A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B. Nơi có các chợ và siêu thị.
C. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
D. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
A. Quặng thép.
B. Quặng sắt.
C. Gang xám.
D. Gang trắng.
A. Hai bờ Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Hai bờ Thái Bình Dương
D. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương
A. Phân bón, thuốc trừ sâu.
B. Sợi hóa học, phim ảnh.
C. Xăng, dược phẩm.
D. Cao su tổng hợp, chất dẻo.
A. Nước là phụ gia không thể thiếu
B. Tiện để tiêu thụ sản xuất
C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất
D. Các ngành này sử dụng nhiều nước
A. XVI.
B. XIX.
C. XXI.
D. XX.
A. Tài nguyên không bị hao kiệt
B. Tài nguyên khôi phục được
C. Tài nguyên bị hao kiệt
D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu
B. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ
C. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
D. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ
A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
B. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
C. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.
D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
A. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
C. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
D. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
A. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
B. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
A. Cái Chợ
B. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên
C. Có thể hiểu bằng cả ba cách
D. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
A. Tàu hóa.
B. Ô tô.
C. Máy bay.
D. Lạc đà.
A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
B. Than đá, dầu khí từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân
C. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho than đá, dầu khí
D. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp dệt.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển
B. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
D. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển
A. Địa Trung Hải với Hồng Hải
B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
A. Cán cân xuất nhập dương.
B. Xuất siêu.
C. Cán cân xuất nhập âm.
D. Nhập siêu.
A. Chưa thật đảm bảo an toàn
B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao
C. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được
D. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất
A. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác.
B. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.
C. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
D. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.
A. Thông tin liên lạc
B. Hoạt động đoàn thể
C. Hành chính công
D. Hoạt động bán buôn, bán lẻ
A. Giá thành sản phẩm.
B. Đất nước xuất khẩu
C. Chất lượng sản phẩm.
D. Số lượng sản phẩm.
A. Giao thông vận tải
B. Bảo hiểm
C. Các hoạt động đoàn thể
D. Tài chính
A. Môi trường nhân văn
B. Môi trường
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường địa lí
A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên
C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường địa lý.
D. Môi trường sống.
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Các nhân tố tự nhiên.
D. Thành phần tự nhiên.
A. Băng tan.
B. Mưa acid.
C. Hiệu ứng nhà kính.
D. Ô nhiễm môi trường.
A. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm
B. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản
C. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất
D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có
A. Mở rộng
B. Ổn định không thay đổi
C. Thu hẹp
D. Ngày càng cạn kiệt
A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết
B. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra
C. Có thể tái tạo, tái sử dụng được
D. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra
A. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.
B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.
C. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.
A. Nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập dương.
C. Xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập âm.
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Cước phí vận tải thu được.
C. Khối lượng vận chuyển.
D. Cự li vận chuyển trung bình.
A. Kinh doanh
B. Bảo hiểm
C. Tiêu dùng
D. Dịch vụ công
A. Trung Quốc
B. Na uy
C. Ấn Độ
D. Cô-oét
A. Cơ sở hạ tầng du lịch.
B. Nhu cầu du lịch lớn.
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D. Lực lượng lao động dồi dào.
A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
B. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người
D. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật
A. Cơ khí máy công cụ
B. Cơ khí thiết bị toàn bộ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng
D. Cơ khí chinh xác
A. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới
B. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
C. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên
A. Hóa phẩm, thực phẩm
B. Thực phẩm, mỹ phẩm
C. Hóa phẩm, dược phẩm
D. Dược phẩm, thực phẩm
A. Đường sắt
B. Đường biển
C. Đường ôtô
D. Đường ống
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
C. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
A. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
B. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
C. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
D. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
A. GATT
B. NAFTA
C. SEV
D. EEC
A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu
B. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu
C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu
D. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Điện tử-tin học
B. Công nghiệp thực phẩm
C. Dệt-may
D. Giày-da
A. Chế biến nông-lâm-thủy sản
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Điện lực
A. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
A. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
B. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
C. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng
D. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
A. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
B. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
C. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
D. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá
A. 6 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 7 loại
A. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước.
