Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Bộ 20 đề thi Học kì 1 Sinh học 11 có đáp án !!

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Sinh học 11 có đáp án !!

Câu 2 : Trật tự nào sau đây đúng khi nói về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín?

A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim

B. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim

C. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim

D. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim

Câu 4 :
Nhóm động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

A. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.

B. Cá, ếch nhái, bò sát.

C. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

D. Cá, ốc, tôm, cua.

Câu 5 :
Ở thực vật, con đường thoát hơi nước qua tầng cutin có đặc điểm:

A. vận tốc lớn, được điều chỉnh.

B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh.

D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Câu 6 :
Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

A. Tiêu hóa ngoại bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào trước và sau đó là tiêu hóa nội bào.

C. Tiêu hóa nội bào.

D. Tiêu hóa nội bào trước và sau đó là tiêu hóa ngoại bào.

Câu 7 :
Khi ta hoạt động cơ bắp mạnh thì vận tốc máu, huyết áp và hoạt động của tim thay đổi như thế nào?

A. Vận tốc máu và huyết áp giảm, tim đập nhanh và mạnh.

B. Vận tốc máu tăng, huyết áp giảm, tim đập nhanh và mạnh.

C. Vận tốc máu giảm, huyết áp tăng, tim đập nhanh và mạnh.

D. Vận tốc máu và huyết áp tăng, tim đập nhanh và mạnh.

Câu 10 :
Những bào quan nào sau đây cùng tham gia vào quá trình hô hấp sáng ở thực vật?

A. Lưới nội chất, perôxixôm, ti thể.

B. Lưới nội chất, ribôxôm, ti thể.

C. Lục lạp, lizôxôm, ti thể.

D. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.

Câu 11 :
Nhận định nào sau đây khôngđúng khi nói về hô hấp ở động vật?

A. Hệ thống ống khí ở côn trùng không có mao mạch bao quanh.

B. Ở chim, phổi luôn có không khí giàu O2 cả khi hít vào và thở ra.

C. Cơ chế trao đổi khí qua bề mặt cơ thể là khuếch tán.

D. Cá xương là động vật hô hấp có hiệu quả nhất.

Câu 12 :
Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân là do hạt khô

A. không còn nước nên sinh vật gây hại không xâm nhập được.

B. giảm khối lượng nên dễ bảo quản.

C. Không còn hoạt động hô hấp.

D. có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh.

Câu 18 :
Trong một chu kì tim ở người bình thường, quá trình nào sau đây có thời gian dài nhất?

A. Co tâm thất

B. Dãn tâm nhĩ

C. Co tâm nhĩ

D. Dãn chung

Câu 19 :
Ở tim người, bộ phận nào sau đây có khả năng tự phát xung điện?

A. Bó His

B. Mạng Puôckin

C. Nút nhĩ thất

D. Nút xoang nhĩ

Câu 20 :
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ống tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Có dạ dày 4 ngăn và ruột dài

B. Có dạ dày đơn lớn và ruột ngắn

C. Có dạ dày 4 ngăn và manh tràng lớn

D. Có manh tràng lớn và ruột dài

Câu 21 :
Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

A. màng trong lục lạp

B. trong xoang tilacôit

C. màng tilacôit

D. chất nền

Câu 22 :
Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất?

A. Chu trình Crep

B. Chuỗi truyền êlectron

C. Đường phân

D. Lên men

Câu 23 :
Điểm bù ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ nhất

B. cường độ ánh sáng mà tại đó cây không quang hợp

C. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp

D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt giá trị cực đại

Câu 24 :
Hệ sắc tố quang hợp bao gồm

A. diệp lục và carôtenôit

B. diệp lục a và diệp lục b

C. diệp lục b và carôtenôit

D. diệp lục a và carôtenôit

Câu 26 :
Ở ếch, trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường thông qua

A. mang và ống khí

B. phổi và mang

C. da và phổi

D. ống khí và phổi

Câu 27 :
Ví dụ nào sau đây mô tả hiện tượng hướng sáng?

