Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề thi Vật lí ôn vào 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề thi Vật lí ôn vào 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Trường hợp nào sau đây, ánh sáng truyền đến mắt người quan sát là tia khúc xạ?

A. Quan sát một bông hoa

B. Quang sát ảnh của ta trong gương

C. Quan sát con cá bơi dưới nước

D. Xem phim trên màn ảnh

Câu 2 :

Đặt vật sáng trước thấu kính phân kì, ta thu được

A. Ảnh thật, lớn hơn vật.

B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật

Câu 6 :
Theo cấu tạo chất, khi tăng nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó

A. có động năng tăng

B. có khoảng cách không đổi

C. có động năng giảm

D. có khoảng cách giảm

Câu 7 :
Thiết bị điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là

A. quạt điện

B. nồi cơm điện

C. mỏ hàn điện

D. bàn là điện

Câu 10 :
Tương tác từ không xảy ra khi đưa một thanh nam châm thẳng lại gần

A. một nam châm chữ U

B. một kim la bàn

C. một cuộn dây dẫn bằng đồng, hai đâu để hở

D. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua

Câu 11 :
Môi trường nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. nước

B. kim loại

C. không khí

D. chân không

Câu 12 :
Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫy, người ta

A. cho một cực của thanh nam châm tiếp xúc vào một đầu cuộn dây

B. đưa một thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín

C. dùng một thanh nam châm đặt ở gần cuộn dây

D. mắc hai đầu cuộn dây vào hai cực của nguồn điện thành một mạch kín

Câu 13 :
Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu, người ta cần một

A. thanh đồng

B. thanh sắt

C. thanh nhôm

D. thanh gỗ

Câu 14 :
Tác dụng từ của dòng điện không được ứng dụng trong

A. chuông điện

B. máy hút các vật nặng bằng sắt

C. bàn là điện

D. quạt điện

Câu 17 :
Nhiệt lượng do một vật tỏa ra

A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của vật đó

B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật đó

C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó

D. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó

Câu 19 :
Khi chụp ảnh, vật kính của máy ảnh tạo ra một ảnh nằm trên phim. Ảnh đó là

A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật

B. ảnh thật, nhỏ hơn vật

C. ảnh thật, lớn hơn vật

D. ảnh ảo, lớn hơn vật

Câu 21 :
Khi nói về cấu tạo của Dinamô xe đạp và máy phát điện trong công nghiệp, kết luận đúng là:

A. Nam châm của Đinamô xe đạp là nam châm vĩnh cửu.

B. Rôto đều là cuộn dây dẫn.

C. Stato đều là nam châm.

D. Nam châm của máy phát điện trong công nghiệp là nam châm vĩnh cửu.

Câu 22 :
Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi

A. Cuộn dây đang quay tỏng từ trường thì dừng lại

B. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm

C. Số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại

D. Nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại

Câu 23 :
Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị sử dụng điện không cần thiết để

A. tăng độ bền của các thiết bị điện trong gia đình

B. dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất

C. giảm chi phí sử dụng điện cho gia đình

D. đảm bảo an toàn cho hệ thống cung cấp điện

Câu 25 :
Phát biểu nào dưới đây đúng với nội dụng định luật Ôm.

A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn

B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn

C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu day dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn

D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn

Câu 27 :
Máy cơ đơn giản không làm lợi về độ lớn của lực là

A. ròng rọc động

B. đòn bẩy

C. mặt phẳng nghiêng

D. ròng rọc cố định

Câu 29 :
Kính lúp sử dụng trong thực tế là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài

C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn

D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài

Câu 30 :
Trong một chuyến đi dã ngoại, để nhóm lửa bằng ánh sáng của Mặt Trời một bạn học sinh đã dùng

A. một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ

B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ

C. một gương phẳng

D. một gương cầu lồi

Câu 32 :
Quả táo chín bị rơi xuống đất là do tác dụng của

A. trọng lực

B. lực Ac – si – mét

C. lực đàn hồi

D. lực ma sát

Câu 34 :
Hai lực cân bằng không thể

A. cùng hướng

B. cùng phương

C. ngược chiều

D. cùng độ lớn

Câu 38 :
Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hóa

A. điện năng thành cơ năng

B. cơ năng thành nhiệt năng

C. nhiệt năng thành cơ năng

C. cơ năng thành điện năng

Câu 40 :
Nhận định đúng về từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua là:

A. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau

B. Đường sức từ của ống dây là những đường không khép kín

C. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc

D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam

Câu 41 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới

B. tia khúc xạ và tia tới

C. tia khúc xạ và mặt phân cách

D. tia khúc xạ và điểm tới

Câu 42 :
Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm của thấu kính

B. song song với trục chính của thấu kính

C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì

D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính

Câu 43 :
Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24 V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220 V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là

A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng

B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng

C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng

D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng

Câu 44 :
Bộ phận quang học của máy ảnh là

A. Vật kính

B. Phim

C. Buồng tối

D. Bộ phận đo độ sáng

Câu 46 :
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đai lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật

B. Trọng lượng của vật

C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật

D. Nhiệt độ của vật

Câu 47 :
Điện năng không thể biến đổi thành

A. Cơ năng

B. Nhiệt năng

C. Hóa năng

D. Năng lượng nguyên tử

Câu 49 :
Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?