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước.
D. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất.
A. Thị trường
B. Chính sách
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Dân cư và lao động
A. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ, tiệm nghi, an toàn.
C. Môi trường sống an toàn, mở rộng và môi trường sống ngày càng lành mạnh.
D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
A. Công dụng kinh tế
B. Khả năng không bị hao kiệt
C. Thuộc tính tự nhiên
D. Khả năng có thể bị hao kiệt
A. Biến đổi.
B. Không biến đổi.
C. Không biến mất.
D. Biến mất.
A. Tài nguyên khoáng sản.
B. Tài nguyên nông nghiệp.
C. Tài nguyên phục hồi.
D. Tài nguyên không phục hồi.
A. Khoáng sản
B. Rừng
C. Nước
D. Đất
A. Thành phần
B. Kích thước
C. Tác nhân
D. Chức năng
A. Khai thác rừng bừa bãi.
B. Sự phát triển kinh tế-xã hội.
C. Đô thị hoá.
D. Khai thác gỗ.
A. Tài nguyên đất.
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên sinh vật.
D. Tài nguyên khoáng sản.
A. Bị rửa trôi xói mòn.
B. Không có người sinh sống.
C. Thiếu công trình thuỷ lợi
D. Đốt rừng làm rẫy.
Hãy nêu những ưu điểm và nhược điểm của các ngành giao thông vận tải đường biển và đường hàng không?
D. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich.
A. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia
B. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan
C. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma
D. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin
A. Bra-xin.
B. Hoa Kì.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Máy móc công nghiệp.
C. Dầu mỏ.
D. Hàng tiêu dùng.
A. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công.
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.
A. Tổ chức ở trình độ thấp
B. Các thành phố nhỏ.
C. Các vùng lãnh thổ rộng lớn.
D. Các thành phố vừa và lớn.
A. Luyện kim
B. Hoá chất
C. Cơ khí
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Điện tử-tin học.
B. Luyện kim.
C. Thực phẩm.
D. Sản phẩm hàng tiêu dùng.
A. Môi trường địa lý.
B. Môi trường sống.
C. Môi trường nhân tạo.
D. Môi trường tự nhiên.
A. Cơ khí chính xác.
B. Cơ khí hàng tiêu dùng.
C. Cơ khí thiết bị toàn bộ.
D. Cơ khí máy công cụ.
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí, hóa chất
A. Luyện kim
B. Điện tử tin học
C. Cơ khí
D. Công nghiệp năng lượng
A. Hóa chất.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
A. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép.
B. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể.
C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp.
D. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao.
A. Trao đổi
B. Cung-cầu
C. Tương hỗ
D. Cạnh tranh
A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
B. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kì, Canada
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
A. Địa Trung Hải
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương
A. Vàng
B. Đá quý
C. Tiền
D. Sức lao động
A. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
B. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
D. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. A-rập Xê-út
D. Việt Nam
A. Phương tiện để lưu thông thanh toán
B. Thước đo giá trị tiền tệ
C. Một loại hàng hóa đặc biệt
D. Thước đo giá trị hàng hóa
A. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người.
B. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng.
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động.
D. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động.
A. Đanuýp, Vônga
B. Vônga, Rainơ
C. Rainơ, Đa nuýp
D. Vônga, Iênitxây
A. Luân Đôn.
B. La Hay.
C. New York.
D. Rio de Janero.
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia.
B. Braxin, Công Gô, Indonesia.
C. Liên bang Nga, Hoa Kì, Braxin.
D. Hoa Kì, Braxin, Ấn Độ.
A. Tài nguyên phục hồi.
B. Tài nguyên nông nghiệp.
C. Tài nguyên du lịch.
D. Tài nguyên công nghiệp.
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại.
B. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.
D. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường.
D. Tài nguyên du lịch.
D. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ.
A. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố.
B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
C. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường.
D. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước.