A. Ngọn cây đậu tương sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng

B. Đậu cô ve sinh trưởng quấn quanh một cọc rào

C. Rễ cây hoa hồng sinh trưởng hướng xuống đất

D. Rễ cây ngô sinh trưởng hướng về phía có độ ẩm cao.

Câu 28 :
Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng

A. nước hoặc axêtôn

B. cồn 900 hoặc nước

C. cồn 900 hoặc benzen

D. cồn 900 hoặc NaCl

Câu 29 :
Đặc điểm nào sau đây không có ở thực vật C4?

A. Xảy ra hô hấp sáng

B. Diễn ra quang phân li nước

C. Giải phóng O2

D. Cố định CO2 theo chu trình Canvin

Câu 33 :
Áp suất rễ là

A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.

B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.

C. áp suất thẩm thấu của tế bào lông hút.

D. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.

Câu 34 :
Trong các đặc điểm của hai con đường xâm nhập của ion khoáng vào mạch gỗ của rễ, đặc điểm nào sau đây không đúng?

A. Con đường gian bào vận chuyển nhanh.

B. Con đường tế bào chất vận chuyển chậm, có tính chọn lọc.

C. Con đường tế bào chất vận chuyển nhanh, có tính chọn lọc.

D. Con đường gian bào không có tính chọn lọc.

Câu 35 :
Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì ?

A. Bố trí được thời gian thích hợp để cấy.

B. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho cây.

C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.

D. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.

Câu 36 :
Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

A. Được cung cấp ATP.

B. Có các lực khử mạnh.

C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

D. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

Câu 37 :
Đặc điểm nào sau đây đúng với thủy tức?

A. Cơ quan tiêu hóa dạng ống

B. Tiêu hóa nội bào thức ăn.

C. Cơ quan tiêu hóa dạng túi.

D. Chưa có cơ quan tiêu hóa.

Câu 38 :
Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng

A. ứ giọt.

B. rỉ nhựa và ứ giọt.

C. thoát hơi nước.

D. rỉ nhựa.

Câu 40 :
Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

A. Cồn 900 hoặc NaCl

B. Nước và Axêtôn.

C. Cồn 900 hoặc benzen.

D. ồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.

Câu 41 :
Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là

A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.

D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.

Câu 43 :
Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4, CAM giống và khác nhau như thế nào?

A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.

B. Giống nhau ở pha sáng và pha tối.

C. Khác nhau ở pha tối, giống nhau ở pha sáng.

D. Giống nhau ở pha tối và khác nhau ở pha sáng.

Câu 44 :
Kể tên dạng Nitơ mà cây hấp thụ được?

A. N2+ và NH3+

B. NH4+ và NO3-

C. N2+ và NO3-

D. NH4- và NO3+

Câu 45 : Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?

A. Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

B. Chất nhận CO2.

C. Đều diễn ra vào ban ngày.

D. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).

Câu 46 :
Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. nhập bào

B. chủ động.

C. thẩm thấu.

D. thẩm tách.

Câu 47 :
Cây thiếu canxi có biểu hiện triệu chứng như thế nào?

A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

B. Lá nhỏ, biến dạng, mầm đỉnh bị chết.

C. Lá non có màu lục đậm không bình thường.

D. Lá nhỏ có màu vàng.

Câu 48 :
Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

A. tổng hợp Axetyl –CoA

B. chu trình crep

C. chuỗi chuyển êlectron

D. đường phân.

Câu 49 :
Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm vào mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng thời, một dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Hiện tượng nào dưới đây có xu hướng xảy ra sau khoảng một ngày?

A. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.

B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng.

C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.

D. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuộm đỏ, còn chóp rễ (phần sâu nhất dưới đất) chỉ có thuốc nhuộm vàng.

Câu 50 :
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.

B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.

C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.

D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Câu 51 :
Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục

B. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 52 :
Nhận biết dấu hiệu bên ngoài của triệu chứng thiếu Nitơ của cây?

A. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.

B. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

C. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

D. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

Câu 53 :
Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là

A. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu.

B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào.

C. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa.

D. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào.

Câu 54 :
Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là

A. glucozơ + 2N2→ axit amin.

B. N2 + 3H2 →2NH3

C. 2NH3 → N2 + 3H2.

D. 2NH4 →2O2 + 8e- → N2 + H2O.

Câu 55 :
Khi xét về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thoát hơi nước, điều nào sau đây đúng?

A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.

B. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.

C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.

D. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.

