Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Thị trường được hiểu là

A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.


B. Nơi có các chợ và siêu thị.



C. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.



D. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.


Câu 2 :
Trước khi thực hiện việc luyện thép cần phải có

A. Quặng thép.


B. Quặng sắt.



C. Gang xám.



D. Gang trắng.


Câu 3 :
Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền

A. Hai bờ Đại Tây Dương


B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương



C. Hai bờ Thái Bình Dương



D. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương


Câu 4 :
Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là

A. Phân bón, thuốc trừ sâu.


B. Sợi hóa học, phim ảnh.



C. Xăng, dược phẩm.



D. Cao su tổng hợp, chất dẻo.


Câu 5 :
Tại sao các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước?

A. Nước là phụ gia không thể thiếu


B. Tiện để tiêu thụ sản xuất



C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất



D. Các ngành này sử dụng nhiều nước


Câu 7 :
Độ phì nhiêu của đất là tài nguyên

A. Tài nguyên không bị hao kiệt


B. Tài nguyên khôi phục được



C. Tài nguyên bị hao kiệt



D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt


Câu 8 :
Vì sao ngành công nghiệp dệt-may, da-giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào?

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu


B. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ



C. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động



D. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ


Câu 9 :
Nhận định nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.


B. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.



C. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.



D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.


Câu 10 :
Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau

A. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp


B. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp



C. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp



D. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp


Câu 11 :
Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.


B. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.


C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.


D. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.


Câu 12 :
Người ta có những cách hiểu nào về thị trường?

A. Cái Chợ


B. Diễn ra sự trao đổi giữa các bên



C. Có thể hiểu bằng cả ba cách



D. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua


Câu 13 :
Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng:

A. Tàu hóa.


B. Ô tô.



C. Máy bay.



D. Lạc đà.


Câu 14 :
Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng

A. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt


B. Than đá, dầu khí từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân



C. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho than đá, dầu khí



D. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện


Câu 15 :
Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là

A. Công nghiệp hóa chất.


B. Công nghiệp dệt.



C. Công nghiệp năng lượng.



D. Công nghiệp luyện kim.


Câu 16 :
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng

A. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển


B. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển



C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển



D. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển


Câu 17 :
Kênh Panama nối liền

A. Địa Trung Hải với Hồng Hải


B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương



C. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương



D. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương


Câu 18 :
Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Cán cân xuất nhập dương.


B. Xuất siêu.



C. Cán cân xuất nhập âm.



D. Nhập siêu.


Câu 19 :
Vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?

A. Chưa thật đảm bảo an toàn


B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao



C. Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được



D. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất


Câu 20 :
Tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác.


B. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.



C. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.



D. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.


Câu 21 :
Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

A. Thông tin liên lạc


B. Hoạt động đoàn thể



C. Hành chính công



D. Hoạt động bán buôn, bán lẻ


Câu 22 :
Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến

A. Giá thành sản phẩm.


B. Đất nước xuất khẩu



C. Chất lượng sản phẩm.



D. Số lượng sản phẩm.


Câu 23 :
Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?

A. Giao thông vận tải


B. Bảo hiểm



C. Các hoạt động đoàn thể



D. Tài chính


Câu 24 :
Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là

A. Môi trường nhân văn


B. Môi trường



C. Môi trường tự nhiên



D. Môi trường địa lí


Câu 25 :
Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là

A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt


B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt, tài nguyên thiên nhiên



C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi



D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt


Câu 26 :
Các mối quan hệ trong sản xuất, giao tiếp, phân phối là biểu hiện của

A. Môi trường nhân tạo.


B. Môi trường xã hội.



C. Môi trường địa lý.



D. Môi trường sống.


Câu 27 :
Các thành phần của tự nhiên mà với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất được sử dụng để tạo ra những sản phẩm cho xã hội được gọi là

A. Điều kiện tự nhiên.


B. Tài nguyên thiên nhiên.



C. Các nhân tố tự nhiên.



D. Thành phần tự nhiên.


Câu 28 :
Tại sao hiện nay nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên?

