A.Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng nhiễu xạ.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng giao thoa.
A.
B.
C.
D.
A. 5,612 A
B. 11,225 A
C. 12,225 A
D. 6,112 A
A.70,94 nm
B. 70,94 pm
C. 44,28 mm
D. 44,28 pm
A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. Ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. Electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạnh thái kích thích có năng lượng cao
D. Sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
A. giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu sáng vào
B. ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
C. electron hấp thụ một phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
D. sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
A.
B.
C.
D.
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
A. đỏ, da cam, chàm, tím
B. đỏ, da cam, lục chàm
C. đỏ, lục, lam, chàm
D. đỏ, lam, chàm, tím
A. Tử ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại
A. Photon có năng lượng 10,2eV
B. Photon có năng lượng 12,5eV
C. Photon có năng lượng 12,75eV
D. Tất cả các photon
A. Màu cam
B. Màu lam
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
A.- 13,6eV
B. 13,6eV
C. 13,3eV
D. 3,4eV
A. 3
B. 5
C. 10
D. 15
A. Hiện tượng phát ra vạch quang phổ.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang phát quang.
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ của chùm sáng kích thích
B. Thời gian chiếu sáng kích thích.
C. Diện tích chiếu sáng.
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
A. 0,1P0.
B. 0,01P0.
C. 0,001P0.
D. 100P0.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2,82 eV
B. 1,92eV
C. 2,92 eV
D. 1,82 eV
A. Trong hiện tượng quang phát quang, có thể làm cho một chất phát ra ánh sáng có bước sóng tùy ý.
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang phát quang giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng
A. chuyển quỹ đạo chuyển động quanh hạt nhân và giữ nguyên vận tốc chuyển động.
B. giữ nguyên quỹ đạo dừng và đổi vận tốc.
C. các electron chuyển quỹ đạo dừng và đổi vận tốc.
D. các electron giữ nguyên quỹ đạo dừng và vận tốc.
A. Quỹ đạo M
B. Quỹ đạo N
C. Quỹ đạo O
D. Quỹ đạo P
A. Nguyên tử liên tục bức xạ năng lượng.
B. Nguyên tử kém bền vững nhất.
C. Các electron quay trên các quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
D. Nguyên tử có mức năng lượng lớn nhất.
A. Không đổi khi cường độ chùm sáng không đổi.
B. Giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng.
C. Tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng.
D. Luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới.
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với chất lỏng và chất khí.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
A.
B.
C.
D.
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết.
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện.
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A.
B.
C. 0,0957nm
D. 0,957nm
A.
B.
C.
D.
A. Tần số
B. Bước sóng
C. Năng lượng
D. Vận tốc
A. Độ đơn sắc cao.
B. Độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn.
D. Công suất lớn.
A.
B.
C.
D.
A.
B. và
C. và
D. Cả và
A. Thông tin liên lạc vô tuyến.
B. Phẫu thuật.
C. Máy soi hành lí.
D. Đầu đọc đĩa CD.
A. M -> N
B. N->L
C. O->L
D. P->N.
A.
B.
C.
D.
A. 403304 m/s.
B. 3,32.105 m/s.
C. 112,3 km/s.
D. 6,743.105 m/s.
A. Mật độ các hạt mang điện tự do trong bán dẫn tăng.
B. Cả khối bán dẫn bị nhiễm điện.
C. Điện trở suất của khối bán dẫn giảm.
D. Độ dẫn điện của khối bán dẫn tăng.
A. 12,1 eV
B. 12,2 eV
C. 12,75 eV
D. 12,4 eV
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. quỹ đạo K
B. quỹ đạo L
C. quỹ đạo M
D. quỹ đạo O
A. 4,262V
B. 6,626V
C. 8,626V
D. 5,626V
A. 35%
B. 5,0%
C. 65%
D. 95%
A. hiện tượng quang – phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện ngoài
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần
B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 3 lần
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần
D. công thoát của electron giảm 3 lần
A.
B.
C.
D.