Câu 56 :
Mặc dù nguyên tố vi lượng chiếm hàm lượng rất nhỏ trong cây nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò

A. qui định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.

B. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt.

C. hoạt hóa enzim trong quá trình trao đổi chất.

D. tham gia cấu trúc nên tế bào.

Câu 57 :
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là

A. rau dền, kê, các loại rau.

B. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

C. lúa, khoai, sắn, đậu.

D. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Câu 58 :
Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?

A. Củ cà rốt.

B. Củ khoai mì.

C. Lá xanh.

D. Lá xà lách

Câu 59 :
Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì

A. nhiệt độ thấp, quá trình trao đổi chất tạm dừng lại.

B. nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.

C. nhiệt độ thấp, vi khuẩn không hoạt động.

D. nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.

Câu 60 :
Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.

Câu 61 :
Nhóm động vật nào sau đây đã có ống tiêu hóa?

A. Da gai.

B. Ruột khoang.

C. Giun đất.

D. Thân mềm.

Câu 62 :
Vai trò của thoát hơi nước đối với dòng mạch gỗ là

A. tạo lực hút đầu trên của dòng mạch gỗ.

B. tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.

C. tạo lực đẩy đầu dưới của dòng mạch gỗ.

D. tạo lực liên kết giữa nước và thành mạch gỗ.

Câu 63 :
Trong cây xanh quá trình nào có thể tiếp tục trong cả 4 điều kiện sau: nắng, rải rác có mây, đầy mây, mưa

A. thoát hơi nước.

B. hô hấp.

C. tăng khả năng quang hợp.

D. hấp thụ nước.

Câu 64 :
Quá trình tiêu hóa thức ăn ở chim ăn hạt và gia cầm diễn ra theo sơ đồ

A. thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ → ruột.

B. thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột.

C. thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột.

D. thực quản → diều → dạ dày tuyến → ruột → dạ dày cơ.

Câu 65 :
Cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu do

A. cutin.

B. biểu bì thân và rễ.

C. khí khổng.

D. qua cutin và khí khổng.

Câu 66 :
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu qua

A. mạch rây sang mạch gỗ.

B. mạch gỗ.

C. mạch rây

D. mạch gỗ sang mạch rây.

Câu 69 :
Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng

A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.

B. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

D. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

Câu 70 :
Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?

A. Ống tiêu hoá của người có diều.

B. Ống tiêu hoá của người có ruột non.

C. Ống tiêu hoá của người có dạ dày.

D. Ống tiêu hoá của người có thực quản.

Câu 71 :
Tiêu chí nào là tiên quyết khi xây dựng chế độ bón phân hợp lí cho cây trồng?

A. Thỏa mãn nhu cầu sinh lí của cây

B. Đầy đủ nguyên tố khoáng.

C. Đúng giai đoạn sinh trưởng.

D. Tỉ lệ các nguyên tố thích hợp.

Câu 72 :
Mô tả nào sau đây là chính xác về sự vận chuyển nước từ dung dịch đất vào lông hút?

A. Cơ chế chủ động, nước đi từ môi trường ưu trương vào môi trường nhược trương.

B. Cơ chế thụ động, nước đi từ môi trường nhược trương vào môi trường ưu trương.

C. Cơ chế chủ động, nước đi từ môi trường nhược trương vào môi trường ưu trương.

D. Cơ chế thụ động, nước đi từ môi trường ưu trương vào môi trường nhược trương.

Câu 73 :
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở?

A. Tim → động mạch → tĩnh mạch → khoang cơ thể → tim

B. Tim → động mạch → khoang cơ thể → tim → tĩnh mạch

C. Tim → động mạch → khoang cơ thể → tĩnh mạch → tim

D. Tim→ tĩnh mạch → khoang cơ thể → động mạch → tim

Câu 75 :
Hướng động dương là kiểu hướng động?

A. Sinh trưởng hướng xa phía tác nhân kích thích

B. Sinh trưởng hướng về phía tác nhân kích thích

C. Sinh trưởng hướng về phía ngọn cây

D. Sinh trưởng hướng về phía rễ cây

Câu 76 :
Hướng động là?

A. Hình thức phản ứng của 1 bộ phân của cây trước tác nhân kích thích theo 1 hướng xác định

B. Là phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo 1 hướng xác định

C. Là phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng

D. Hình thức phản ứng của 1 bộ phân của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

Câu 77 :
Trong ống tiêu hóa ở động vật nhai lại, thành xenllulozo của thực vật được tiêu hóa như nào?