A. Băng tan.


B. Mưa acid.



C. Hiệu ứng nhà kính.



D. Ô nhiễm môi trường.


Câu 29 :
Tài nguyên khoáng sản là tài nguyên không khôi phục được là do

A. Sự hình thành phải mất hàng triệu năm


B. Chỉ có một số nơi mới có khoáng sản



C. Khoáng sản có rất ít trên Trái Đất



D. Đây là nguồn tài nguyên rất ít, hiếm có


Câu 30 :
Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng

A. Mở rộng


B. Ổn định không thay đổi



C. Thu hẹp



D. Ngày càng cạn kiệt


Câu 31 :
Tài nguyên nước, không khí không bị hao kiệt do

A. Rất nhiều con người không thể sử dụng hết


B. Ở đâu cũng có và con người có thể tạo ra



C. Có thể tái tạo, tái sử dụng được



D. Thuộc về tự nhiên nên tự nhiên sẽ sản sinh ra


Câu 32 :
Vì sao môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người?

A. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.


B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.



C. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.



D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.


Câu 35 :
Khi giá trị hàng nhập khẩu nhỏ hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là:

A. Nhập siêu.


B. Cán cân xuất nhập dương.



C. Xuất siêu.



D. Cán cân xuất nhập âm.


Câu 36 :
Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng luân chuyển.


B. Cước phí vận tải thu được.



C. Khối lượng vận chuyển.



D. Cự li vận chuyển trung bình.


Câu 37 :
Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ

A. Kinh doanh


B. Bảo hiểm



C. Tiêu dùng



D. Dịch vụ công


Câu 38 :
Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?

A. Trung Quốc


B. Na uy



C. Ấn Độ



D. Cô-oét


Câu 39 :
Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A. Cơ sở hạ tầng du lịch.


B. Nhu cầu du lịch lớn.



C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.



D. Lực lượng lao động dồi dào.


Câu 40 :
Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại


B. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước



C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người



D. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật


Câu 41 :
Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Cơ khí máy công cụ


B. Cơ khí thiết bị toàn bộ



C. Cơ khí hàng tiêu dùng



D. Cơ khí chinh xác


Câu 42 :
Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới


B. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia



C. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ



D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên


Câu 43 :
Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:

A. Hóa phẩm, thực phẩm


B. Thực phẩm, mỹ phẩm



C. Hóa phẩm, dược phẩm



D. Dược phẩm, thực phẩm


Câu 44 :
Loại hình không chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là

A. Đường sắt


B. Đường biển



C. Đường ôtô



D. Đường ống


Câu 45 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ


B. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội



C. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước



D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế


Câu 46 :
Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?

A. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất


B. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt



C. Ít tác động đến tài nguyên môi trường



D. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất


Câu 48 :
Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu


B. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu



C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu



D. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau


Câu 49 :
Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng


B. Duyên hải Nam Trung Bộ



C. Bắc trung Bộ



D. Đông Nam Bộ


Câu 50 :
Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?

A. Điện tử-tin học


B. Công nghiệp thực phẩm



C. Dệt-may



D. Giày-da


Câu 51 :
Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Chế biến nông-lâm-thủy sản


B. Sản xuất hàng tiêu dùng



C. Chế biến dầu khí



D. Điện lực


Câu 52 :
Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao


B. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa



C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển



D. Sự phân công lao động quốc tế


Câu 53 :
Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào

A. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí


B. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt



C. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng



D. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải


Câu 54 :
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

A. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn


B. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình



C. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km



D. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá


Câu 55 :
Có mấy loại hình giao thông vận tải chủ yếu?

A. 6 loại


B. 4 loại



C. 5 loại



D. 7 loại


Câu 56 :
Môi trường sống của con người bao gồm có

A. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước.