A. Toàn cầu.
B. Mỗi vùng.
C. Khu vực.
D. Quốc gia.
A. Thông tin liên lạc
B. Đường ống
C. Đường hàng không
D. Đường ôtô
A. APEC
B. OPEC
C. NAFTA
D. ASEM
A. Than cốc-đá vôi.
B. Lưu huỳnh-than cốc.
C. Đá vôi-nước.
D. Than cốc-nước
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường tiêu thụ
C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử-tin học.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
A. Khu vực thành thị
B. Khu vực nông thôn
C. Khu vực ven thành thố lớn
D. Khu vực tâp trung đông dân cư
A. Cơ khí.
B. Hóa chất.
C. Dệt may.
D. Chế biến thực phẩm.
A. Có các xí nghiệp hạt nhân
B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
A. Nhật Bản
B. Panama
C. Hoa kì
D. Liên Bang Nga
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường ống
D. Đường ôtô
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại
A. Cung phải lớn hơn cầu một ít
B. Cầu phải lớn hơn cung một ít
C. Cung cầu phải bằng nhau
D. Cung cầu phải phù hợp nhau
A. USD
B. Bảng Anh
C. EURO
D. Yên Nhật
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
D. Hàng hóa được tự do lưu thông
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
A. NewYork
B. Rotterdam
C. London
D. Kôbê
A. Giữa các vùng ven biển
B. Quốc tế
C. Giữa các nước phát triển với nhau
D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường sống.
D. Môi trường địa lý.
A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội.
B. Quyết định đến sự phát triển của xã hội.
C. Ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội.
D. Không quyết định sự phát triển của xã hội.
A. Tài nguyên du lịch.
B. Tài nguyên nông nghiệp.
C. Tài nguyên khí hậu.
D. Tài nguyên công nghiệp.
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
A. Vô tận.
B. Phục hồi.
C. Không phục hồi.
D. Không bị hao kiệt
A. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho nhu cầu sản xuất cho hiện tại và cho tương lai.
B. Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường.
C. Đảm bảo con người có đời sống vật chất, tinh thần cao và môi trường sống lành mạnh.
D. Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất hiện tại và giảm mức độ suy giảm nguồn tài nguyên.
A. Năng lượng Mặt Trời
B. Năng lượng Mặt Trời, không khí
C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản
D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
A. Đất, không khí, nước
B. Các loài động vật, thực vật
C. Đất, khoáng sản
D. Đất, năng lượng Mặt Trời
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên.
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.
A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm.
B. Chậm phát triển về kinh tế-xã hội.
C. Chiến tranh và xung đột triền miên.
D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp.
A. Gần nguồn khoáng sản.
B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gần nguồn nước.
D. Gần các nguồn nguyên, nhiên liệu.
A. vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên
C. dân cư và nguồn lao động
D. cơ sở hạ tầng
A. cơ khí
B. điện tử, tin học
C. năng lượng
D. dệt may
A. Sản xuất công nghiệp phân tán trong không gian
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên
C. Sản xuất công nghiệp mang tính tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ
A. Là ngành sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội
B. Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác
C. Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên
D. Nối liền khâu sản xuất với tiêu dùng
A. Điện tử, tin học
B. Hóa chất
C. Khai thác gỗ
D. Giày da
A. Bắc Mĩ
B. Tây Nam Á
C. Liên Bang Nga
D. Châu Phi
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công
D. Không thuộc loại dịch vụ nào
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
A. máy bay
B. ô tô
C. tàu hỏa
D. tàu biển
A. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương sang Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương sang Bắc Băng Dương