A. Không được tiêu hóa nhưng bị phá vỡ ra nhờ sự co bóp mạnh của dạ dày

B. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ cỏ

C. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzym trong ống tiêu hóa

D. Được nước bọt thủy phân thành các chất dinh dưỡng đơn giản

Câu 79 :
Cân bằng nội môi là gì? Hãy chọn nội dung đúng nhất:

A. Là sự duy trì hàm lượng máu luôn ổn định trong cơ thể

B. Là sự duy trì máu luôn ổn định, có nồng độ glucozo luôn bằng 0,1%

C. Là sự duy trì áp suất thẩm thấu của máu luôn ổn định

D. Là sự duy trì ổn định của môi trường trong cơ thể

Câu 80 :
Quá trình tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu

B. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi hóa học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu

C. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào

D. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học và hóa học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu

Câu 81 :
Để phòng ngừa các bệnh về huyết áp tim mạch chúng ta cần phải làm gì?

A. Hạn chế sử dụng dầu thực vật, nội tạng động vật và ngủ nhiều

B. Ăn uống thỏa mái tất cả các chất, thường xuyên luyện tập thể dục

C. Hạn chế sử dụng mỡ động vật, nội tạng động vật và thường xuyên luyện tập thể dục

D. Hạn chế sử dụng mỡ động vật, nội tạng động vật và ngủ nhiều

Câu 83 :
Nội dung nào sau đây không đúng đối với vai trò của hệ tuần hoàn?

A. Bơm máu vào trong hệ mạch đi nuôi cơ thể

B. Cung cấp dinh dưỡng và oxi cho các tế bào trong toàn bộ cơ thể, đồng thời lấy đi các sản phẩm không cần thiết đến cơ quan bài tiết

C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác trong cơ thể

D. Cung cấp oxi và dinh dưỡng cho các tế bào cần thiết

Câu 86 :
A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin

A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin

B. Nút xoang nhĩ, nút tâm thất, bó His, mạng Puôckin

C. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôckin và chu kì tim

D. Nút xoang nhĩ, nút tâm nhĩ, bó His, mạng Puôckin

Câu 87 :
Khi nói về quá trình tiêu hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

B. Tiêu hóa là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng có trong thức ăn biến đổi thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

C. Ở trùng đế giày chỉ xẩy ra quá trình tiêu hóa nội bào

D. Quá trình tiêu hóa ở thủy tức vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào

Câu 92 :
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:

A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.

B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.

C. Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.

D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái ổn định.

Câu 93 :
Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. Chóp rễ

B. Khí khổng

C. Lông hút của rễ

D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.

Câu 95 :
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 96 :
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn không tham gia vào sự vận chuyển khí?

A. Cá chép

B. Ếch đồng

C. Châu chấu

D. Giun đất.

Câu 97 :
Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là

A. quang ứng động

B. ứng động không sinh trưởng

C. điện ứng động

D. ứng động sinh trưởng

Câu 99 :
Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

A. Tiêu hóa ngoại bào

B. Tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào

D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

Câu 100 :
Nước và ion khoáng được vận chuyển tới từng tế bào trong lá nhờ cấu trúc nào của lá?

A. Mạch gỗ của gân lá.

B. Bó mạch cuống lá

C. Hệ gân lá

D. Mạch rây của gân lá.

Câu 102 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ứng động?

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

D. Hình thức phản ứng của rễ cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

Câu 104 :
Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện quá trình

A. chuyển NO3- thành N2

B. chuyển N2 thành NH4+

C. Chuyển từ NH4+ thành NO3-.

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 105 :
Các tia sáng xanh tím kích thích quá trình:

A. Tổng hợp cacbohiđrat.

B. Tổng hợp lipit.

C. Tổng hợp prôtêin.

D. Tổng hợp ADN.

Câu 107 :
Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ.

B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống.

C. Mạch rây gồm các tế bào đã chết.

D. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

Câu 108 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất rễ

A. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.

C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.