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
A. 0,1027
B. 0,5346
C. 0,7780
D. 0,3890
A. 1,21eV
B. 11,2eV
C. 12,1eV
D. 121eV
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1,6 eV.
B. 1,88 eV.
C. 3,2eV.
D. 2,2eV.
A. Không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. Thay đổi, và phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. Thay đổi theo môi trường ánh sáng truyền
D. Chỉ không bị thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
A. chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn
B. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng
D. mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một phôtôn
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật
B. Tổng động năng và nội năng của vật
C. Tổng động năng và thế năng của vật
D. Tổng động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.10/3.
B. 27/25.
C. 3/10.
D. 25/27 .
A. 2,15 kV
B. 21,15 kV
C. 2,00 kV
D. 20,00 kV.
A. 4,22 eV.
B. 2,11 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 Ev
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều
B. 2
C.4.
D.0,5
A. tốc độ
B. bước sóng
C. tần số
D. năng lượng
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
A. 10,2eV
B. 12,75eV
C. 8,36eV và 10,2eV
D. 8,36eV.
A. 1,625.10-10 m.
B. 2,25.10-10 m.
C. 6,25.10-10 m
D. 1,25.10-10 m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11 m.
C. 84,8.-11m.
D. 132,5.10-11m.
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.
A. 102,7
B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
A. 4,14eV;
B. 1,16eV;
C. 2,21eV;
D. 6,62eV
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
A. 0,229.
B. 0,920
C. 0,052.
D. 4,056.
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
A. Giảm 8 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
A.1
B. 20/9
C.2
D. 3/4
A. 0,750.10-19 J.
B. 0,750.10-34 J.
C. 6,625.10-34 J.
D. 6,625.10-19 J.
A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n
C. hiệu suất lớn
D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng
A. 112 nm.
B. 91 nm.
C. 0,91 μm.
D. 0,071 μm.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
A. 3,4 eV
B. 10,2 eV
C. 1,2 eV
D. 2,2 eV
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
A. 2,15 kV.
B. 21,15 kV.
C. 2,00 kV.
D. 20,00 kV.
A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử
B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro
A. 3,12 eV.
B. 2,5 eV.
C. 6,25 eV.
D. 4,14 eV.
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu cam.
D. màu tím.
A. notron.
B.phôtôn.
C. prôtôn.
D. eletron.
A.chỉ là trạng thái cơ bản
B. chỉ là trạng thái kích thích
C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
A. 3r0,
B. 2r0
C. 4r0
D. 9r0.
A. 496 nm.
B. 675nm.
C. 385 nm.
D. 585 nm.
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
A. 0,40 μm.
B. 0,20 μm.
C. 0,25 μm.
D. 0,10 μm.
A. 0,66.10-3 eV.
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV
A. tia tử ngoại, tia g, tia X, tia hồng ngoại.
B. tia g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. tia g, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
A. tia anpha.
B. bức xạ gamma.
C. tia X.
D. ánh sáng màu lục
A. 60r0.
B. 50r0.
C. 40r0.
D. 30r0
A. 135E.
B. 128E.
C. 7E.
D. 9E.
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
A. 1,452.1014 Hz.
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz.
D. 1,956.1014 Hz.
A. 4,4.106 m/s.
B. 6,22.107 m/s.
C. 6,22.106 m/s.
D. 4,4.107 m/s.
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,625.10-10 m.
B. 2,25.10-10 m.
C. 6,25.10-10 m
D. 1,25.10-10 m.
A. 47,4.10−11 m.
B. 132,5.10−11 m.
C. 84,8.10−11 m
D. 21,2.10−11 m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. K sang L.
B. K sang N.
C. N sang K.
D. L sang K.
A. Giảm 8 lần .
B. tăng 8 lần .
C. tăng 4 lần .
D. Giảm 4 lần
A. Định hướng cao.
B. Kết hợp cao.
C. Cường độ lớn.
D. Công suất lớn.
A. 25r0.
B. 16r0.
C. 5r0.
D. 4r0.
A. 2 bức xạ.
B. 1 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 4 bức xạ.
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng ion hóa.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng phát quang.
