Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?

A. P=v.t

B. P=A.t

C. P=At

D. P=st

Câu 2 :
Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?

A. Độ cao, khối lượng

B. Độ cao, thể tích

C. Độ cao, khối lượng riêng

D. Độ cao, vận tốc

Câu 4 :
Tại sao quả bóng bay được bơm căng, dù dược buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?

A. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài


B. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.


C. Vì cao su là chất đàn hồi, nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

D. Vì không khí nhẹ, nên nó có thể chui qua ch buộc ra ngoài

Câu 5 :
Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào?

A. Càng nhanh

B. Càng chậm

C. Lúc nhanh, lúc chậm

D. Không thay đổi

Câu 6 :
Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. Khối lượng của vật

B. Cả nhiệt độ và khối lượng của vật

C. Nhiệt độ của vật

D. Hình dạng bề mặt của vật

Câu 10 :
Thác nước đang chảy từ trên cao xuống, có những dạng năng lượng nào?

A. Động năng và thế năng

B. Động năng

C. Thế năng

D. Động năng và nhiệt năng

Câu 12 :
Yếu tố quyết định quá trình khuyếch tán xảy ra nhanh hay chậm

A. Thể tích

B. Trọng lượng

C. Môi trường

D. Nhiệt độ

Câu 13 :
Vật có cơ năng khi:

A. Vật có khối lượng lớn

B. Vật có khả năng sinh công

C. Vật có tính ì lớn

D. Vật đứng yên

Câu 14 :
Đơn vị của cơ năng là:

A. W

B. J/s

C. kW

D. J

Câu 15 :
Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)?

A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà

B. Chiếc lá đang rơi

C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà

D. Quả bóng đang bay trên cao

Câu 19 :
Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?

A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại

B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài

Câu 20 :
Một vật cơ năng khi

A. trọng lượng của vật lớn

B. khối lượng của vật lớn

C. thể tích của vật lớn

D. vật có khả năng thực hiện công cơ học

Câu 21 :
Một vật cơ năng khi

A. trọng lượng của vật lớn

B. khối lượng của vật lớn

C. thể tích của vật lớn

D. vật có khả năng thực hiện công cơ học

Câu 22 :
Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử?

A. Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên

B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định

C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại

D. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao

Câu 23 :
Chọn phát biểu sai?

A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử

B. Nguyên tử là hạt vật chất nhỏ nhất

C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại

D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách

Câu 24 :
Nhiệt năng của một vật là

A. tổng thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

B. thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

C. tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

D. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

Câu 25 :
Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi……

A. giảm nhiệt độ của khối khí

B. tăng nhiệt độ của khối khí

C. tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí

D. cho khối khí dãn nở

Câu 26 :
Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm

B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng

C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm

D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng

Câu 30 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật

A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng

B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng

C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng

D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng

Câu 32 :
Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?

A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn

B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn

C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn

D. Các phương án trên đều không đúng

Câu 33 :
Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng

B. Vận tốc của vật

C. Khối lượng và chất làm vật

D. Khối lượng và vận tốc của vật

Câu 34 :
Hiện tượng khuếch tán là:

A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau

B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau

C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc

D. Hiện tượng cầu vồng

Câu 36 :
Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

A. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn

B. Hòn bi lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay

D. Viên đạn đang bay

Câu 37 :
Chọn phương án đúng trong các phát biểu sau:

A. Thế năng và động năng là hai dạng của cơ năng

B. Một vật chỉ có thể có động năng hoặc thế năng

C. Cơ năng của vật bằng hiệu thế năng và động năng của vật

D. Cơ năng của vật bằng tích thế năng và động năng của vật

Câu 42 :
Vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì

A. thế năng trọng trường của vật càng lớn

B. động năng vật càng lớn

C. thế năng vật càng nhỏ

D. động năng vật càng nhỏ

Câu 43 :
Trong các vật sau vật nào có động năng?

A. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nghiêng

B. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn

C. Quả cầu treo cân bằng trên dây

D. Chiếc xe đạp đậu trong bãi xe

Câu 44 :
Các chất được cấu tạo từ

A. tế bào

B. các nguyên tử, phân tử

C. hợp chất

D. các mô

Câu 45 :
Chọn phát biểu đúng?

A. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, mắt thường không thể nhìn thấy được

B. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, tuy nhiên mắt thường vẫn có thể quan sát được

C. Vì các nguyên tử, phân tử rất bé nên giữa chúng không có khoảng cách

D. Nguyên tử, phân tử của các chất đều giống nhau

Câu 46 :
Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ

A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước

B. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa

C. Các phân từ nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động

D. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng

Câu 47 :
Tính chất nào sau đây là của nguyên tử, phân tử?

A. Đứng yên không chuyển động

B. Chuyển động hỗn độn không ngừng

C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp

Câu 48 :
Hiện tượng nào sau đây xảy ra do hiện tượng khuếch tán?

