A. Pháp luật là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các quốc gia.
B. Pháp luật là cơ sở để thực hiện hợp tác kinh tế - thương mại giữa các quốc gia
C. Pháp luật là cơ sở để phân chia quyển lực giữa các Nhà nước.
D. Pháp luật là cơ sở để bảo vệ chủ quyền quốc gia.
A. Một điều ước về hòa bình.
B. Một văn kiện quốc tế.
C. Một văn bản pháp luật quốc gia.
D. Một văn bản về hòa bình.
A. Ban hành văn bản pháp luật mới của quốc gia.
B. Ký kết điều ước quốc tế khác.
C. Hợp tác đầu tư phát triển kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
A. Điều ước quốc tế về hòa bình.
B. Điều ước quốc tế về hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về quyền con người.
D. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
A. Điều ước quốc tế về hợp tác.
B. Điều ước quốc tế về hợp tác kinh tế.
C. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
D. Điều ước quốc tế về an ninh, quốc phòng.
A. Với tất cả các nước.
B. Với 4 nước làng giềng là Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan.
C. Chỉ với Trung Quốc.
D. Với tất cả các nước ở Châu Á.
A. Hòa nhập vào nền kinh tế thế giới.
B. Bảo vệ an ninh quốc gia.
C. Tranh thủ sự viện trợ vể kinh tế của các nước.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế vể hội nhập lánh tế khu vực và quốc tế.
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế về hội nhập lành tế khu vực và quốc tế.
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
A. Điều ước quốc tế về quyển con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
A. 113
B. 114
C. 115
D. 116
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế vể hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
A. Điều ước quốc tế về quyền con người.
B. Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C. Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D. Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
A. Năm 1945
B. Năm 1946
C. Năm 1948
D. Năm 1950
A. Năm 1990
B. Năm 1991
C. Năm 1992
D. Năm 1993
A. Năm 2000
B. Năm 2001
C. Năm 2002
D. Năm 2003
A. Năm 1998
B. Năm 1999
C. Năm 2000
D. Năm 2001
A. Là điều ước quốc tế có từ 3 nước hoặc tổ chức quốc tế trở lên ký kết hoặc tham gia.
B. Là điều ước quốc tế có hai nước hoặc tổ chức quốc tế kỷ kết.
C. Là những điều mà hai quốc gia mong muốn được thực hiện cùng nhau.
D. Cả ba phương án trên.
A. Là điều ước quốc tế có từ 3 nước hoặc tổ chức quốc tế trở lên ký kết hoặc tham gia.
B. Là điều ước quốc tế có hai nước hoặc tổ chức quốc tế kỷ kết.
C. Là nhũng điều mà hai quốc gia mong muốn được thực hiện cùng nhau.
D. Cả ba phương án trên.
A. Năm 1990
B. Năm 1991
C. Năm 1992
D. Năm 1993
A. Năm 1990
B. Năm 1992
C. Năm 1995
D. Năm 1998
A. Các lĩnh vực của đời sống xã hội
B. Lĩnh vực bảo vệ môi trường
C. Việc xây dựng và bảo vệ đất nước
D. Phát triển kinh tế đất nước
A. Dân số và giải quyết việc làm.
B. Phòng, chống tệ nạn xã hội.
C. Xóa đói giảm nghèo và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Bộ đội
B. Quân đội nhân dân
C. Dân quân tự vệ
D. Toàn dân
A. 100 nước.
B. 120 nước.
C. 140 nước.
D. 160 nước.
A. Khoảng 10 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. Khoảng 30 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. Khoảng 70 quốc gia và vùng lãnh thổ.
D. Khoảng 100 quốc gia và vùng lãnh thổ.
A. Năm 1992
B. Năm 1994
C. Năm 1995
D. Năm 1996
A. Bộ Tư pháp
B. Chính phủ
C. Quốc hội
D. Viện kiểm sát
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. 3 năm
A. Đà Nẵng.
B. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Tỉnh Khánh Hòa.
D. Tỉnh Quảng Ngãi.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng.
A. Chở người bệnh đi cấp cứu.
B. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
C. Trẻ em dưới 14 tuổi.
D. Cả 3 câu đều đúng.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Dừng ngay phương tiện; giữ nguyên hiện trường.
B. Cấp cứu người bị nạn và phải có mặt khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
A. Giấy đăng ký xe; giấy phép lái xe.
B. Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự; giấy đăng ky xe; giấy phép lái xe.
C. Giấy đăng ký xe; giấy phép lái xe; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới.
D. Giấy phép lái xe; giấy đăng ký xe; giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự; giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới.
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. Điện thoại.
B. Hiệu lệnh.
C. Thư điện tử.
D. A và B đúng.
A. xã hội
B. cá nhân
C. cơ quan
D. tổ chức
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247