A. điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng.
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng
A. 4,5 μF.
B. 11μF.
C. 12 μF.
D. 18 μF.
A. 60 µF.
B. 64 µF.
C. 72 µF.
D. 48 µF.
A. Mắc song song và C0 = 0,25 nF.
B. Mắc nối tiếp và C0 = 0,25 nF.
C. Mắc nối tiếp và C0 = 1,07 nF.
D. Mắc song song và C0 = 1,07 nF.
A. 1000 km.
B. 2000 km.
C. 2000 m.
D. 1000 m
A. 21,65
B. 12,5
C. 21,65 nC.
D. 12,5 nC.
A. phát sóng điện từ cao tần.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu.
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
A. 5 m.
B. 6 m.
C. 7 m.
D. 8 m
A. 4.10-4 s.
B. 4π.10-4 s.
C. 24π.10-4 s.
D. 2.10-4 s.
A. Vùng tia hồng ngoại.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Vùng tia Rơnghen
A. 12 A.
B. 17 mA.
C. 8,5 mA
D. 6 mA.
A. 0,18 W.
B. 1,8 mW.
C. 1,8 W.
D. 5,5 mW
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ.
C. Điện tích trên một bản tụ.
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
A. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
B. Năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường.
C. Năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m.
D. 314 m.
A. Mạch biến điệu.
B. Ăng ten.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
A. 1200
B. 700.
C. 900.
D. 1600.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 30 V.
D. 40 V
A. 25 m.
B. 30 m.
C. 50 m.
D. 60 m.
A. P = 24.10-5W.
B. P = 42.10-5W.
C. P = 64.10-6W.
D. P = 72.10-6W.
A. 800 μs.
B. 1200 μs.
C. 600 μs.
D. 400 μs.
A. 0,2C1.
B.
C. 5C1.
D.
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 1,5 lần.
C. tăng 2,25 lần.
D. giảm 2,25 lần.
A. Tăng thêm 20 V.
B. Giảm 4 V.
C. Giảm 2 V.
D. Tăng thêm 25 V.
A. 12,5 kHz.
B. 10 kHz.
C. 20 kHz.
D. 7,5 kHz.
A. 0,10 A.
B. 0,04 A.
C. 0,06 A.
D. 0,08 A
A. 3. 10-6 C.
B. 4. 10-6 C.
C. 2.10-6 C.
D. 2,5.10-6 C.
A. λ = 120 m.
B. λ = 240 m.
C. λ = 12 m.
D. λ = 24 m.
A. 6.10-5 C
B. 4.10-5 C
C. 2.10-5 C
D. 3.10-5 C
A. 3,6 mA.
B. 3 mA.
C. 4,2 mA.
D. 2,4 mA.
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
A. B0
B. 0,5B0.
C. 0,71B0.
D. 0,87B0.
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
A. biến thiên điều hoà và vuông pha
B. biến thiên điều hoà và ngược pha
C. không biến thiên điều hoà
D. biến thiên điều hoà và đồng pha
A. mạch tách sóng
B. mạch chọn sóng
C. anten thu
D. loa
A. 80 μm
B. 60 μm
C. 40 μm
D. 120 μm
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
A. 11,1 mA
B. 22,2 mA
C. 78.52 mA
D. 5,55 mA
A. 90 nF
B. 80 nF
C. 240 nF
D. 150 nF
A. Không đổi
B. tăng bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
A. 3 C
B. 4 C
C. C/2.
D. 2 C
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường
B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
C. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ truyền hình cáp
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn ghen, tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn ghen.
D. tia Rơn ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng trung
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
A. 2,09.10-6 (s)
B. 2,57.10-6 (s).
C. 9,34 (s)
D. 15,32.10-4 (s)
A. 4V.
B. 3,6V.
C.
D.
A. 20MHz.
B. 80 MHz
C. 40 MHz.
D. 60 MHz
A. 4mA
B. 6mA
C.
D.
A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng 0
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. 1,3.10-4s.
B. 1,7.10-4s.
C. 3,4.10-5s.
D. 7.10-5s.
A. Từ 84,3m đến 461,7m.
B. từ 36,8m đến 146,9m
C. từ 42,2m đến 230,9m.
D. từ 37,7m đến 113,1m
A. Cực ngắn.
B. ngắn.
C. trung
D. dài
A. Sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
A. 2,5π.10-6s
B. 10π.10-6s.
C. 10-6s
D. 5π.10-6s.
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
A. sóng trung.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247