A. 1870C
B. 3600C
C. 2730C
D. 870C
A. 6,3.10-5Pa
B.17,03.10-5Pa
C. 4,2.10-5Pa
D.9,45.10-5Pa
A. 303,9Pa
B. 3,9 Pa
C. 336,4Pa
D. 36,4.10-5Pa
A. 1958 K
B. 120 K
C. 1200C
D. 1800C
A. 280 K
B. 70C
C. 315 K
D. 54K
A. 3130C
B. 400C
C. 156,5 K
D. 40 K
A. đường hypebol
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm
A.
B.
C.
D.
A. Đun nóng khí trong 1 bình hở
B. không khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn).
C. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pit tông di chuyển lên trên
D. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín.
A. hằng số
B.
C. hằng số
D. hằng số
A. với khí lí tưởng
B. với khí thực
C. ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường
D. với mọi trường hợp
A. 1770C
B. 420 K
C. 300 K
D. 140,50C
A. hằng số
B.
C. hằng số
D. hằng số
A. 2683Pa
B. 11500Pa
C. 3500Pa
D. 4565Pa
A. 4000C
B. 293K
C. 400K
D. 2930C
A. 2000C
B. 312,5K
C. 312,50C
D. 200K
A. 0,5.105Pa
B. 1,068.105Pa
C. 2.105Pa
D. 1,68.105Pa
A. 1,76.105Pa
B. 0,582.105Pa
C. 1,08.105Pa
D. 1,18.105Pa
A. 596,150C
B. 296,15K
C. 323,150C
D. 569,15K
A. 1,82kg
B. 1,26kg
C. 0,304kg
D. 0,54kg
A. 3atm
B. 0,75atm
C. 8,07atm
D. 4,75atm
A. 4,4atm
B. 0,055atm
C. 2,28atm
D. 0,44atm
A. 5270C
B. 8000C
C. 293K
D. 800k
A. 20
B. 0,50
C. 1,99
D. 0,05
A. 12 lít
B. 24 lít
C. 18 lít
D. 6 lít
A.
B.
C.
D.
A. Áp suất khí không đổi
B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247