A. độ dài quãng đường vật di chuyển.
B. khoảng cách mà vật di chuyển theo một hướng xác định.
C. khoảng cách giữa vị trí xuất phát và vị trí kết thúc quá trình di chuyển.
D. tỉ số giữa quãng đường và thời gian di chuyển.
A. đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. đại lượng được đo bằng thương số của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
C. cho biết hướng của chuyển động.
D. cho biết tốc độ của chuyển động tại một thời điểm.
A. 90 km/h.
B. 0,1 km/h.
C. 10 km/h.
D. 6 km/h.
A. km/h.
B. m/s.
C. m/s2.
D. hải lí/giờ.
A. Khi vật chuyển động vừa đúng một đường tròn.
B. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng.
C. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và đổi chiều chuyển động.
D. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.
A. Bạn Nam đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h.
B. Xe ô tô đi từ A đến B theo hướng Bắc với tốc độ 40 km/h.
C. Mỗi giờ, con ốc sên đi được 100 cm.
D. Con báo đuổi theo con ninh dương một đoạn là 3 km theo hướng Nam.
A. 0.
B. AB.
C. 2AB.
D. AB2.
A. 17 km.
B. -7 km.
C. 7 km.
D. -17 km.
A. chiều dài tấm chắn cổng quang điện.
B. độ dài của xe.
C. quãng đường từ lúc xe bắt đầu chuyển động đến khi bắt đầu đi vào cổng quang điện.
D. quãng đường từ lúc xe đi ra khỏi cổng quang điện cho đến khi dừng lại.
A. Vận tốc.
B. Quãng đường.
C. Tốc độ.
D. Độ dịch chuyển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247