A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện

B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây

C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện

D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín

Câu 50 :
Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:

A. Máy phát điện

B. Làm các la bàn

C. Rơle điện từ

D. Bàn ủi điện

Câu 51 :
Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép

B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non

C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non

D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép

Câu 52 :
Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện ?

A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín

B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín

C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu

Câu 55 :
Nhiệt lượng là

A. Một dạng năng lượng có đơn vị là jun

B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công

C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt

D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm

Câu 56 :
Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì

A. chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính

B. chùm tia ló là chùm tia song song

C. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ

D. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng

Câu 59 :
Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng

A. Kim nam châm điện đứng yên

B. Kim nam châm quay một góc 90°

C. Kim nam châm quay ngược lại

D. Kim nam châm bị đẩy ra

Câu 60 :
Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức

A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V

B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V

C. Hiệu điện thế một chiều 9V

D. Hiệu điện thế một chiều 6V

Câu 61 :
Tác dụng của kính cận là để

A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt

B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt

C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt

D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt

Câu 62 :
Hai điện trở R1 = 5W và R2 = 10W mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai?

A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15W

B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A

C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V

Câu 64 :
Người ta chọn một số điện trở loại 2W và 4W để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 20W. Trong các phương án sau đây, phương án nào là đúng?

A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 W

B. Chỉ dùng 5 điện trở loại 4 W

C. Dùng 1 điện trở 4 W và 6 điện trở 2W

D. Dùng 2 điện trở 4 W và 2 điện trở 2 W

Câu 65 :
Mắt của bạn Hòa có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 60 cm. Bạn Hòa không đeo kính sẽ không thấy vật nào dưới đây

A. Điện thoại cách mắt 40cm

B. Quyển sách cách mắt 80cm

C. Chai nước cách mắt 50cm

D. Chiếc bút cách mắt 45cm

Câu 66 :
Có thể dùng kính lúp để quan sát

A. Trận bóng đá trên sân vận động

B. Một con vi trùng

C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay

D. Kích thước của nguyên tử

Câu 69 :
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. ảnh thật, ngược chiều với vật

B. ảnh thật, cùng chiều với vật

C. ảnh ảo, ngược chiều với vật

D. ảnh ảo, cùng chiều với vật

Câu 70 :
Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:

A. Chiều của lực điện từ

B. Chiều của đường sức từ

C. Chiều của dòng điện

D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm

Câu 71 :
Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ?

A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220 V

B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V

C. 220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này

D. 220 V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi

Câu 74 :
Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần

B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lai

C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa

D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ sẽ chuyển động thẳng đều

Câu 75 :
Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào ?

A. Lực hấp dẫn

B. Lực đàn hồi

C. Lực từ

D. Lực điện từ

Câu 76 :
Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A

B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A

C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A

D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A

Câu 78 :
Làm cách nào để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp ?

A. Nối hai đầu đinamô với hai cực của một acquy

B. Cho bánh xe đạp cọ xát mạnh vào núm đinamô

C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây

D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường

Câu 79 :
Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?

A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường

B. Góp phần phát triển sản xuất

C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo

D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện

Câu 80 :
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. luôn luôn tăng

B. luôn luôn giảm

C. luân phiên tăng, giảm

D. luôn luôn không đổi

Câu 81 :
Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua sẽ không chị tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó được đặt:

A. Song song với các đường sức từ

B. Hợp với các đường sức từ một góc 600

C. Vuông góc với các đường sức từ

D.  Hợp với các đường sức từ một góc 300

Câu 84 :
Nam châm không hút được vật làm bằng chất liệu nào sau đây?

A. Côban

B. Sắt

C. Thép

D. Nhựa dẻo

Câu 89 :
Muốn tăng lực từ của một nam châm điện tác dụng lên một vật bằng thép thì phải:

A. Giảm số vòng dây của ống

B. Đưa lõi sắt ra khỏi ống dây

C. Giảm cường độ dòng điện

D. Tăng cường độ dòng điện

Câu 91 :
Đặt một vật thật trước thấu kính phân kì, ảnh của vật

A. Luôn là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật

B. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

C. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật

D. Luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 96 :
Để sửa tật cận thị người ta dùng loại kính nào sau đây?

A. Kính có hai mặt bên đều là những mặt phẳng

B. Thấu kính phân kì

C. Thấu kính hội tụ

D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa

Câu 99 :
Tiêu cự của thấu kính là khoảng cách:

A. Giữa hai tiêu điểm

B. Từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm

C. Giữa hai mép ngoài của thấu kính

D. Từ quang tâm đến một mép ngoài của thấu kính

Câu 105 :
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là:

A. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ

B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

C. Một đường tròn

D. Một đường parapol

Câu 106 :
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ dòng điện?

A. Ôm (W)

B. Vôn (V)

C. Ampe (A)

D. Oắt (W)

Câu 123 :
Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?

A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ

B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

C. Khi góc tới bằng 0° thì góc khúc xạ cũng bằng 0°

D. Khi góc tới bằng 45° thì góc khúc xạ bằng 45°

Câu 124 :
Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính

A. Thuỷ tinh trong

B. Nhựa trong

C. Nhôm

D. Nước

Câu 125 :
Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng?

A. Năng lượng không tự sinh ra và mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác

B. Năng lượng không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác

C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác

D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác

Câu 126 :
Biến trở là một linh kiện :

A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch

B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch

C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch

D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch

Câu 127 :
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là

A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật

C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật

D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

Câu 129 :
Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi

A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây

B. Cho nam châm quay trước cuộn dây

C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây

D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm

Câu 131 :
Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất?