D. Động lực của dòng mạch rây.

Câu 109 :
Ở Cây Xoài, nitơ được hấp thụ dưới dạng

A. Nito tự do có trong khí quyển (N2)

B. Nitrat (NO3-)

C. Nitrat (NO3-) và amôni (NH4+)

D. Amôni (NH4+)

Câu 111 :
Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là:

A. ATP, NADPH, O2, CO2

B. NADPH và O2

C. ATP, NADPH, O2

D. ATP và CO2.

Câu 113 :
Hình thức hô hấp ở các loài côn trùng là

A. hô hấp bằng mang

B. hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. hô hấp qua bề mặt cơ thể.

D. hô hấp bằng phổi.

Câu 114 :
Ứng động khác nhau cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Có hoặc không liên quan đến sự phân chia tế bào

B. Hướng của tác nhân kích thích

C. Số lượng tác nhân kích thích

C. Số lượng tác nhân kích thích

Câu 116 :
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.

A. Da của giun đất

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của bò sát

D. Phổi của chim.

Câu 120 :
Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là

A. nhiệt độ.

B. ánh sáng.

C. hàm lượng nước.

D. ion khoáng.

Câu 121 :
Khi nói về quang hợp, phát biểu sau đây đúng?

A. Trong chu trình Canvin, sản phẩm đầu tiên được tạo ra là AlPG

B. Pha tối cung cấp cho pha sáng NADP+ và C6H12O6

C. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng

D. Nếu không có quang phân li nước thì sẽ không tổng hợp được C6H12O6

Câu 123 :
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Thỏ

B. Cá chép

C. Chim bồ câu

D. Cá sấu

Câu 124 :
Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang

B. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch

C. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch

D. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và màu giàu CO2

Câu 125 :
Thành phần chủ yếu của dòng mạch gỗ là:

A. Hoocmôn và axit amin

B. Ion khoáng và vitamin

C. Nước và ion khoáng

D. Saccarozơ và ion khoáng

Câu 126 :
Để phát hiện thực vật hô hấp thải ra khí CO2, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch KCl

B. Dung dịch Ca(OH)2

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch NaCl

Câu 127 :
Ở trâu, bò, dê..., quá trình tiêu hóa prôtêin nhờ pepsin và HCl diễn ra ở ngăn nào của dạ dày?

A. Dạ lá sách

B. Dạ tổ ong

B. Dạ tổ ong

D. Dạ múi khế

Câu 128 :
Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Độ pH trung bình dao động từ 7,35 – 7,45

B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH

C. Khi cơ thể vận động mạnh có thể làm giảm độ pH.

D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH

Câu 129 :
Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thú ăn thịt, tại ruột non diễn ra quá trình tiêu hóa hóa học và hấp thụ thức ăn

B. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào trong túi tiêu hóa

C. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn chủ yếu được tiêu hóa ngoại bào.

D. Ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn không có quá trình tiêu hóa sinh học

Câu 135 :
Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?

A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học

B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.

B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.

D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.

Câu 136 :
Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. hướng đất, Hướng sáng, huớng hoá.

Câu 137 :
Trong số các hình thức cảm ứng sau đây, hình thức nào không xuất hiện ở thực vật bậc cao?

A. Hướng sáng âm

B. Hướng trọng lực âm

C. Hướng trọng lực dương

D. Hướng nước âm

Câu 138 :
Tiêu hoá là:

A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

B. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

C. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được.

Câu 139 :
Thế nào là hướng tiếp xúc?

A. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.

B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.

C. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.

D. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.

Câu 140 :
Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?

A. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.

B. Diều được hình thành từ khoang miệng.

C. Diều được hình thành từ dạ dày.

D. Diều được hình thành từ thực quản.

Câu 141 :
Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.

C. Ngựa, thỏ, chuột.

D. Trâu, bò, cừu, dê.

Câu 142 :
Ở động vật có ống tiêu hóa

A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.

C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

D. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 143 :
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi của bò sát.

B. Phổi của chim.

C. Phổi và da của ếch nhái.

D. Da của giun đất.

Câu 144 :
Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.

B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.

C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.

D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v)khá lớn.

Câu 145 :
Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.

B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang.

C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.

D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi

Câu 146 :
Giải thích nào sau đây đúng khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết

A. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được

B. Vì làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được

C. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô hấp được

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi.

Câu 147 :
Khi nói về hoạt động hô hấp ở chim, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu ôxi.