A. thước đo giá trị hàng hóa
B. thị trường
C. loại hàng hóa
D. loại dịch vụ
A. giá cả có xu hướng tăng
B. giá cả ổn định
C. giá cả có xu hướng giảm
D. giá cả lúc tăng, lúc giảm
A. sản xuất bằng máy móc.
B. mức độ tập trung sản xuất.
C. có hai giai đoạn sản xuất.
D. gồm nhiều ngành, phối hợp.
A. Tài nguyên nhân văn.
B. Chính sách phát triển du lịch.
C. Di sản văn hóa lịch sử.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. 50 - 60%.
B. 40 - 50%.
C. Dưới 40%.
D. Trên 60%.
A. Yêu cầu về phương tiện vận tải.
B. Yêu cầu về khối lượng vận tải.
C. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
D. Yêu cầu về cự li vận chuyển.
A. Nông nghiệp.
B. Xây dựng.
C. Công nghiệp.
D. Dịch vụ.
A. vùng công nghiệp.
B. điểm công nghiệp.
C. khu công nghiệp tập trung.
D. trung tâm công nghiệp.
A. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
B. nơi tiến hành trao đổi sản phẩm hàng hóa.
C. nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
D. nơi có các chợ và siêu thị.
A. Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.
B. Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ chậm.
D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.
A. Tài chính.
B. Giao thông vận tải.
C. Bảo hiểm.
D. Các hoạt động đoàn thể.
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Tai nạn giao thông.
C. Ách tắc giao thông.
D. Ô nhiễm môi trường.
A. Phân bố dân cư, đô thị.
B. Quy mô, cơ cấu dân số.
C. Truyền thống, phong tục tập quán.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
B. Có ngành công nghiệp chủ đạo.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định.
A. Tiêu dùng.
B. Kinh doanh.
C. Dịch vụ công.
D. Bảo hiểm.
A. Khối lượng vận chuyển.
B. Khối lượng luân chuyển.
C. Cự li vận chuyển trung bình.
D. Cước phí vận tải thu được.
A. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
B. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
D. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
A. Kôbê.
B. Rotterdam.
C. NewYork.
D. London.
A. Công nghiệp
B. Du lịch
C. Nông nghiệp
D. Thương mại
A. Tây Âu và Bắc Phi.
B. Bắc Mỹ và Đông Âu.
C. Bắc Mĩ và Tây Âu.
D. Bắc Mỹ và Nam Phi.
A. các thành phố nhỏ.
B. các thành phố vừa và lớn.
C. tổ chức ở trình độ thấp.
D. các vùng lãnh thổ rộng lớn.
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga.
B. Pháp, Anh, Đức.
C. Hoa Kì, Nga, Anh.
D. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia.
A. Tiền tệ.
B. Hàng hóa.
C. Thương mại.
D. Chất xám.
A. Tự nhiên.
B. Kinh tế - xã hội.
C. Con người.
D. Vị trí địa lí.
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
D. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. Sự phân bố dân cư.
C. Khí hậu thuỷ văn.
D. Địa hình.
A. Khối lượng vận chuyển.
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Thời gian vận chuyển.
D. Khối lượng luân chuyển.
A. Điện nguyên tử.
B. Thủy điện.
C. Nhiệt điện.
D. Năng lượng tự nhiên.
A. Khai thác dầu khí.
B. Hóa chất.
C. Điện lực.
D. Khai thác than.
A. các công đoạn tạo ra sản phẩm.
B. công dụng kinh tế của sản phẩm.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Cho bản đồ sau:
CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI
Ở lục địa Nam Mĩ theo vĩ tuyến 200N từ Tây sang Đông lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.
B. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới và xavan, cây bụi.
D. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên?
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
A. Khoáng sản.
B. Sinh vật.
C. Biển.
D. Nước.
A. tài nguyên phục hồi.
B. tài nguyên công nghiệp.
C. tài nguyên nông nghiệp.
D. tài nguyên du lịch.
A. Sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
B. Là trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
C. Ít phát tán khí thải so với trung bình của thế giới.
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?
A. Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.
B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.
C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
D. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.
A. Luân Đôn.
B. La Hay.
C. New York.
D. Rio de Janero.
A. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
D. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
A. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố.
B. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước.
C. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường.
D. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.
A. kích thước.
B. chức năng.
C. tác nhân.
D. thành phần.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG
PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn ha)
Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là
A. 80,4%, 18,4%, 1,2%.
B. 93,3%, 6,2%, 0,5%.
C. 87,6%, 5,7%, 6,7%.
D. 75,5%, 22,8%, 1,7%.
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Tây Âu.
D. Hoa Kì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247