. 9 mA.
D. 4 mA.
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
A. 175 m.
B. m
C. 100 m
D. 132,29 m.
A. 25 MHz.
B. 30 MHz.
C. 40 MHz.
D. 35 MHz.
A. 6.10-6C
B. 6.10-10C
C. 8.10-10C
D. 2.10-10C
A. tự cảm.
B. cộng hưởng.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
A. 2,5 MHz.
B. 3 MHz.
C. 25 MHz.
D. 50 MHz.
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
A. C’=C/16 và mắc nối tiếp.
B. C’=C/15 và mắc nối tiếp.
C. C’=15C và mắc song song.
D. C’=16C và mắc song song.
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
A. Anten thu
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
A. 7,2 mm
B. 12,5 mm
C. 2,7 mm
D. 4,5 mm
A. 1,6.104 Hz
B. 3,2.103 Hz
C. 3,2.104 Hz
D. 1,6.103 Hz
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
A. 2.10-4 s
B. 4.10-4 s
C. .10-4 s
D. 0 s
A. 10-4 s
B. 4. 10-4 s
C. 0 s
D. 2. 10-4 s
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
A. C=C0
B. C=2C0
C. C=8C0
D. C=4C0
A. Angten.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
A. 6 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 5 V.
A. Máy thu hình (tivi)
B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
A. 5/12.10-7s
B. 1,25.10-7s
C. 5/3..10-7s
D. 5/6.10-7s
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
A. vài m.
B. vài chục km.
C. vài km.
D. vài chục m.
A. 7,5 mm
B. 1,2 mm
C. 2,7 mm
D. 6,0 mm
A. 600 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 0,6 m.
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
A. 6.10-4A
B. 0,06
C. 0,03
D. 3.10-4A
A. C=4C0
B. C=3C0
C. C=2C0
D. C=9C0
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
D. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
A. 0,5ms.
B. 0,25ms.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
A. 0,27 mJ.
B. 0,135mJ.
C. 0,315J.
D. 0,54 mJ.
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T=2
A. 50mA
B. 60mA
C. 40mA
D. 48mA
A. 0A
B. 0,16A
C.
D. 0,8A
A. Khuếch đại âm thanh
B. Biến dao động điện thanh dao động âm
C. Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
D. Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc
A. 150m.
B. 72m.
C. 210m.
D. 30 m.
A. 15MHz
B. 1,5MHz
C. 15kHz
D. 1,5kHz
A. C=Co
B. C=8Co
C. C=2Co
D. C=4Co
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
A. Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát
B. Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
C. Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
D. Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong
A. 80%
B. 60%
C. 40%
D. 54%
A. 1V.
B. 16V.
C. 2V.
D. 8V.
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của dao động điện từ trong mạch
A.25 μJ
B.10 μJ
C. 40 μJ
D. 30 μJ
A. 16 J.
B. 0,16 J.
C. 0,016 J.
D. 0,004 J.
A. 5 μH.
B. 20 μH.
C. 2 μH.
D. 50 μH.
A. 41m
B. 38m
C. 35m
D. 32m
A. 30,75o
B. 45,5o
C. 56,25o
D. 82,5o
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
A. Tăng bước sóng của tín hiệu.
B. Tăng tần số của tín hiệu.
C. Tăng chu kì của tín hiệu.
D. Tăng cường độ của tín hiệu.
A.120m
B. 12m
C. 24m
D. 240m
A. 20C
B. -20μC
C. 20μC
D. 5μC
A. trễ pha hơn điện tích trên tụ C một góc
B. biến thiên điều hòa với chu kì T=2
C. có giá trị cực đại . ( điện tích cực đại trên tụ C)
D. bằng 0 khi điện tích trên tụ C cực đại
A. 15V
B. 225V
C. 30V
D. 22,5V
A. Sóng thu của đài phát thanh
B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Năng lượng điện ở tụ điện cực đại
C. Điện tích trên tụ điện cực đại
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện bằng 0
A. 90o
B. 160o
C. 90o
D. 120o
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần.