B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.



C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước.



D. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất.


Câu 57 :
Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp

A. Thị trường


B. Chính sách



C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật



D. Dân cư và lao động


Câu 58 :
Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

A. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.


B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ, tiệm nghi, an toàn.



C. Môi trường sống an toàn, mở rộng và môi trường sống ngày càng lành mạnh.



D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.


Câu 59 :
Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa vào:

A. Công dụng kinh tế


B. Khả năng không bị hao kiệt



C. Thuộc tính tự nhiên



D. Khả năng có thể bị hao kiệt


Câu 60 :
Con người khi tác động vào môi trường sẽ làm cho môi trường

A. Biến đổi.


B. Không biến đổi.



C. Không biến mất.



D. Biến mất.


Câu 61 :
Tài nguyên được phân loại theo công dụng kinh tế

A. Tài nguyên khoáng sản.


B. Tài nguyên nông nghiệp.



C. Tài nguyên phục hồi.



D. Tài nguyên không phục hồi.


Câu 62 :
Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

A. Khoáng sản


B. Rừng



C. Nước



D. Đất


Câu 64 :
Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

A. Khai thác rừng bừa bãi.


B. Sự phát triển kinh tế-xã hội.



C. Đô thị hoá.



D. Khai thác gỗ.


Câu 65 :
Loại tài nguyên không khả năng khôi phục được là

A. Tài nguyên đất.


B. Tài nguyên nước.



C. Tài nguyên sinh vật.



D. Tài nguyên khoáng sản.


Câu 66 :
Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do:

A. Bị rửa trôi xói mòn.


B. Không có người sinh sống.



C. Thiếu công trình thuỷ lợi



D. Đốt rừng làm rẫy.


Câu 69 :
Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là

A. Niu i-ôc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.

B. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn.

C. Luân Đôn, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.


D. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich.


Câu 70 :
Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?

A. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia


B. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan



C. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma



D. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin


Câu 73 :
Nhận định nào sau đây không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.


B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.



C. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công.



D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.


Câu 74 :
Trung tâm công nghiệp thường là

A. Tổ chức ở trình độ thấp


B. Các thành phố nhỏ.



C. Các vùng lãnh thổ rộng lớn.



D. Các thành phố vừa và lớn.


Câu 75 :
Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

A. Luyện kim


B. Hoá chất



C. Cơ khí



D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng


Câu 76 :
Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp:

A. Điện tử-tin học.


B. Luyện kim.



C. Thực phẩm.



D. Sản phẩm hàng tiêu dùng.


Câu 77 :
Môi trường xã hội là nhân tố thuộc

A. Môi trường địa lý.


B. Môi trường sống.



C. Môi trường nhân tạo.



D. Môi trường tự nhiên.


Câu 78 :
Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành

A. Cơ khí chính xác.


B. Cơ khí hàng tiêu dùng.



C. Cơ khí thiết bị toàn bộ.



D. Cơ khí máy công cụ.


Câu 80 :
Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là:

A. Luyện kim


B. Điện tử tin học



C. Cơ khí



D. Công nghiệp năng lượng


Câu 81 :
Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp

A. Hóa chất.


B. Sản xuất vật liệu xây dựng.



C. Cơ khí.



D. Năng lượng.


Câu 82 :
Nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép.


B. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể.



C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp.



D. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao.


Câu 83 :
Quy luật hoạt động của thị trường là

A. Trao đổi


B. Cung-cầu



C. Tương hỗ



D. Cạnh tranh


Câu 84 :
Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là

A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua


B. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan



C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kì, Canada



D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức


Câu 85 :
Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

A. Địa Trung Hải


B. Thái Bình Dương



C. Đại Tây Dương



D. Ấn Độ Dương


Câu 86 :
Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là

A. Vàng


B. Đá quý



C. Tiền



D. Sức lao động


Câu 87 :
“Marketting” được hiểu là

A. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm


B. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường



C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp



D. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng


Câu 88 :
Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?