A. Bỏ đường và nước khuấy đều lên đường tan

B. Gió thổi làm quay cánh quạt

C. Muối tự ngấm vào dưa

D. Nước chảy từ trên cao xuống

Câu 49 :
Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Nhiệt năng của cục sắt tăng và của nước giảm

B. Nhiệt năng của cục sắt và của nước đều tăng

C. Nhiệt năng của cục sắt giảm và của nước tăng

D. Nhiệt năng của cục sắt và của nước đều giảm

Câu 50 :
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Chọn câu trả lời đúng:

A. Khối lượng của vật

B. Nhiệt năng

C. Nhiệt độ của vật

D. Cả nhiệt độ và nhiệt năng của vật

Câu 54 :
Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng trong đó các nguyên tử, phân tử của các chất:

A. Tự chuyển động xen lẫn vào nhau

B. Dính liền vào nhau

C. Tương tác mạnh với nhau

D. Hoà nhập vào nhau.

Câu 55 :
Cho nước đá vào ly cà phê đen còn nóng thì nhiệt năng của đá và cà phê trong ly thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của đá tăng, cà phê tăng

B. Nhiệt năng của nước đá giảm và cà phê tăng

C. Nhiệt năng của nước đá tăng còn nhiệt năng của cà phê giảm

D. Nhiệt năng của nước đá và nhiệt năng của cà phê không thay đổi

Câu 56 :
Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xảy ra như thế nào?

A. xảy ra nhanh hơn

B. xảy ra chậm hơn

C. không thay đổi

D. có thể xảy ra nhanh hơn hoặc chậm hơn

Câu 57 :
Hiện tượng khuếch tán xảy ra với chất nào sau đây?

A. Chất khí

B. Chất lỏng

C. Chất rắn

D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí

Câu 58 :
Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào sai ?

A. Đơn vị của cơ năng là Jun

B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó

C. Động năng của vật có thể bằng không

D. Lò xo bị nén có thế năng trọng trường

Câu 59 :
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cơ năng của các vật bằng nhau? Chọn phương án đúng.


A. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất



B. Hai vật ở các độ cao khác nhau so với mặt đất



C. Hai vật chuyển động với các vận tốc khác nhau



D. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc,cùng một độ cao và có cùng khối lượng


Câu 60 :
Công suất là:

A. Công thực hiện được trong một giây

B. Công thực hiện được trong một ngày

C. Công thực hiện được trong một giờ

D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian

Câu 61 :
Chọn câu sai trong những câu sau:

A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng

B. Khi vật truyền nhiệt lượng cho môi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi

C. Nếu vật vừa nhận công, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên

D. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật

Câu 62 :
Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm

B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng

C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm

D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng

Câu 63 :
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cho thấy nhiệt năng của tấm nhôm tăng lên nhờ thực hiện công?

A. Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa

B. Cho tấm nhôm cọ xát trên nền nhà

C. Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy

D. Đặt tấm nhôm vào thang máy rồi cho thang máy đi lên

Câu 66 :
Trộn lẫn một khối lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối lượng m2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?

A. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là: V = V1 + V2

B. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là: V > V1 + V2

C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là: V < V1 + V2

D. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước) là: m < m1 + m2

Câu 67 :
Một nhóm các nguyên tử kết hợp lại tạo thành

A. Nguyên tử

B. Phân tử

C. Vật

D. Chất

Câu 68 :
Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi

A. giảm nhiệt độ của khối khí

B. tăng nhiệt độ của khối khí

C. tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí

D. cho khối khí dãn nở

Câu 69 :
Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật?

A. Cọ xát với một vật khác

B. Đốt nóng một vật

C. Cho tất cả vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn

D. Tất cả các phương án trên

Câu 71 :
Một máy cơ có công suất 160W, máy đã sinh ra công 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là

A. 1 giờ

B. 1 giờ 5 phút

C. 1 giờ 10 phút

D. 1 giờ 15 phút

Câu 75 :
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Khối lượng của vật

B. Độ biến dạng đàn hồi của vật

C. Vận tốc của vật

D. Độ cao của vật

Câu 76 :
Tìm phát biểu sai

A. Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn

B. Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ

C. Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn

D. Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đỏ có công suất lớn hơn

Câu 77 :
Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng:

A. Từ cơ năng sang nhiệt năng

B. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng

C. Từ cơ năng sang cơ năng

D. Từ nhiệt năng sang cơ năng

Câu 79 :
Vì sao chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa?

A. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu

B. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh

C. Vì lực liên kết giữa các phân tử khí không tồn tại

D. Tất cả các ý đều sai

Câu 80 :
Chọn phát biểu đúng:

A. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến trọng lượng riêng của vật

B. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến nhiệt độ của vật

C. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến thể tích của vật

D. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến khối lượng của vật

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247