A. Kính lúp có số bội giác G = 5

B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5

C. Kính lúp có số bội giác G = 6

D. Kính lúp có số bội giác G = 4

Câu 132 :
Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Dòng điện xuất hiện trong dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường

B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi nối hai đầu cuộn dây với đinamô xe đạp đang quay

C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh đó có một dòng điện khác đang thay đổi

D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai cực của bình acquy

Câu 133 :

Chọn câu trả lời  sai:

Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần của các nút (1), (2) và (3).Công suất của quạt khi bật :

A. Nút (3) là lớn nhất

B. Nút (1) là lớn nhất

C. Nút (1) nhỏ hơn công suất nút (2)

D. Nút (2) nhỏ hơn công suất nút (3)

Câu 139 :
Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối

A. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng

B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng

C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng

D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát

Câu 140 :
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là

A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ

C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ

D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ

Câu 141 :
Hiện tượng nào sau đây không phải là sự trộn các ánh sáng màu?

A. Chiếu ánh sáng tím với ánh sáng vàng vào cùng một chổ trên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có màu khác

B. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu thích hợp lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng màu trắng

C. Chiếu ánh sáng trắng lên mặt ghi của đĩa CD cho tia phản xạ lên tấm màn màu trắng. Ta thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau

D. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam với độ mạnh yếu khác nhau lần lượt lên tấm màn màu trắng. Ta lần lượt thu được ánh sáng có nhiều màu khác nhau

Câu 142 :
Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho

A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây

B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây

C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây

D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây

Câu 147 :

Chọn câu đúng

Có thể coi con mắt là một dụng cụ quang học tạo ra

A. Ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật

B. Ảnh thật của vật, cùng chiều với vật

C. Ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật

D. Ảnh ảo của vật cùng chiều với vật

Câu 148 :
Hiện tuợng nào dưới đây không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng

A. Bếp nguội đi khi tắt lửa

B. Xe dừng lại khi tắt máy

C. Bàn là nguội đi khi tắt điện

D. Không có hiện tượng nào

Câu 149 :
Nguồn phát điện gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là

A. nhà máy phát điện gió

B. pin mặt trời

C. nhà máy thuỷ điện

D. nhà máy nhiệt điện

Câu 150 :
Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là:

A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng

B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng

C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng

D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng - Cơ năng – Điện năng

Câu 151 :
Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa: Nếu pin nhận được

A. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J

B. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J

C. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J

D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J

Câu 152 :
Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc

A. ta thu được ánh sáng Màu đỏ

B. ta thu được ánh sáng Màu xanh

C. tối (không có ánh sáng truyền qua)

D. ta thu được ánh sáng Ánh sáng trắng

Câu 153 :
Tác dụng của kính lão là để

A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt

B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt

C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt

D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt

Câu 154 :
Mắt tốt khi nhìn vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật hiện trên màng lưới. Khi đó tiêu điểm của thể thủy tinh ở vị trí:

A. trên thể thủy tinh của mắt

B. trước màng lưới của mắt

C. trên màng lưới của mắt

D. sau màng lưới của mắt

Câu 156 :

Chỉ ra câu sai

Máy ảnh cho phép ta làm được những gì

A. Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật

B. Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh

C. Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh đó ra khỏi máy

D. Phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên máy ảnh

Câu 157 :
Nhận định nào là không đúng?

Để giảm điện trở của dây dẫn người ta :

A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ

B. Dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ

C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ

D. Tăng tiết diện của dây dẫn

Câu 158 :
Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức:

A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 15V

B. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V đến dưới 15V

C. Bình ăcquy có hiệu điện thế 12V

D. Bình ăcquy có hiệu điện thế dưới 12V

Câu 159 :
Người ta chọn một số điện trở loại 2W và 4W để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 16W. Trong các phương án sau đây, phương án nào là sai?

A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2W

B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4W

C. Dùng 1 điện trở 4W và 6 điện trở 2W

D. Dùng 2 điện trở 4W và 2 điện trở 2W

Câu 162 :
Chọn phát biểu đúng

A. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta

B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó

C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng

D. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng

Câu 163 :
Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
Media VietJack

A. hình 1

B. hình 2

C. hình 3

D. hình 4

Câu 164 :

Chọn câu trả lời sai:

Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 W , được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l1 = 13, l2 = 213 và có điện trở tương ứng R1, R2 thỏa

A. R1 = 1W

B. R2 = 2W

C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là RSS = 32W

D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3W

Câu 166 :
Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều?

A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy

B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều toả ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn

C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn

D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường

Câu 167 :
Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ

A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ

B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm

C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính

D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính

Câu 168 :
Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?

A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W

B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết

C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện

D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm

Câu 170 :
Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì

A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách

B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách

C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách

D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách

Câu 172 :
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở

A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn AB3

B. tại trung điểm của ảnh A’B’

C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn

D. trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn

Câu 174 :
Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì

A. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần

B. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần

C. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần

D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần

Câu 175 :
Nguồn sáng nào dưới đây phát ánh sáng trắng?