A. Trung Quốc


B. Hoa Kì



C. A-rập Xê-út



D. Việt Nam


Câu 89 :
Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu

A. Phương tiện để lưu thông thanh toán


B. Thước đo giá trị tiền tệ



C. Một loại hàng hóa đặc biệt



D. Thước đo giá trị hàng hóa


Câu 90 :
Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm

A. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người.


B. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng.



C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động.



D. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động.


Câu 91 :
Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là

A. Đanuýp, Vônga


B. Vônga, Rainơ



C. Rainơ, Đa nuýp



D. Vônga, Iênitxây


Câu 92 :
Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất được tổ chức năm 1992 ở

A. Luân Đôn.


B. La Hay.



C. New York.



D. Rio de Janero.


Câu 93 :
Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức hiện nay ở các nước

A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia.


B. Braxin, Công Gô, Indonesia.



C. Liên bang Nga, Hoa Kì, Braxin.



D. Hoa Kì, Braxin, Ấn Độ.


Câu 94 :
Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế

A. Tài nguyên phục hồi.


B. Tài nguyên nông nghiệp.



C. Tài nguyên du lịch.



D. Tài nguyên công nghiệp.


Câu 95 :
Chúng ta phải bảo vệ môi trường là do

A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại.


B. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.



C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.



D. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường.


Câu 96 :
Tài nguyên không được phân loại theo thuộc tính tự nhiên là

A. Tài nguyên khoáng sản.

B. Tài nguyên sinh vật.

C. Tài nguyên khí hậu.


D. Tài nguyên du lịch.


Câu 97 :
Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ Latinh là

A. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi.

B. Khoáng sản thô và đã qua chế biến.

C. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ.


D. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ.


Câu 98 :
Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp:

A. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố.


B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.



C. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường.



D. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước.


Câu 99 :
Giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự nỗ lực của

A. Toàn cầu.


B. Mỗi vùng.



C. Khu vực.



D. Quốc gia.


Câu 100 :
Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là

A. Thông tin liên lạc


B. Đường ống



C. Đường hàng không



D. Đường ôtô


Câu 104 :
Ngoài những quặng sắt và chất trợ dung, quy trình công nghệ luyện thép còn cần những chất cơ bản như:

A. Than cốc-đá vôi.


B. Lưu huỳnh-than cốc.



C. Đá vôi-nước.



D. Than cốc-nước


Câu 105 :
Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là

A. Dân cư và lao động


B. Thị trường tiêu thụ



C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật



D. Tài nguyên thiên nhiên


Câu 106 :
Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?

A. Công nghiệp cơ khí.


B. Công nghiệp hóa chất.



C. Công nghiệp điện tử-tin học.



D. Công nghiệp năng lượng.


Câu 107 :
Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là

A. Vị trí địa lí


B. Tài nguyên thiên nhiên



C. Dân cư và nguồn lao động



D. Cơ sở hạ tầng


Câu 108 :
Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

A. Khu vực thành thị


B. Khu vực nông thôn



C. Khu vực ven thành thố lớn



D. Khu vực tâp trung đông dân cư


Câu 109 :
Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?

A. Cơ khí.


B. Hóa chất.



C. Dệt may.



D. Chế biến thực phẩm.


Câu 110 :
Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là

A. Có các xí nghiệp hạt nhân


B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ



C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp



D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp


Câu 111 :
Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?