B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu CO2 đến phổi để thực hiện trao đổi khí.

C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau dồn không khí giàu ôxi lên phổi.

D. Khi chim thở ra túi khí trước xẹp xuống ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau phồng lên chứa khí giàu ôxi

Câu 149 :
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.

B. Qua thành mao mạch.

C. Qua thành động mạch và mao mạch.

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.

Câu 150 :
Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?

A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp.

B. Các loài cá sụn và cá xương.

C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.

D. Động vật đơn bào.

Câu 151 :
Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?

A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.

B. Vì tốc độ máu chảy chậm.

C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.

D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.

Câu 152 :
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?

A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.

B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.

C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.

D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.

Câu 153 :
ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não , khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch

D. Thành mạch dày nên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 154 :
Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?

A. Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung → pha tâm thất.

B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung.

C. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung.

D. Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.

Câu 155 :
Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.

B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.

C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.

D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg

Câu 158 :
Tất cả các hiện tượng kể ra dưới đây đều là biểu hiện của tính hướng dương đối với tác nhân kích thích, ngoại trừ:

A. Tính hướng trọng lực của rễ cây

B. Tính hướng sáng của ngọn cây

C. Tính hướng nước của rễ cây

D. Tính hướng sáng của rễ cây.

Câu 159 :
Khi gieo một số hạt ngô ở cạnh cửa sổ, sau một thời gian thấy hiện tượng mọc cong về phía cửa sổ nơi có nguồn sáng mạnh hơn. Phân tích tế bào thì thấy lượng auxin ở phía không được chiếu sáng cao hơn phía được chiếu sáng. Kết luận nào có thể được đưa ra từ quan sát này?

A. Auxin được tổng hợp chỉ ở một phía dẫn tới mất cân đối hormone và làm sinh trưởng cong về một phía.

B. Hàm lượng cao auxin ở một phía đã ức chế quá trình sinh trưởng của tế bào làm cho cây cong về một phía.

C. Ở phía được chiếu sáng, cây quang hợp mạnh hơn nên lượng sinh chất tạo ra nhiều hơn và làm cho cây lớn nhanh hơn, uốn cong cây.

D. Một cơ chế nào đó khiến hàm lượng auxin phía tối cao hơn, giúp tế bào tăng sinh mạnh hơn và đẩy cây sinh trưởng cong về phía sáng.

Câu 160 :
Khi nói đến vai trò của auxin trong vận động hướng động, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hướng trọng lực của rễ là do sự phân bổ auxin không đều ở hai mặt rễ.

B. Ngọn cây quay về hướng ánh sáng là do sự phân bố auxin không đều ở 2 mặt của ngọn.

C. Ở ngọn cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài hơn phía tối.

D. Ở rễ cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin thích hợp hơn, kích thích sự sinh trưởng kéo dài của tế bào nhanh hơn.

Câu 163 :
Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng.

A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 164 :
Trường hợp nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi

B. Vận động hướng đất của rễ cây đậu.

C. Vận động hướng sáng của cây xoài.

D. Vận động hương mắt trời của cây hoa hướng dương.

Câu 165 :

Hô hấp là quá trình ôxi hoá các … (1) thành … (2) và H2O đồng thời giải phóng … (3) cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

Các từ điền vào các chổ trống số (1), (2), (3) lần lượt là :

A. chất hữu cơ, năng lượng,CO2

B. chất hữu cơ, năng lượng,CO2

C. chất hữu cơ, CO2,năng lượng

D. năng lượng,CO2, chất hữu cơ

Câu 166 :

Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu:

A. Các ion khoáng

B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng

C. Nhiệt độ

D. Ánh sáng

Câu 169 :

Các bộ phận của ống tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:

A. miệng, thực quản, dạ dày.

B. dạ dày, ruột non, ruột già.

C. thực quản, dạ dày, ruột non

D. miệng, dạ dày, ruột non.

Câu 171 :
Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là:

A. thân

B. cành

C. rễ

D. Lá

Câu 172 :
Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì:

A. chúng cần cho một số pha sinh trưởng.

B. chúng được tích lũy trong hạt.

C. chúng tham gia vào hoạt động chính của enzim.

D. chúng có trong cấu trúc của tất cả các bào quan.

Câu 173 :
Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm

B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm

D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

Câu 174 :
Sự biến đổi thức ăn ở giai đoạn nào là quan trọng nhất?