A. Đèn led vàng

B. Đèn neon trong bút thử điện

C. Đèn pin

D. con đom đóm

Câu 177 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi

A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới

B. tia khúc xạ và tia tới

C. tia khúc xạ và mặt phân cách

D. tia khúc xạ và điểm tới

Câu 179 :
Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. Đang tăng mà chuyển sang giảm

B. Đang giảm mà chuyển sang tăng

C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn

D. Luân phiên tăng giảm

Câu 182 :
Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện

A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó

B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó

C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó

D. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó

Câu 184 :
Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là

A. tránh được ô nhiễm môi trường

B. việc xây dựng nhà máy là đơn giản

C. tiền đầu tư không lớn

D. có thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng

Câu 185 :
Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thì

A. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau

B. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”

C. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”

D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn

Câu 188 :
Trong điều kiện nào sau đây, nhà máy thủy điện cho công suất phát điện lớn hơn?

A. Mùa khô, nước trong hồ chứa ít

B. Mùa mưa hồ chứa đầy nước

C. Độ cao mực nước của hồ chứa tính từ tua bin thấp

D. Lượng nước chảy trong ống dẫn nhỏ

Câu 190 :
Hiện tượng nào sau đây biểu hiện tác dụng sinh học của ánh sáng?

A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên

B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ

C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện

D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương

Câu 191 :
Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức

A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V

B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V

C. Hiệu điện thế một chiều 9V

D. Hiệu điện thế một chiều 6V

Câu 192 :
Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn

B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn

C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

Câu 193 :
Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện gió là:

A. Năng lượng gió – Cơ năng – Điện năng

B. Năng lượng gió – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng

C. Năng lượng gió – Hóa năng- Cơ năng – Điện năng

D. Năng lượng gió – Quang năng – Điện năng

Câu 195 :
Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện

A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây

B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây

D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây

Câu 196 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi

A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới

B. tia khúc xạ và tia tới

C. tia tới và mặt phân cách

D. tia tới và điểm tới

Câu 197 :
Trong máy biến thế:

A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp

B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp

C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp

D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp

Câu 199 :
Nói hiệu suất động cơ điện là 97%. Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hóa thành

A. cơ năng

B. nhiệt năng

C. cơ năng và nhiệt năng

D. cơ năng và năng lượng khác

Câu 200 :
Dùng kính lúp có số bội giác 4x và kính lúp có số bội giác 5x để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì:

A. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x

B. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x

C. Kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x

D. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó

Câu 202 :
Ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:

A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật

Câu 206 :

Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?

A. Chuyển động không ngừng

B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp

C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao

D. Chuyển động không hỗn độn

Câu 207 :
Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi.

A. khối lượng của vật

B. khối lượng riêng của vật

C. nhiệt độ của vật

D. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 209 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, nhỏ hơn vật

B. ảo, lớn hơn vật

C. thật, nhỏ hơn vật

D. thật, lớn hơn vật

Câu 210 :
Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật?

A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm

B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện

C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau

D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau

Câu 211 :
Môi trường nào sau đây là cách điện tốt nhất

A. nước muối

B. kim loại

C. nước cất

D. không khí

Câu 212 :
Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi

C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi

D. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh

Câu 213 :
Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy làm hai nửa, nhận định nào dưới dây là đúng?

A. Một nửa tạo thành một thanh nam châm mới chỉ có một cực từ ở một đầu

B. Hai nửa đều mất hết từ tính

C. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ cùng tên ở hai đầu

D. Mỗi nửa thành một nam châm mới có hai cực từ khác tên ở hai đầu

Câu 219 :
Trong một số vệ tinh nhân tạo có lắp bộ phận chụp ảnh trái đất. Bộ phận này có vật kính hay không? Nếu có thì tiêu cự của nó vào cỡ bao nhiêu

A. Không có vật kính

B. Có vật kính với tiêu cự vài chục cm như các máy ảnh chụp xa

C. Có vật kính với tiêu cự tới vài chục m

D. Có vật kính với tiêu cự tới hàng km

Câu 220 :
Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch:

A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ

B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường

C. khung dây quay trong từ trường

D. vòng dây quay trong từ trường đều

Câu 221 :
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:

A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng

C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi

D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm

Câu 222 :
Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi

A. cuộn dây đang quay trong từ trường thì dừng lại

B. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm

C. số đường sức từ đi qua tiết diện của cuôn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại

D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại

Câu 223 :
Trong gia đình, các thiết bị nung nóng bằng điện năng. Biện pháp tiết kiệm nào dưới đây là hợp lí nhất?

A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện

B. Không đun nóng bằng bếp điện

D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc,... trong thời gian tối thiểu cần thiết

D. nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại

Câu 226 :
Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở

B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở

C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ

D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ

Câu 227 :
Để dịch chuyển vật nặng lên cao người ta có thể dùng nhiều cách. Liệu có cách nào dưới đây cho ta lợi về công không?

A. Dùng ròng rọc động

B. Dùng ròng rọc cố định

C. Dùng mặt phẳng nghiêng

D. Cả ba cách trên đều không cho lợi về công

Câu 229 :
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?

A. Thấu kính phân kỳ có tiên cự 10 cm

B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm

D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm

Câu 230 :

Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB. Đây là loại kính gì và ảnh AB là ảnh gì ? Chọn đáp án đúng.

Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng (ảnh 1)

A. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh ảo

B. Thấu kính phân kỳ và A’B’ là ảnh thật

C. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh ảo

D. Thấu kính hội tụ và A’B’ là ảnh thật

Câu 234 :
Cặp lực nào trong hình vẽ sau là cặp lực cân bằng?
Cặp lực nào trong hình vẽ sau là cặp lực cân bằng? A. Trong hình a (ảnh 1)

A. Trong hình a

B. Trong hình a và b

C. Trong hình c và d

D. Trong hình d

Câu 238 :
Ưu điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của động cơ điện?

A. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh

B. Có thể có công suất từ vài oat đến hàng trăm, hàng ngàn hàng chục ngàn kilôoat

C. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%

D. Biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng

Câu 240 :
Phát biểu nào đúng khi nói về từ phổ ?

A. Từ phổ là hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường

B. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau

C. Từ phổ là hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm

D. Từ phổ là hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song

Câu 241 :
Chỉ ra phương án sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ.

A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh

B. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến

C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo

D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến

Câu 250 :
Có thể phân tích một chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau bằng cách cho chùm sáng trắng:

A. Qua một lăng kính hoặc qua một thấu kính hội tụ

B. Qua một thấu kính hội tụ hoặc qua một thấu kính phân kì

C. Phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD hoặc qua một lăng kính

D. Qua một thấu kính phân kì hoặc phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD

Câu 252 :
Một vật chuyển động khi chịu tác dụng của hai lực là lực kéo và lực cản, có đồ thị vận tốc như trên hình vẽ. Chọn nhận xét đúng về tỉ số giữa lực kéo và lực cản Fk/Fc.
Một vật chuyển động khi chịu tác dụng của hai lực là lực kéo (ảnh 1)

A. Nhỏ hơn 1 trong giai đoạn AO

B. Lớn hơn 1 trong giai đoạn AB

C. Lớn hơn 1 trong giai đoạn BC

D. Bằng 1 trong giai đoạn AB

Câu 254 :
Một học sinh nói rằng: “Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín là chuyển động tương đối giữa nam châm và cuộn dây”. Lời phát biểu này đúng hay sai? Tại sao?

A. Đúng vì luôn có sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây

B. Sai vì có trường hợp chuyển động giữa nam châm và cuộn dây không làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên

C. Đúng vì chuyển động giữa nam châm và cuộn dây không sinh ra sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây

D. Sai vì luôn không có sự biến đổi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây

Câu 256 :
Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước như hình vẽ. Hỏi lực Ác – si –mét tác dụng lên quả cầu nào lớn nhất? Hãy chọn câu trả lời đúng:
Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước như hình vẽ. Hỏi lực (ảnh 1)

A. Quả 3, vì nó ở sâu nhất

B. Quả 2, vì nó lớn nhất

C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất

D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước

Câu 258 :
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Khối lượng của vật

B. Trọng lượng của vật

C. Cả khối lượng lần trọng lượng của vật.

D. Nhiệt độ của vật

Câu 259 :
Năng lượng trong máy điện gió được biến đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của gió thực hiện công làm quay tuabin của động cơ, chuyển hóa thành điện năng

B. Cả 3 phương án đều sai

C. Năng lượng của gió chuyển hóa trực tiếp thành điện năng

D. Động năng của gió thực hiện công làm quay cánh quạt của động cơ, chuyển hóa thành điện năng

Câu 262 :
Nội dung định luật Ôm là:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây

Câu 263 :
Ampe kế điện từ loại đơn giản gồm một ống dây D và một tấm sắt S đặt gần một đầu ống dây. Tấm sắt S gắn liền với kim chỉ thị K có thể quay quanh trục O. Khi có dòng điện đi qua ống dây thì kim điện kế:
Ampe kế điện từ loại đơn giản gồm một ống dây D và một tấm (ảnh 1)

A. Kim chỉ thị không dao động

B. Không xác định được kim chỉ thị có bị lệch hay đứng yên không dao động

C. Kim chỉ thị dao động và chỉ giá trị của dòng điện qua tấm sắt S

D. Kim chỉ thị bị kéo lệch và chỉ giá trị của dòng điện qua dây D trên bảng chỉ thị

Câu 267 :
Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách:

A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới

B. thay đổi đường kính của con ngươi

C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh

D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi

Câu 268 :
Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào kim của ampe kế sẽ bị lệch (Tức là xuất hiện dòng điện cảm ứng)?
Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào kim của ampe kế sẽ bị lệch (Tức là (ảnh 1)
Chọn trường hợp đúng trong các trường hợp sau:

A. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến xuống dưới

B. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến theo phương ngang

C. Dịch chuyển đoạn dây dẫn MN tịnh tiến lên trên

D. Cả 3 trường hợp, kim của ampe kế đều bị lệch

Câu 269 :
Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ:

A. càng lớn và càng gần thấu kính

B. càng nhỏ và càng gần thấu kính

C. càng lớn và càng xa thấu kính

D. càng nhỏ và càng xa thấu kính

Câu 270 :

Trong thí nghiệm như hình sau, dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:

Trong thí nghiệm như hình sau, dòng điện xoay chiều xuất hiện (ảnh 1)

A. Nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ

B. Nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ

C. Nam châm và cuộn dây chuyển động thẳng cùng chiều với cùng vận tốc

D. Nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục AB

Câu 271 :
Chọn phát biểu đúng khi so sánh giữa đinamô ở xe đạp và máy phát điện xoay chiều trong công nghiệp

A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện

C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường

D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu

Câu 272 :
Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?

A. Đèn điện

B. Máy sấy tóc

C. Tủ lạnh

D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin

Câu 273 :
Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm gì?