A. 3.
B. 1/9.
C. 1/3.
D. 9.
A. 0,32 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,41 μm.
D. 0,25 μm.
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
A. 47,4.10−11 m.
B. 132,5.10−11 m.
C. 84,8.10−11 m
D. 21,2.10−11 m.
A. tốc độ
B. bước sóng
C. tần số
D. năng lượng
A. P.
B. N.
C. M.
D. O.
A. 9
B. 6
C. 3
D. 1
A. ánh sáng đỏ
B. ánh sáng lam
C. ánh sáng lục
D. ánh sáng tím
A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
A. 3105
B. 402,8
C. 4028
D. 310,5
A. 256 = 3375
B. 6= 5
C. 16=
D. 256 =3375
A. hóa năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn
B. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn
C. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn
D. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
A. Số chỉ của cả A và V đều giảm
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng
D. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
B. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn
D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
A. 4,78 eV
B. 3,12 eV
C. 1,88 eV
D. 2,64 eV
A. 32/27
B. 27/8
C. 32/5
D. 32/3
A. phát ra phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
B. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,66μm
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,89eV
D. hấp thụ phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
A. khác tần số, cùng pha
B. cùng tần số, ngược pha
C. cùng tần số, cùng pha
D. khác tần số, ngược pha
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn
C. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi,không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
A. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
B. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
D. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích
A. 72,5 mm
B. 2,18 cm
C. 7,25 dm
D. 0,725 mm
A. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân
B. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
A. công thoát của êlectrôn giảm ba lần
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần
C. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần
A. 1,12.106 m/s
B. 0,70.106 m/s
C. 1,24.106 m/s
D. 1,08.106 m/s
A. 32/3
B. 27/8
C. 32/27
D. 32/5
A. 16ro
B. 9ro
C. 12ro
D. 4ro
A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy
B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động
A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, hạt ánh sáng gọi là phôton
B. Năng lượng của phôton càng lớn thì tần số của ánh sáng càng nhỏ
C. Năng lượng của phôton càng nhỏ thì cường độ của chùm sáng càng nhỏ
D. Phôton có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào môi trường truyền sáng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 0,0974 m
B. 0,4340 m
C. 0,6563 m
D. 0,4860 m
A. Tiên đề Bohr
B. Thuyết lượng tư năng lượng
C. Thuyết lượng tử ánh sáng
D. Lý thuyết sóng ánh sáng
A. Công suất lớn
B. Độ định hướng cao
C. Độ đơn sắc cao
D. Cường độ lớn
A. tăng 3 lần
B. tăng 9 lần.
C. tăng 4 lần
D. giảm 3 lần
A. 2
B. 3
C. 1/3
D. 1/2
A. λ1 và λ2
B. λ1 và λ3
C. λ3 và λ4
D. λ2 và λ4
A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau
C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống
D. phôtôn không thady đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. tăng cường độ chùm sáng kích thích
B. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
D. giảm cường độ chùm sáng kích thích
A. 1,46.10−8 m
B. 4,87.10−7 m
C. 9,74.10−8 m
D. 1,22.10−8 m
A. 374 m
B. 3,74.108 m
C. 374 km
D. 270 km
A. 0,264 V
B. 2,891 V
C. 2,628 V
D. 1,446 V
A. quang năng ra điện năng.
B. cơ năng ra điện năng.
C. nhiệt năng ra điện năng.
D. hóa năng ra điện năng.
A. bước sóng dài nhất của kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. năng lượng nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
A. 22,75 mm
B. 24,5 mm
C. 12,5 mm
D. 11,38 mm
A. 0,23µm
B. 0,13µm
C. 0,103µm
D. 0,203µm
A. giảm khi truyền trong môi trường hấp thụ
B. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
C. giảm dần theo thời gian
D. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng lên
A.
B.
C.
D.