A. Khai thác than


B. Khai thác dầu khí



C. Điện lực



D. Lọc dầu


Câu 112 :
Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là

A. Nhật Bản


B. Panama



C. Hoa kì



D. Liên Bang Nga


Câu 114 :
Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng

A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương


B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu



C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu



D. Xuất khẩu dich vụ thương mại


Câu 115 :
Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì

A. Cung phải lớn hơn cầu một ít


B. Cầu phải lớn hơn cung một ít



C. Cung cầu phải bằng nhau



D. Cung cầu phải phù hợp nhau


Câu 116 :
Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là

A. USD


B. Bảng Anh



C. EURO



D. Yên Nhật


Câu 117 :
ASEAN là

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương


B. Hội nghị cấp cao Á-Âu



C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á



D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á


Câu 118 :
Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường

A. Cung lớn hơn cầu


B. Cung nhỏ hơn cầu



C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương



D. Hàng hóa được tự do lưu thông


Câu 119 :
Vai trò nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường


B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân



C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới



D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước


Câu 120 :
Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là

A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ


B. Hoa Kỳ, Canada và Nga



C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.



D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn


Câu 122 :
Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển

A. Giữa các vùng ven biển


B. Quốc tế



C. Giữa các nước phát triển với nhau



D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển


Câu 123 :
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng

A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.


B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.



C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển



D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.


Câu 124 :
Các thành phố, nhà máy, công trường là biểu hiện của

A. Môi trường nhân tạo.


B. Môi trường xã hội.



C. Môi trường sống.



D. Môi trường địa lý.


Câu 125 :
Quan điểm duy vật địa lý cho rằng môi trường tự nhiên

A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội.


B. Quyết định đến sự phát triển của xã hội.



C. Ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội.



D. Không quyết định sự phát triển của xã hội.


Câu 126 :
Tài nguyên phân loại theo thuộc tính tự nhiên là

A. Tài nguyên du lịch.


B. Tài nguyên nông nghiệp.



C. Tài nguyên khí hậu.



D. Tài nguyên công nghiệp.


Câu 127 :
Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?

A. Là kết quả lao động của con người


B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó



C. Tồn tại phụ thuộc vào con người



D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người


Câu 128 :
Đất đai và sinh vật là dạng tài nguyên:

A. Vô tận.


B. Phục hồi.



C. Không phục hồi.



D. Không bị hao kiệt


Câu 129 :
Mục tiêu của sự phát triển bền vững là

A. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho nhu cầu sản xuất cho hiện tại và cho tương lai.


B. Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường.



C. Đảm bảo con người có đời sống vật chất, tinh thần cao và môi trường sống lành mạnh.



D. Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất hiện tại và giảm mức độ suy giảm nguồn tài nguyên.


Câu 130 :
Tài nguyên vô tận bao gồm

A. Năng lượng Mặt Trời


B. Năng lượng Mặt Trời, không khí



C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản



D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất


Câu 131 :
Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm

A. Đất, không khí, nước


B. Các loài động vật, thực vật



C. Đất, khoáng sản



D. Đất, năng lượng Mặt Trời


Câu 132 :
Nhận định nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng?

A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.


B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.



C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên.



D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.


Câu 133 :
Nguyên nhân làm môi trường ở các nước đang phát triển thêm phức tạp là

A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm.


B. Chậm phát triển về kinh tế-xã hội.



C. Chiến tranh và xung đột triền miên.



D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp.


Câu 134 :
Đối với các ngành thuỷ điện, hoá chất thường được đặt ở các địa điểm nào sau đây?

A. Gần nguồn khoáng sản.


B. Gần đầu mối giao thông.



C. Gần nguồn nước.



D. Gần các nguồn nguyên, nhiên liệu.


Câu 137 :
Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là

A. vị trí địa lí


B. tài nguyên thiên nhiên



C. dân cư và nguồn lao động



D. cơ sở hạ tầng


Câu 139 :
Đặc điểm đúng của sản xuất công nghiệp

A. Sản xuất công nghiệp phân tán trong không gian


B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên



C. Sản xuất công nghiệp mang tính tập trung cao độ



D. Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ


Câu 140 :
Nhận định không đúng về vai trò của ngành công nghiệp?