A. Ruột non.

B. Khoang miệng

C. Dạ dày

D. Ruột già.

Câu 176 :
Vì sao khi trồng cây người ta lại thường xuyên xới đất ở gốc cây ?

A. Tạo điều kiện cho sinh vật đất làm việc.

B. Giúp phân giải chất hữu cơ dễ dàng hơn.

C. Giảm sự xói mòn và rửa trôi đất.

D. Tạo độ thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt.

Câu 177 :
Tế bào mạch gỗ của cây gồm:

A. quản bào và tế bào biểu bì

B. quản bào và tế bào lông hút.

C. quản bào và mạch ống.

D. quản bào và tế bào nội bì.

Câu 178 :
Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng:

A. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn

B. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.

C. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch

D. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà.

Câu 179 :
Cấu tạo ngoài của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng là:

A. có diện tích bề mặt lớn.

B. có cuống lá.

C. phiến lá mỏng.

D. các khí khổng tập trung ở mặt dưới.

Câu 180 :
Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân cho cây là căn cứ vào:

A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.

D. dấu hiệu bên ngoài của hoa.

Câu 182 :
Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào sau đây?

A. Thẩm thấu

B. Hút bám

C. Chủ động

D. Khuếch tán

Câu 183 :
Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?

A. Diệp lục a và b

B. Diệp lục a

C. Diệp lục b

D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 184 :
Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.

B. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.

C. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

D. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

Câu 187 :

Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?

A. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.

C. Tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.

D. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.

Câu 188 :
Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do:

A. hô hấp tạo ra nhiệt.

B. hô hấp tạo ra nước.

C. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.

D. hô hấp tạo ra khí CO2.

Câu 189 :
Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối của quang hợp là:

A. ATP, NADPH và O2

B. NADPH và O2

B. NADPH và O2

D. ATP và NADPH

Câu 190 :
Tiêu hóa là quá trình:

A. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

B. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.

D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

Câu 191 :

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây gồm:

A. nitơ trong không khí, nitơ trong phân bón

B. nitơ trong nước, nitơ trong phân bón.

C. nitơ trong không khí, nitơ trong đất.

D. nitơ trong đất, nitơ trong phân bón.

Câu 192 :
Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:

A. chuỗi truyền electron.

B. tổng hợp Axetyl- CoA

C. đường phân.

D. chu trình Crep.

Câu 193 :
Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.

B. Trâu, bò, cừu, dê.

C. Ngựa, thỏ, chuột, bò.

D. Trâu, thỏ, cừu, dê.

Câu 194 :
Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là:

A. về không gian và thời gian

B. về sản phẩm tạo ra.

C. về chất nhận CO2

D. về sản phẩm ổn định đầu tiên.

Câu 195 :

Động vật có các hình thức trao đổi khí với môi trường như: qua bề mặt cơ thể, qua mang, qua ống khí, qua phổi. Em hãy sắp xếp các loài động vật dưới đây thành các nhóm theo hình thức trao đổi khí với môi trường.

Châu chấu, trùng biến hình, ốc, ba ba, rắn nước, cua, giun đốt, gián

A. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián; nhóm 4: ba ba.

B. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt; nhóm 4: ba ba.

C. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước, giun đốt; nhóm 3: châu chấu, gián; nhóm 4: ba ba.

D. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; nhóm 2: ốc, cua; nhóm 3: châu chấu, gián; nhóm 4: ba ba, rắn nước.

Câu 196 :
Tại sao máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn chỉ theo một chiều nhất định?

A. Do sức hút của tim lớn.

B. Nhờ các van có trong hệ mạch.

C. Do lực đẩy của tim.

D. Do tính đàn hồi của thành mach.

Câu 197 :
Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim?

A. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

B. Pha co tâm thất → pha dãn chung → pha dãn chung.

C. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

D. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

Câu 198 :
Máu chảy nhanh hay chậm phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Tổng tiết diện của mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Lưu lượng máu có trong tim.

C. Tiết diện mạch.

D. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.

Câu 199 :
Nhóm sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Giun đốt.

B. Cá.

C. Mực ống.

D. Chân khớp

Câu 200 :
Khi hàm lượng glucôzơ trong máu giảm thi cơ thể điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu diễn ra theo trật tự nào?