A. Là những đường thẳng song song, cách điều nhau và vuông góc với trục của ống dây

B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây

C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây

D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây

Câu 274 :
Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện?

A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện

B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện

C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V

D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn

Câu 276 :
Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền

A.Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn

B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn

C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 277 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công

B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công

C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công

D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công

Chọn A. 


Ròng rọc cố định không cho ta lợi về công

Câu 279 :
Năng lượng trong pin mặt trời được chuyển hóa như thế nào?

A. Cơ năng thành điện năng

B. Nhiệt năng thành điện năng

C. Hóa năng thành điện năng

D. Quang năng thành điện năng

Câu 280 :
Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây?

A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác

B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác

C. Tán xạ mạnh tất cả các màu

D. Tán xạ kém tất cả các màu

Câu 282 :
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?

A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi

B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi

C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi

D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì không

Câu 283 :
Chiều của đường sức từ cho ta biết điều gì về từ trường tại điểm đó?

A. Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đó

B. Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam châm đặt tại điểm đó

C. Hướng của lực từ tác dụng lên vụn sắt đặt tại điểm đó

D. Hướng của dòng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đó

Câu 286 :
Chọn phát biu sai

A. Ảnh ca một vt qua thuỷ tinh thể của mt là nh thật

B. Tiêu c ca thuỷ tinh thể luôn thay đổi đưc

C. Khong cách từ tâm thuỷ tinh th đến võng mc là hng s

D. Ảnh ca một vt qua thuỷ tinh thể của mt là nh o

Câu 287 :
Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này

A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên

B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động

C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động

D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên

Câu 288 :
Trong hình sau, kim nam châm nào bị vẽ sai ?
 
Media VietJack

A. Kim nam châm số 1

B. Kim nam châm số 3

C. Kim nam châm số 4

D. Kim nam châm số 5

Câu 290 :
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Vật liệu làm dây dẫn

B. Khối lượng của dây dẫn

C. Chiều dài của dây dẫn

D. Tiết diện của dây dẫn.

Câu 291 :
Trong máy phát điện xoay chiều roto là nam châm,khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng gì?

A. Tạo ra từ trường

B. Làm cho số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây tăng

C. Làm cho số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây giảm

D. Làm cho số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây biến thiên

Câu 292 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ, cách thấu kính đoạn lớn hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, nhỏ hơn vật

B. ảo, lớn hơn vật

C. thật, nhỏ hơn vật

D. thật, lớn hơn vật.

Câu 293 :
Khi làm các đường ô tô qua đèo thì người ta phải làm các đường ngoằn ngoèo rất dài để:

A. giảm quãng đường

B. giảm lực kéo của ô tô

C. tăng ma sát

D. tăng lực kéo của ô tô

Câu 294 :
Trên một biến trở có ghi 30 Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A

B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A

C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A

D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A

Câu 298 :
Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?

A. Đèn compac

B. Đèn dây tóc nóng sáng

C. Đèn LED (điốt phát quang)

D. Đèn ống (đèn huỳnh quang)

Câu 300 :
Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích?

A. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính

B. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng

C. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi của một đĩa CD

D. Chiếu một chùm sáng trắng vào một bong bóng xà phòng

Câu 302 :
Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán?

A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu

B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại

C. Cát được trộn lẫn với ngô

D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm

Câu 303 :

Chọn câu trả lời sai:

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và phải đeo kính có tiêu cự 50 cm. Khi không đeo kính, người đó nhìn rõ vật:

A. gần nhất cách mắt 15 cm

B. xa nhất cách mắt 50 cm

C. cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm

D. gần nhất cách mắt 50 cm

Câu 304 :
Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa nếu pin nhận được

A. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J

B. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J

C. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J

D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J

Câu 305 :
Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v dưới tác dụng của hai lực cân bằng F1  F2  theo chiều của lực F2 . Nếu tăng cường độ của lực F1  thì vật sẽ chuyển động với vận tốc:

A. luôn tăng dần

B. luôn giảm dần

C. tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần

D. giảm dần đến giá trị bằng không rồi đổi chiều và tăng dần

Câu 306 :
Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?

A. La bàn

B. Loa điện

C. Rơ le điện từ

D. Đinamo xe đạp

Câu 310 :
Chọn câu phát biểu không đúng

A. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng dài

B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài

C. Cả ba phương án đều sai

D. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn

Câu 311 :
Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ:

A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ

B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn

C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn

D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn

Câu 313 :
Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

A. Nốì hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn

B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn

C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

D. Đưa 1 cực của nam châm từ ngoài vào trong 1 cuộn dây dẫn kín

Câu 314 :
Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?
Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật? A. Điểm đặt (ảnh 1)

A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N

B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N

C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N

D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N

Câu 315 :
Chọn phát biểu đúng khi so sánh giữa đinamô ở xe đạp và máy phát điện xoay chiều trong công nghiệp.

A. Cả hai đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Phần quay là cuộn dây tạo ra dòng điện

C. Phần đứng yên là nam châm tạo ra từ trường

D. Đinamô dùng nam châm điện, máy phát điện công nghiệp dùng nam châm vĩnh cửu

Câu 316 :
Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều?

A. Cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín, các đường sức từ bị cuộn dây cắt ngang

B. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm và cắt các đường sức từ của từ trường

C. Liên tục cho một cực của nam châm lại gần rồi ra xa một đầu cuộn dây dẫn kín

D. Đặt trục Bắc Nam của thanh nam châm trùng với trục của một ống dây rồi cho nam châm quay quanh trục đó

Câu 321 :
Bạn Lan chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo góc tới và góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả mà bạn Lan thu được.