A. Là ngành sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội


B. Có tác dụng thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác



C. Cho phép khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên



D. Nối liền khâu sản xuất với tiêu dùng


Câu 141 :
Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian rộng là

A. Điện tử, tin học


B. Hóa chất



C. Khai thác gỗ



D. Giày da


Câu 142 :
Tiềm năng dầu khí lớn nhất ở khu vực

A. Bắc Mĩ


B. Tây Nam Á



C. Liên Bang Nga



D. Châu Phi


Câu 143 :
Các hoạt động dịch vụ như: giao thông vận tải,thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ

A. Dịch vụ kinh doanh


B. Dịch vụ tiêu dùng



C. Dịch vụ công



D. Không thuộc loại dịch vụ nào


Câu 144 :
Dịch vụ là ngành

A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới


B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển



C. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển



D. Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước phát triển


Câu 145 :
Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất hiện nay là

A. máy bay


B. ô tô



C. tàu hỏa



D. tàu biển


Câu 146 :
Kênh đào Xuyê là kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ

A. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương


B. Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương



C. Ấn Độ Dương sang Bắc Băng Dương



D. Đại Tây Dương sang Bắc Băng Dương


Câu 147 :
Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là

A. thước đo giá trị hàng hóa


B. thị trường



C. loại hàng hóa



D. loại dịch vụ


Câu 148 :
Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì

A. giá cả có xu hướng tăng


B. giá cả ổn định



C. giá cả có xu hướng giảm



D. giá cả lúc tăng, lúc giảm


Câu 152 :
Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến

A. sản xuất bằng máy móc.


B. mức độ tập trung sản xuất.



C. có hai giai đoạn sản xuất.



D. gồm nhiều ngành, phối hợp.


Câu 153 :
Nhân tố nào sau đây không phải tiền đề để phát triển ở du lịch Việt Nam?

A. Tài nguyên nhân văn.


B. Chính sách phát triển du lịch.



C. Di sản văn hóa lịch sử.



D. Tài nguyên thiên nhiên.


Câu 155 :
Nhân tố nào sau đây không có tác động đến lựa chọn loại hình vận tải, hướng và cường độ vận chuyển?

A. Yêu cầu về phương tiện vận tải.


B. Yêu cầu về khối lượng vận tải.



C. Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.



D. Yêu cầu về cự li vận chuyển.


Câu 157 :
Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của

A. vùng công nghiệp.


B. điểm công nghiệp.



C. khu công nghiệp tập trung.



D. trung tâm công nghiệp.


Câu 158 :
Thị trường được hiểu là


A. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.



B. nơi tiến hành trao đổi sản phẩm hàng hóa.



C. nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.



D. nơi có các chợ và siêu thị.


Câu 159 :
Đường sắt có nhược điểm nào sau đây?

A. Tính cơ động thấp, khả năng vượt dốc nhỏ, đầu tư lớn.


B. Công tác bảo vệ khó khăn, chi phí xây dựng cao.



C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, tốc độ chậm.



D. Gây ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.


Câu 160 :
Ngành dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?


A. Tài chính.



B. Giao thông vận tải.



C. Bảo hiểm.



D. Các hoạt động đoàn thể.


Câu 161 :
Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là


A. Dầu mỏ, khí đốt.



B. Tai nạn giao thông.



C. Ách tắc giao thông.



D. Ô nhiễm môi trường.


Câu 162 :
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?

A. Phân bố dân cư, đô thị.


B. Quy mô, cơ cấu dân số.



C. Truyền thống, phong tục tập quán.



D. Trình độ phát triển kinh tế.


Câu 163 :
Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?

A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.


B. Có ngành công nghiệp chủ đạo.



C. Gắn với đô thị vừa và lớn.



D. Có ranh giới địa lí xác định.


Câu 164 :
Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ?

A. Tiêu dùng.


B. Kinh doanh.



C. Dịch vụ công.



D. Bảo hiểm.


Câu 165 :
Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.