A. 5 lần.
B. lần.
C. 0,8 lần.
D. lần.
A. 100 kHz;
B. 50 kHz;
C. 150 kHz;
D. 200 kHz;
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
A. có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn.
B. có tần số không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. là những sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không.
D. là một sóng dọc.
A. Trong sóng điện tử thì dao động của điện trường và từ trường tại một thời điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện tử là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện tử dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. 266,6m đến 942 m.
B. 266,6m đến 1074.6m.
C. 324m đến 942m.
D. 324m đến 1074,6m.
A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu.
B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh.
C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà.
D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh.
A. 700 m.
B. 600 m.
C. 500 m.
D. 400 m.
A. giảm đi 8,8μF.
B. tăng thêm 8,8μF
C. giảm đi 18,8μF
D. tăng thêm 18,8μF
D. tăng thêm 18,8μF
A. 4V.
B. 4/3V
C. 4/3V
D. 3V
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A. 5,366V
B. 5,66V
C. 6,53V
D. 6V
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
A. Năng lượng điện tử trong mạch dao động lý tưởng bảo toàn.
B. Mạch dao động gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây tự cảm L tạo thành mạch kín.
C. Dao động điện từ trong mạch dao động lý tưởng là dao động điện từ tự do
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ
A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ
B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện
C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ
D. Dòng điện trong cuộn dây có giá trị i=Io.
A. 0,8 ms.
B. 0,3 ms.
C. 1,2 ms.
D. 0,6 ms.
A. 384000 km.
B. 385000 km.
C. 386000 km.
D. 387000 km.
A. 8 mF.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 8 μF.
A. 10–6 C.
B. 10–5 C.
C. 5.10–5 C.
D. 10–4 C.
A. B = B0cos(ωt + φ).
B. B = B0cos(ωt + φ + π).
C. B = B0cos(ωt + φ + π/2).
D. B = B0cos(ωt + φ – π/2).
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.
A. 10.
B. 1000.
C. 100.
D. 0,1.
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 3,3 mA.
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
A. 9 μs.
B. 27 μs.
C. 1/9 μs.
D. 1/27 μs.
A. 0,6 m.
B. 6 m.
C. 60 m.
D. 600 m.
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó có thể truyền được trong chân không.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại.
A. 3 mV
B. 30 mV
C. 6 mV
D. 60 mV
A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c.
D. Đồ thị d.
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 87,7 (m).
D. 63,3 (km).
A. T/8.
B. T/2.
C. T/6.
D. T/4.
A. 225 m/s.
B. 226 m/s.
C. 227 m/s.
D. 229 m/s
A. 89,2 km.
B. 170 km.
C. 85,6 km.
D. 178 km.
A. giao thoa.
B. sóng ngang.
C. nhiễu xạ.
D. tuần hoàn.
A. khác nhau nhưng cách thu giống nhau.
B. khác nhau và cách thu khác nhau.
C. giống nhau và cách thu giống nhau.
D. giống nhau nhưng cách thu khác nhau.
A. c/λ và I = 2E/R.
B. 2πc/λ và I= 2E/R.
C. c/λ và I = E/R.
D. 2πc/λ và I = E/R.
A. 5π.105 Hz.
B. 2,5.106 Hz.
C. 5π.106 Hz.
D. 2,5.105 Hz.
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.
D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.
A. 0,5 μV.
B. 1 μV.
C. 1,5 μV.
D. 2 μV.
A. –3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA
D. mA.
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
A. 0,4 A.
B. 0,002 A.
C. 0,2 A.
D. 0,001 A.
A. 10.
B. 100.
C. 50.
D. 0,5.
A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn.
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện.
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
A. 650.
B. 450.
C. 600.
D. 750.
A. 0,5I0/q0.
B. 0,5I0/(πq0).
C. I0/(πq0).
D. q0/(πI0).
A. 2nRωC.
B. 2nRωC2.
C. nRωC2.
D. nRωC.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247