Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề kiểm tra GDCD 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra GDCD 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 2 :

 Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện

A. bằng quyền lực Nhà nước

B. bằng chủ trương của Nhà nước.

C. bằng chính sách của Nhà Nước 


D. bằng uy tín của Nhà nước.


Câu 4 :

 Pháp luật được hiểu là hệ thống các

A. quy tắc sử dụng chung

  B. quy tắc xử sự chung.

  C. quy tắc ứng xử riêng.


  D. quy định riêng.


Câu 5 :

 Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới các giá trị cơ bản nhất là

A. trung thực, công minh, bình đẳng, bác ái.


B. trung thực, công bằng, bình đẳng, bác ái.


C. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.  


  D. công bằng, hòa bình, tự do, lẽ phải.


Câu 7 :

 Những người có hành vi trái pháp luật sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

       A. Tính quy phạm phổ biến.  


  B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.


  D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.


Câu 8 :

 Công ty A và công ty B cùng không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?

    A. Tính nghiêm minh của pháp luật.


B. Tính trừng phạt của pháp luật.


    C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


D. Tính giáo dục của pháp luật.


Câu 10 :

 Những hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Ban hành pháp luật.                   


B. Xây dựng pháp luật.


C. Thực hiện pháp luật.                

 D. Phổ biến pháp luật

Câu 11 :

Thực hiện pháp luật là những hoạt động có mục đích làm cho những quy định

       A. phù hợp.           

B. chính đáng.        

 C. hợp pháp.           


D. đúng đắn.


Câu 12 :

Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật


D. áp dụng pháp luật.


Câu 13 :

Câu 93: Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm

   A. độ tuổi và nhận thức.


B. độ tuổi và trình độ.


   C. độ tuổi và hành vi.


D. nhận thức và hành vi.


Câu 14 :

Các tổ chức cá nhân sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A. Sử dụng pháp luật.                         


 B. Thi hành pháp luật.


     C. Tuân thủ pháp luật.                     


 D. Áp dụng pháp luật.


Câu 15 :

Các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình, làm những gì mà pháp luật yêu cầu phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

      A. Sử dụng pháp luật.                        


 B. Thi hành pháp luật.


      C. Tuân thủ pháp luật.                       


 D. Áp dụng pháp luật.


Câu 16 :

Các cá nhân, tổ chức không làm những gì mà pháp luật cấm là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

     A. Sử dụng pháp luật.                        


 B. Thi hành pháp luật.


     C. Tuân thủ pháp luật.                       


 D. Áp dụng pháp luật.


Câu 17 :

Tuân thủ pháp luật được hiểu là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật

A. cho phép làm.                     


          B. quy định cấm.


     C. quy định phải làm.               


  D. không bắt buộc.


Câu 18 :

Hành vi trái pháp luật có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ là nội dung khái niệm nào dưới đây?

A. Thực hiện pháp luật.                     


            B. Vi phạm pháp luật.


C. Tuân thủ pháp luật.                       


  D. Trách nhiệm pháp lí.


Câu 19 :

Cá nhân, tổ chức phải chịu hậu quả bất lợi từ hành vi trái pháp luật thuộc loại trách nhiệm nào?

      A. Trách nhiệm pháp lí.         


   B. Trách nhiệm đạo đức.


      C. Trách nhiệm xã hội.          


   D. Trách nhiệm đạo lý.


Câu 20 :

Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?

A. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.


B. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.


C. Nghỉ việc không có lí do chính đáng. 


D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.


Câu 21 :

Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?

  A. Trì hoãn thời gian giao hàng.


B. Tổ chức mua bán trẻ em.


C. Hút thuốc lá nơi công cộng.


D. Tham gia lễ hội truyền thống.


Câu 22 :

Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là thi hành pháp luật?

A. Tìm hiểu dịch vụ trực tuyến.


B. Tham gia bảo vệ môi trường.


   C. Theo dõi tư vấn pháp lí.


D. Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ.


Câu 23 :
: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây thì vi phạm pháp luật hình sự?

A. Định vị sai địa điểm.


B. Đánh cắp bí quyết gia truyền.


C. Tự công khai đời sống của bản thân.


   D. Chủ động chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.


Câu 24 :
Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là sử dụng pháp luật?

A. Ủy quyền nghĩa vụ cử tri.


B. Khai báo tạm trú, tạm vắng.


C. Tuân thủ thỏa ước lao động.


D. Đề nghị thay đổi giới tính.


Câu 25 :

Theo quy định của pháp luật người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?