A. Góc tới bằng 40°30’; góc khúc xạ bằng 60°

B. Góc tới bằng 60°; góc khúc xạ bằng 40°30’

C. Góc tới bằng 90°; góc khúc xạ bằng 0°

D. Góc tới bằng 0°; góc khúc xạ bằng 90°

Câu 322 :
Chọn phát biu sai khi nói v cu to và các đc đim của mt

A. Về phương din quang hình hc, mt giống như một máy nh

B. Thuỷ tinh thể của mt tương t như vt kính của máy nh tức không th thay đổi được tu c

C. Bất mt nào (mt bình thường hay bị tt cận th hay vin thị) đu có hai đim đc trưng gọi là đim cực cận và đim cc vin

D. A, và C đu đúng

Câu 323 :
Chọn phát biểu đúng

A. Khi một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì ở cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều

B. Máy biến thế có thể chạy bằng dòng điện một chiều

C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để chạy máy biến thế mà dùng dòng điện một chiều để chạy máy biến thế

D. Máy biến thế gồm một cuộn dây và một lõi sắt

Câu 324 :
Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì

A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới


D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới


Câu 326 :
Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng?

A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay

B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe

C. Một máy bay đang bay trên cao

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Câu 327 :
Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?

A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất

B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò

C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng

D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn

Câu 330 :
Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?

A. Phần giữa của thanh

B. Chỉ có từ cực Bắc

C. Cả hai từ cực

D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau

Câu 331 :
Có hiện tượng gì xảy ra với miếng nam châm khi cho dòng điện lay chiều chạy vào nam châm điện ở hình vẽ thí nghiệm sau?
Có hiện tượng gì xảy ra với miếng nam châm khi cho dòng điện (ảnh 1)

A. Miếng nam châm bị nam châm điện hút chặt

B. Miếng nam châm bị nam châm điện đẩy ra

C. Miếng nam châm đứng yên, không bị hút, không bị đẩy

D. Miếng nam châm luân phiên bị nam châm điện hút, đẩy

Câu 335 :
Trên hai bóng đèn có ghi 220 V – 60 W và 220 V – 75 W. Biết rằng dây tóc của hai đèn này đều bằng vonfam và có tiết diện như nhau. Dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng

A. Dây tóc của bòng đèn 60 W sẽ dài hơn và dài hơn 1,25 lần

B. Dây tóc của bòng đèn 75 W sẽ dài hơn và dài hơn 1,25 lần

C. Dây tóc của bòng đèn 60 W sẽ dài hơn và dài hơn 2,5 lần

D. Dây tóc của bòng đèn 75 W sẽ dài hơn và dài hơn 2,5 lần

Câu 336 :
Trường hợp nào sau đây có số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây khác với các trường hợp còn lại?

A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây theo phương vuông góc với tiết diện S của cuộn dây

B. Đặt nam châm đứng yên trong cuộn dây

C. Để nam châm đứng yên, cho cuộn dây chuyển động lại gần nam châm

D. Đưa nam châm và cuộn dây lại gần nhau

Câu 338 :

Kính cận thích hợp là kính phân kì có tiêu điểm F

A. trùng với điểm cực cận của mắt

B. trùng với điểm cực viễn của mắt

C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt

D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt

Câu 340 :
Câu nào sau đây mô tả chuyển động của một vật nặng được thả rơi từ đỉnh cột buồm của một con thuyền đang chuyển động dọc theo bờ sông, là không đúng?

A. Cả người đứng trên thuyền và đứng trên bờ sông đều thấy vật rơi dọc theo cột buồm

B. Người đứng trên bờ thấy vật rơi theo đường cong

C. Người đứng trên thuyền thấy vật rơi thẳng đứng

D. Người đứng trên bờ thấy vật rơi thẳng đứng

Câu 341 :
Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính, S là vật sáng, S’ là ảnh của S. Đây là loại kính gì và ảnh S’ là ảnh gì ? Chọn đáp án đúng
Hình vẽ sau cho biết ∆ là trục chính của một thấu kính, S là vật sáng (ảnh 1)

A. Thấu kính phân kỳ và S’ là ảnh ảo

B. Thấu kính phân kỳ và S’ là ảnh thật

C. Thấu kính hội tụ và S’ là ảnh ảo

D. Thấu kính hội tụ và S’ là ảnh thật

Câu 343 :
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?

A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước

B. quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian

C. Sự tạo thành gió

D. Đường tan vào nước

Câu 345 :
Câu nào dưới đây so sánh dẫn nhiệt và đối lưu là đúng?

