A. Vận tốc ném.
B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
C. Khối lượng của vật.
D. Thời điểm ném.
A. \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].
B. \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{\rm{H}}}{{\rm{g}}}} \].
C. \[{\rm{L = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].
D. \[{\rm{L = }}\sqrt {2.{\rm{g}}{\rm{.H}}} \].
A. lớn hơn.
B. nhỏ hơn.
C. bằng nhau.
D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
A. lớn hơn.
B. lớn hơn.
C. bằng nhau.
D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
A. 2 s; 120 m.
B. 4 s; 120 m.
C. 8 s; 240 m.
D. 2,8 s; 84 m.
A. 9,7 km.
B. 8,6 km.
C. 8,2 km.
D. 8,9 km.
Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm cao của chuyển động ném xiên
A. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{2.{\rm{g}}}}\].
B. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{2.{\rm{g}}}}\]
C. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].
D. \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin {\rm{\alpha }}}}{{{\rm{2}}{\rm{.g}}}}\].
Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm xa của chuyển động ném xiên
A. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin 2{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].
B. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin 2{\rm{\alpha }}}}{{{\rm{2g}}}}\].
C. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{{\rm{2g}}}}\].
D. \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].
A. 3,5 m.
B. 4,75 m.
C. 3,75 m.
D. 10 m.
A. \[5\sqrt 3 \] m.
B. \[3\sqrt 5 \] m.
C. \[2\sqrt 5 \] m.
D. \[5\sqrt 2 \] m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247