A. Hút thuốc lá nơi công cộng.


B. Giao hàng không đúng địa điểm.


   C. Từ chối hiến nội tạng.

D. Tài trợ hoạt động khủng bố.

Câu 26 :

Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã

A. sử dụng pháp luật.   


 B. tuân thủ pháp luật.


        C. thi hành pháp luật. 


 D. áp dụng pháp luật.


Câu 28 :

Bà H lấn chiếm vỉa hè để bán hàng gây cản trở người đi bộ, khi bị nhắc và xử phạt bà đã không chấp hành và có hành vi chống đối làm 1 chiến sĩ công an bị thương nặng. Hành vi của bà H sẽ bị xử phạt vi phạm

       A. dân sự và hành chính.       


  B. kỷ luật và hành chính.


       C. dân sự và hình sự.            


            D. hành chính và hình sự.


Câu 30 :

Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người?

A. Khả năng về kinh tế, tài chính.


B. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh.


C. Các mối quan hệ xã hội.


D. Trình độ học vấn cao hay thấp.


Câu 31 :

Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều

A. được giảm nhẹ hình phạt.


B. được đền bù thiệt hại.


C. bị xử lí nghiêm minh.


D. bị tước quyền con người.


Câu 32 :

Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm

   A. hòa giải.

B. điều tra.

C. liên đới.


D. pháp lí.


Câu 33 :

Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là

A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


B. bình đẳng trước pháp luật.


C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. bình đẳng về quyền con người.

Câu 34 :

: Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Thay đổi địa bàn cư trú.


B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội.


C. Đăng kí hồ sơ đấu thầu.


D. Bảo vệ an ninh quốc gia.


Câu 35 :

Hồ Chí Minh nói: “Chủ tịch nước cũng không có đặc quyền” ý nói đến công dân bình đẳng

A. về quyền.


B. trước pháp luật.


C. về nghĩa vụ.


D. về trách nhiệm pháp lí.


Câu 36 :

Bạn A có học lực giỏi, thuộc diện hộ nghèo, được miễn học phí và được lĩnh học bổng, còn các bạn khác thì không. Trường hợp này, việc được miễn học phí của bạn A thể hiện

A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


B. bình đẳng về nghĩa vụ.


C. bình đẳng về cơ hội hoàn thiện bản thân.


D. bình đẳng về quyền.


Câu 40 :

Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?

A. Do nhà nước ban hành.


B. Do cơ quan, tổ chức ban hành.


C. Do cá nhân ban hành.


D. Do địa phương ban hành.


Câu 41 :

Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.


D. áp dụng pháp luật.


Câu 42 :

Văn bản đòi hỏi diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực hiện đúng pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào?

A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.


D. Tính quy phạm phổ biến.


Câu 44 :

Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng

A. tính tự giác của nhân dân.


B. tiềm lực tài chính quốc gia.


C. quyền lực nhà nước.

D. sức mạnh chuyên chính.

Câu 45 :

Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức

A. sử dụng pháp luật.


B. tuân thủ pháp luật.  


C. áp dụng pháp luật.


D. thi hành pháp luật.


Câu 47 :

Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật

A. khuyến khích làm.

B. cho phép làm.

C. quy định làm.


D. bắt buộc làm.


Câu 49 :
Thực hiện pháp luật là hành vi

A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.


B. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.


C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.


D. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.


Câu 50 :

Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép?

A. Áp dụng pháp luật.


B. Tuân thủ pháp luật.


C. Thi hành pháp luật.


D. Sử dụng pháp luật.


Câu 51 :

Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người?

A. Khả năng về kinh tế, tài chính.


B. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh.


C. Các mối quan hệ xã hội.


D. Trình độ học vấn cao hay thấp.


Câu 53 :

Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà

A. xã hội kì vọng.

B. pháp luật cấm.

    C. tập thể hạn chế.    


D. đạo đức chi phối.


Câu 54 :

Công dân không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. sử dụng pháp luật.


B. tuân thủ pháp luật.


C. vận dụng chính sách.


D. thực hiện chính sách,


Câu 55 :

Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm


A. hòa giải.

B. điều tra.

C. liên đới.


D. pháp lí.


Câu 56 :

Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?

A. Tuân thủ pháp luật.


B. Sử dụng pháp luật.


C. Áp dụng pháp luật.


D. Thi hành pháp luật.


Câu 57 :

Việc cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.        

C. giáo dục pháp luật.


D. tư vấn pháp luật.


Câu 58 :

Theo quy định của pháp luật, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều

A. được giảm nhẹ hình phạt.


B. được đền bù thiệt hại.


C. bị xử lí nghiêm minh.


D. bị tước quyền con người.


Câu 59 :

Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là

A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


B. bình đẳng trước pháp luật.


C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. bình đẳng về quyền con người.