A. P
B. M
C. O
D. N
A. mất dần điện tích âm
B. có điện tích âm không đổi
C. mất dần điện tích dương
D. trở nên trung hoà về điện
A. 27,3 mW
B. 273 mW
C. 19,6 mW
D. 196 mW
A. v = 1,1.104 m/s
B. v = 1,1.105 m/s
C. v = 1,1.106 m/s
D. v = 2,2.106 m/s
A. ε1 và ε2
B. ε1,ε2 và ε3
C. ε1 và ε4
D. ε3 và ε4
A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được
B. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó
C. nguyên tử không hấp thụ năng lượng
D. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ
A. |V1 -V2 |
B. V1
C.V1 + V2
D. V2
A. 0,292 nm
B. 0,266 nm
C. 0,333 nm
D. 292 nm
A. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng
B. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng
C. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong
D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn
A. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
B. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K
C. tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng
D. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định
A. Công suất lớn
B. Độ định hướng cao
C. Cường độ lớn
D. Độ đơn sắc cao
A. 6,5421012 Hz
B. 3,8791014 Hz
C. 4,5721014 Hz
D. 2,571.1013 Hz
A. 2,9.1034
B. 5.1018
C. 4,8.1034
D. 3.1020
A. Ngôi sao băng
B. Ngọn nến
C. Đèn pin
D. Con đom đóm
A. 3,75r
B. 2,25r
C. 3r
D. 5r
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
A. 0,275 μm
B. 0,30 μm
C. 0,25 μm
D. 0,375 μm
A. 5λ/27
B. 27λ/5
C. λ/15
D. 5λ/7
A. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn
B. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn
C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng
D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện
A. 6
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm
C. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện
D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện
A. 4,35.10−7 m
B. 0,0913 μm
C. 4,87.10−8 m
D. 0,951 nm
A. 3A0
B. A0
C.A0/3
D. 2A0
A. Tác dụng phát quang
B. Khả năng đâm xuyên và ion hóa
C. Tác dụng quang điện
D. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa
A. 0,37.1019
B. 3,77.1020
C. 3,24.1019
D. 3,77.1019
A. năng lượng phôtôn nhỏ hơn công thoát electrôn của kim loại.
B. bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại Natri.
C. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại.
D. năng lượng phôtôn lớn hơn hoặc bằng công thoát electrôn của kim loại.
A. 2,46.1015Hz
B. 2,05.1034Hz
C. 1,52.1034Hz
D. 3,28.1015Hz
A. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron
B. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N
C. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N
D. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N
A. >>
B. >>
C. >>
D. >>
A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
B. Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng
C. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
D. Pin quang điện trực tiếp tạo ra dòng điện xoay chiều công suất nhỏ
A. f1 và f2
B. f2 và f3
C. f3và f4
D. f1và f4
A. 2,5
B. 1,58
C. 0,4
D. 0,63
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tố đó ở trạng thái dừng
C. Trong các trạng thái dừng,nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ năng lượng
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau
A. 3
B. 6
C. 4
D. 10
A. điện trường giữa anôt cà catôt
B. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt
C. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện
D. bản chất của kim loại
A. 0,203 μm
B. 0,103 μm
C. 0,23 μm
D. 0,13 μm
A. 2,90 eV
B. 1,50 eV
C. 4,00 eV
D. 3,38 eV
A. F/9
B. F/16
C. F/81
D. F/25
A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
A. N
B. P
C. O
D. M
A. 2ε0
B. 3ε0
C. ε0
D. 4ε0
A. ánh sáng nhìn thấy
B. hồng ngoại
C. sóng vô tuyến
D. tử ngoại
A. 2K + A
B. K – A
C. 2K – A
D. K + A
A. 11,375 cm
B. 25,27 mm
C. 13,175 mm
D. 22,75 cm
A. M.
B. N.
C. O.
D. L.
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của electron.
D. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron.
A.=4.
B. =5.
C. 198=800.
D. 27=128.
A. 2,89 eV.
B. 4,89 eV.
C. 1,89 eV.
D. 3,89 eV.
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Trạng thái dừng có năng lượng xác định.
A. F/8.
B. F/16.
C. F/4.
D. F/9.
A. 12,2 eV.
B. 3,4 eV.
C. 10,2 eV.
D. 1,9 eV.
A. 2.
B. 1,25.
C. 3.
D. 1,2.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247