B. Khối lượng luân chuyển.



C. Cự li vận chuyển trung bình.



D. Cước phí vận tải thu được.


Câu 166 :
Trung tâm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, bao gồm có

A. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.


B. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.



C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.



D. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.


Câu 169 :
Các hải cảng lớn trên thế giới nối liền các trung tâm kinh tế nào sau đây?

A. Tây Âu và Bắc Phi.


B. Bắc Mỹ và Đông Âu.



C. Bắc Mĩ và Tây Âu.



D. Bắc Mỹ và Nam Phi.


Câu 170 :
Trung tâm công nghiệp thường là

A. các thành phố nhỏ.


B. các thành phố vừa và lớn.



C. tổ chức ở trình độ thấp.



D. các vùng lãnh thổ rộng lớn.


Câu 171 :
Những quốc gia nào sau đây sản xuất nhiều than đá nhất?

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga.


B. Pháp, Anh, Đức.



C. Hoa Kì, Nga, Anh.



D. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia.


Câu 172 :
Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem

A. Tiền tệ.


B. Hàng hóa.



C. Thương mại.



D. Chất xám.


Câu 173 :
Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là

A. Tự nhiên.


B. Kinh tế - xã hội.



C. Con người.



D. Vị trí địa lí.


Câu 174 :
Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?

A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.


B. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.



C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.



D. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.


Câu 175 :
Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là

A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.


B. Sự phân bố dân cư.



C. Khí hậu thuỷ văn.



D. Địa hình.


Câu 176 :
Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.


B. Cự li vận chuyển trung bình.



C. Thời gian vận chuyển.



D. Khối lượng luân chuyển.


Câu 177 :
Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

A. Điện nguyên tử.


B. Thủy điện.



C. Nhiệt điện.



D. Năng lượng tự nhiên.


Câu 178 :
Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?

A. Khai thác dầu khí.


B. Hóa chất.



C. Điện lực.



D. Khai thác than.


Câu 179 :
Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ biến dựa trên cơ sở

A. các công đoạn tạo ra sản phẩm.


B. công dụng kinh tế của sản phẩm.



C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.



D. thị trường tiêu thụ sản phẩm.


Câu 180 :

Cho bản đồ sau:

Cho bản đồ sau: CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI  Ở lục địa Nam (ảnh 1)

CÁC KIỂU THẢM THỰC VẬT CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI

Ở lục địa Nam Mĩ theo vĩ tuyến 200N từ Tây sang Đông lần lượt là các kiểu thảm thực vật nào sau đây?


A. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.



B. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; xavan, cây bụi.



C. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; rừng nhiệt đới và xavan, cây bụi.



D. Hoang mạc và bán hoang mạc; thảo nguyên, cây bụi ưu khô và đồng cỏ núi cao; cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao.


Câu 182 :
Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?

A. Khoáng sản.


B. Sinh vật.



C. Biển.



D. Nước.


Câu 183 :
Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế là

A. tài nguyên phục hồi.


B. tài nguyên công nghiệp.



C. tài nguyên nông nghiệp.



D. tài nguyên du lịch.


Câu 184 :
Các quốc gia như EU, Nhật Bản, Hoa Kì có đặc điểm chung là

A. Sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.


B. Là trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.



C. Ít phát tán khí thải so với trung bình của thế giới.



D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.


Câu 185 :

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 (Đơn vị: %)

Cho bảng số liệu:  CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?


A. Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.



B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.



C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.



D. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.


Câu 187 :
Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.


B. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.



C. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.



D. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.


Câu 188 :
Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp nào sau đây?

A. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố.


B. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước.



C. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường.



D. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển.


Câu 191 :
Quốc gia/khu vực nào sau đây không phải là trung tâm buôn bán lớn của thế giới?

A. Nhật Bản.


B. Trung Quốc.



C. Tây Âu.



D. Hoa Kì.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247