Câu 61 :

Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

 A. Áp dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.


D. Thi hành pháp luật.


Câu 62 :

Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được

A. miễn, giảm mọi loại thuế thu nhập.    


B. tự do khai thác tài nguyên của đất nước.


C. ủy quyền cho người khác bỏ phiếu bầu cử.    


D. lựa chọn ngành nghề pháp luật không cấm.


Câu 63 :

Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Đi cách li khi nhiễm Covid-19.  


  B. Tham gia câu lạc cầu lông.


C. Từ bỏ mọi định kiến xã hội.


  D. Hiến máu để cứu bệnh nhân.


Câu 64 :

Trường hợp Cảnh sát giao thông xử phạt người tham gia giao thông không chấp hành qui định của pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .


D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.


Câu 65 :

Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây ?

A. Giúp đỡ phạm nhân vượt ngục.


B. Bán hàng rong trên hè phố.


C. Đơn phương đề nghị li hôn.   


D. Đề xuất thay đổi giới tính.


Câu 66 :

Khi tham gia vào các quan hệ xã hội, công dân đều xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung cuả khái niệm nào dưới đây?

A. Giáo dục pháp luật.

B. Phổ biến pháp luật.

C. Thực hiện pháp luật.

D. Ban hành pháp luật.

Câu 67 :

Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây ?

A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.   

  B. Tàng trữ, vận chuyển ma túy.

C. Lấn chiếm công trình giao thông .


  D. Xây dựng nhà ở trái phép.


Câu 68 :
Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được

A. giảm mọi loại thuế.


  B. nộp thuế cá nhân.


C. ủy quyền bỏ phiếu.


D. quyền khiếu nại.


Câu 70 :

Khi cả nước cùng chung tay chống dịch Covid-19, nhằm ngăn chặn nguy cơ bùng phát mạnh mẽ trên cả nước. Thì đây là một trong những việc làm, thể hiện công dân thi hành pháp luật

A. ra đường đeo khẩu trang.


  B. tham gia tình nguyện.




 


C. từ bỏ định kiến xã hội.   


D. hiến máu nhân đạo.


Câu 75 :

Bạn A có học lực giỏi, thuộc diện hộ nghèo, được miễn học phí và được lĩnh học bổng, còn các bạn khác thì không. Trường hợp này, việc được miễn học phí của bạn A thể hiện

A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


B. bình đẳng về nghĩa vụ.


C. bình đẳng cơ hội hoàn thiện bản thân.


D. bình đẳng về quyền.


Câu 78 :  

A. Bà S và anh Đ, chị O.                             


B. Bà S và ông T.


C. Ông T và ông H.


D. Ông T, anh Đ, chị O.


Câu 81 :

Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước


A. gia đình theo quy định của dòng họ.



B. tổ chức, đoàn thể theo quy định của Điều lệ.



C. tổ dân phố theo quy định của xã, phường.



D. Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.


Câu 82 :

Pháp luật được hiểu là hệ thống các

A. quy tắc sử dụng chung.           


B. quy tắc xử sự chung.


C. quy tắc ứng xử riêng.    


D. quy định riêng


Câu 83 :

Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung nào dưới đây vào trong những quy phạm pháp luật?

A. Chuẩn mực xã hội.       


B. Quy tắc đạo đức tiến bộ.


C. Phong tục, tập quán.


D. Thói quen con người.


Câu 84 :

Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ.


B. quyền và trách nhiệm.


      C. nghĩa vụ và trách nhiệm.


D. trách nhiệm và pháp lý.


Câu 85 :

Một trong những biểu hiện của bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

A. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.


B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.



C. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.



D. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.


Câu 86 :

Luật Giao thông đường bộ quy định người đi xe mô tô phải đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện

A. tính chất chung của pháp luật.

B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.

C. tính phù hợp của pháp luật.


D. tính phổ biến rộng rãi của pháp luật.


Câu 87 :

Bất kỳ công dân nào, nếu đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều quyền học tập, lao động, kinh doanh. Điều này thể hiện


A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ.           



B. công dân bình đẳng về quyền.


C. công dân bình đẳng về trách nhiệm.


D. công dân bình đẳng về mặt xã hội.


Câu 88 :

Nhà nước đưa các quy phạm đao đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển xã hội vào trong các quy phạm pháp luật nhằm bảo vệ

  A. các giá trị đạo đức tốt đẹp.


B. các quyền của công dân.


C. tính phổ biến của pháp luật.


 D. tính quyền lực của pháp luật.


Câu 89 :
Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung

A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.


B. trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ của công dân.




C. quan hệ về quyền và nghĩa vụ của công dân.


D. năng lực thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.


Câu 91 :

Việc xét xử các vụ án kinh tế của nước ta hiện nay không phụ thuộc người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về


A. nghĩa vụ pháp lí.


B. trách nhiệm pháp lí.


C. quyền trong kinh doanh.



D. nghĩa vụ trong kinh doanh.


Câu 92 :

Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?


A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.



B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.


C. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.    


  D. Trình tự khoa học của pháp luật.


Câu 93 :
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là mọi hành vi làm chết người đều bị truy cứu

A. dân sự và kỉ luật.       

B. tử hình hoặc chung thân.

C. phạt thật nhiều tiền.


D. trách nhiệm pháp lí.


Câu 94 :

Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây?

A. Quản lý nhà nước.


B. An toàn lao động.


C. Ký kết hợp đồng.


D. Công vụ nhà nước.


Câu 95 :

Trên cơ sở quy định chung của pháp luật về kinh doanh, ông Q đã đăng ký mở cửa hàng thực phẩm và được chấp thuận. Việc làm của ông Q thể hiện pháp luật là phương tiện như thế nào đối với công dân?


A.Để công dân lựa chọn ngành nghề kinhdoanh.


B.Để công dân có quyền tự do hành nghề.

 C.Để công dân thực hiện được ý định của mình 


 D. Để công dân thực hiện quyền của mình.


Câu 96 :

Công ty A và công ty B cùng không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính nghiêm minh của pháp luật.

B. Tính trừng phạt của pháp luật.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.


D. Tính giáo dục của pháp luật.


Câu 97 :

Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được

A. miễn, giảm mọi loại thuế.         


  B. công khai danh tính người tố cáo.


C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.     


  D. tự do kinh doanh theo luật định.


Câu 98 :

Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí

  A. nhà nước.   

B. giáo dục.

  C. chính trị.


D. kinh tế.


Câu 99 :
Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng pháp luật.


B. thi hành pháp luật.


C. tuân thủ pháp luật.


D. áp dụng pháp luật.


Câu 100 :

Sử dụng pháp luật là các tổ chức cá nhân sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì mà pháp luật.

A. không cho phép làm.   


B. cho phép làm.


C. quy định cấm làm.                         


 D. quy định phải làm.


Câu 101 :
Hành vi nào dưới đây của công dân vi phạm pháp luật hành chính?


A. Tổ chức đưa người ra nước ngoài trái phép.


B. Buôn bán động vật trong danh mục cấm


C. Cố ý lây truyền HIV cho nhiều người.



D. Sử dụng điện thoại khi lái xe mô tô.


Câu 102 :

Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật đưa ra những quyết định làm phát sinh thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A. Sử dụng pháp luật.                         


   B. Thi hành pháp luật.


C. Tuân thủ pháp luật.                      

   D. Áp dụng pháp luật.

Câu 103 :

Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Trì hoãn thời gian giao hàng.


  B. Tổ chức mua bán trẻ em.


C. Hút thuốc lá nơi công cộng.


  D. Tham gia lễ hội truyền thống.


Câu 105 :
Thực hiện pháp luật là những hoạt động có mục đích của cá nhân, tổ chức trở thành hành vi

A. hợp pháp.


B. phù hợp đạo đức.


C. nhân văn.


  D. tự nguyện.


Câu 107 :

Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?

A. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.        


B. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.


C. Nghỉ việc không có lí do chính đáng.

D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.

Câu 108 :

Tuân thủ pháp luật được hiểu là các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật

A. cho phép làm.                     


  B. quy định cấm.


C. quy định phải làm.    


  D. không bắt buộc.


Câu 109 :

Theo quy định của pháp luật người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?

A. Hút thuốc lá nơi công cộng.


B. Giao hàng không đúng địa điểm.


C. Từ chối hiến nội tạng.


D. Tài trợ hoạt động khủng bố.


Câu 110 :

: Hành vi trái pháp luật có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ là nội dung khái niệm nào dưới đây?

A. Thực hiện pháp luật.                     


B. Vi phạm pháp luật.


C. Tuân thủ pháp luật.                        


D. Trách nhiệm pháp lí.


Câu 111 :

Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật ?

A. Chống người thi hành công vụ


B. Từ chối che dấu tội phạm khủng bố.


C. Chiếm hữu tài sản công cộng.

D. Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.

Câu 112 :

Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là

A. tuân thủ pháp luật.


   B. sử dụng pháp luật.


C. thi hành pháp luật.


   D. áp dụng pháp luật.


Câu 113 :

Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?

A. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.


  B. Nghỉ việc không lí do chính đáng.


C. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.


D. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247