A. Dẫn nhiệt là quá trình truyền nhiệt, đối lưu không phải là quá trình truyền nhiệt

B. Cả dẫn nhiệt và đối lưu đều có thể xảy ra trong không khí

C. Dẫn nhiệt xảy ra trong môi trường nào thì đối lưu cũng có thể xảy ra trong môi trường đó

D. Trong nước, dẫn nhiệt xảy ra nhanh hơn đối lưu

Câu 346 :
Thả một vật đặc có trọng lượng riêng dv vào một bình đựng chất lỏng có trọng lượng riêng d1 thì

A. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi lên lơ lửng trong chất lỏng khi dv > d1

B. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi lên một phần trên mặt chất lòng khi dv = d1

C. vật sẽ chìm xuống đáy rồi nằm im tại đáy khi dv > d1

D. vật sẽ chìm xuống đáy rồi lại nổi một nửa trên mặt chất lỏng khi dv = 2dl

Câu 347 :
Nếu vật chịu tác dụng của các lực không cân bằng thì các lực này không thể làm vật

A. Đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên

B. Đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại

C. Đang chyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều

D. Bị biến dạng

Câu 349 :
Chuyển động “lắc lư” của con lắc đồng hồ như hình vẽ là chuyển động:
Chuyển động “lắc lư” của con lắc đồng hồ như hình vẽ là chuyển động (ảnh 1)

A. Thẳng đều

B. Tròn đều

C. Không đều, tự vị trí 1 đến vị trí 2 là nhanh dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là chậm dần

D. Không đều từ vị trí 1 đến 2 là chậm dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là nhanh dần

Câu 352 :

Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống

Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong thời gian có sự….. qua tiết diện S của cuộn dây

A. biến đổi của cường độ dòng điện

B. biến đổi của thời gian

C. biến đổi của dòng điện cảm ứng

D. biến đổi của số đường sức từ

Câu 354 :
Việc làm nào dưới đây là không an toàn khi sử dụng điện?

A. Việc sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Phơi quần áo lên dây dẫn điện của gia đình

C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm điện

D. Mắc cầu chì thích hợp cho mỗi thiết bị điện

Câu 357 :
Người ta nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật bằng một ròng rọc cố định (hình a). Cách thứ hai, kết hợp một ròng rọc cố định và một ròng rọc động (hình b). Nếu bỏ qua trọng lượng và ma sát của ròng rọc thì
Người ta nâng một vật nặng lên cùng một độ cao bằng hai cách (ảnh 1)

A. Công thực hiện ở hai cách đều bằng nhau

B. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo bằng trọng lượng của vật

C. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì phải kéo dây dài hơn

D. Công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật

Câu 363 :
Vật kính của máy ảnh sử dụng:

A. thấu kính hội tụ

B. thấu kính phân kì

C. gương phẳng

D. gương cầu

Câu 365 :
Khi nói về mắt, câu phát biểu nào đúng ?

A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ

B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được

C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt

D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất

Câu 367 :
Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử?

A. Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định

C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại

D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao

Câu 368 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật?

A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng

B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.

C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng

D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng

Câu 370 :

Các nam châm điện được mô tả như hình sau:

Các nam châm điện được mô tả như hình sau: Hãy cho biết (ảnh 1)

Hãy cho biết nam châm nào mạnh hơn?

A. Nam châm a

B. Nam châm c

C. Nam châm b

D. Nam châm e

Câu 372 :
Trên hình sau, khi cho khung dây quay quanh trục PQ thì trong khung dây có xuất hiện dòng điện cảm ứng hay không?
Trên hình sau, khi cho khung dây quay quanh trục PQ thì trong (ảnh 1)

A.

B. Không

C. Dòng điện cảm ứng ngày càng tăng

D. Xuất hiện sau đó tắt ngay

Câu 377 :
Mắc dây dẫn vào một hiệu điện thế không đổi. Trong cùng nột thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn?

A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi

B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa

C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa

D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn

Câu 379 :
Khi sử dụng kính lúp để quan sát, người ta cần điều chỉnh cái gì để việc quan sát được thuận lợi? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:

A. Điều chỉnh cả vị trí của vật, của kính và của mắt

B. Điều chỉnh vị trí của kính

C. Điều chỉnh vị trí của vật

D. Điều chỉnh vị trí của mắt

Câu 380 :
Cách nào dưới đây không tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín?

A. Cho cuộn dây dẫn chuyển động theo phương song song với các đường sức từ giữa hai nhánh của nam châm chữ U

B. Cho cuộn dây dẫn quay cắt các đường sức từ của nam châm chữ U

C. Cho một đầu của nam châm điện chuyển động lại gần một đầu cuộn dây dẫn

D. Đặt nam châm điện ở trước đầu cuộn dây rồi ngắt mạch điện của nam châm

Câu 381 :
Treo một thanh nam châm ở đầu một sợi dây và cho dao động quanh vị trí cân bằng OA như hình vẽ bên. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín B là:
Treo một thanh nam châm ở đầu một sợi dây và cho dao động (ảnh 1)

A. Dòng điện xoay chiều

B. Dòng điện có chiều không đổi

C. Không xuất hiện dòng điện trong cuộn dây

D. Không xác định được

Câu 382 :
Khi đưa một cực của nam châm lại gần hay ra xa đầu cuộn dây thì

A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn không đổi

B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn tăng

C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn tăng hoặc giảm (biến thiến).

D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn luôn giảm

Câu 389 :
Tác dụng của kính cận là để

A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt

B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt

C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt

D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt

Câu 392 :
Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ:
Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các (ảnh 1)

Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc

B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc

C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc

D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc

Câu 394 :
Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn

B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi

C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn

D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

Câu 400 :
Độ mau, thưa của các đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường?

A. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chỗ càng thưa thì từ trường càng mạnh

B. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chỗ càng thưa thì từ trường càng yếu

C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dòng điện đặt ở đó có cường độ càng lớn

D. Chỗ đường sức từ càng mau thì dây dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều

Câu 405 : (1,0 điểm):

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247