A. Gan →Glucagôn → Tuyến tụy → Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng.

B. Gan → Tuyến tụy → Glucagôn → Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng.

C. Tuyến tụy → Gan → Glucagôn → Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng.

D. Tuyến tụy →Glucagôn → Gan →Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng.

Câu 201 :
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng nội môi ở động vật?

A. Trong cơ thể, chỉ có các hệ đệm mới có vai trò trong điều hoà cân bằng pH nội môi.

B. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong.

C. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng điều hoà nồng độ các chất hoà tan trong máu như glucôzơ,...

D. Gan tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước và các chất

Câu 203 :
Hướng động có vai trò giúp cho cây

A. tìm đến nguồn sáng để quang hơp.

B. đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây vững chắc.

C. sinh trưởng hướng tới nguồn nước.

D. thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.

Câu 205 :
Hãy xếp các hiện tượng dưới đây vào các hình thức cảm ứng ở thực vật cho phù hợp.
Hãy xếp các hiện tượng dưới đây vào các hình thức cảm ứng ở thực vật cho phù hợp. (ảnh 1)

A. I: 2; II: 1; III: 4; I: 3; V: 5.

B. I: 1; II: 2; III: 3; IV: 4; V: 5.

C. I: 5; II: 4; III: 2; IV: 3; V: 1.

D. I: 3; II: 5; III: 1; IV: 4; V: 2.

Câu 206 :
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là

A. lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước)

B. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).

B. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).

D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 207 :
Sau khi bón phân, khả năng hút nước của rễ cây thay đổi như thế nào?

A. Khi mới bón phân, cây dễ hút nước do sự sinh trưởng của rễ tăng, sau đó sự hút nước giảm dần.

B. Khi mới bón phân, cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đó cây dễ hút nước hơn do hút khoáng làm tăng dịch bào.

C. Khi mới bón phân, hàm lượng H+ giảm, cây tăng cường hút nước để bù lại, sau đó hàm lượng H+ cân bằng, quá trình hút nước trở lại bình thường.

D. Khi mới bón phân, hàm lượng OH- tăng, cây giảm hút nước, sau đó hàm lượng OH- cân bằng quá trình hút nước trở lại bình thường.

Câu 208 :
Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?

A. Vách xenlulôzơ

B. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuếch tán.

C. Mạch rây theo nguyên tắc khuếch tán.

D. Tầng cutin.

Câu 209 :
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. từ mạch rây sang mạch gỗ

D. qua mạch gỗ.

Câu 211 :
Phương trình hô hấp hiếu khí nào dưới đây là chính xác?

A. C6H12O6 + 6O2→6CO2+ 6H2 O.

B. C6H12O6 + 6O2→6H2 O + 6CO2+ ATP.

C. C6H12O6 + 6O2→6H2 O + 6CO2 + năng lượng (nhiệt + ATP).

D. C6H12O6 + 6O2→6H2 O + 6CO2 + NADPH + NADH + ATP.

Câu 212 :
Đặc điểm nào sau đây có ở thú ăn thịt?

A. Ruột non dài

B. Dạ dày đơn to, răng hàm sắc, răng nanh phát triển.

C. Dạ múi khế có enzim pepsin phân hủy prôtêin.

D. Có vi sinh vật phân hủy xenlulôzơ sống cộng sinh.

Câu 213 :
Hệ sắc tố quang hợp là

A. diệp lục và carôtennôit.

B. diệp lục a và carôten.

C. diệp lục b và carôten.

D. diệp lục và carôten.

Câu 214 :
Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho hợp lí
Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho hợp lí (ảnh 1)

A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2

B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2.

C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2.

D. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2.

Câu 216 :

Khi trồng cây trên ban công, ngọn cây có xu hướng nghiêng ra bên ngoài do

A. auxin trong tế bào cây phía ngoài ban công tăng mạnh.

B. auxin trong tế bào cây ở phía trong ban công tăng mạnh.

B. auxin trong tế bào cây ở phía trong ban công tăng mạnh.

D. êtilen trong tế bào cây ở phía trong ban công tăng mạnh.

Câu 221 :

Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là

A. lá, thân, rễ.

B. lá, thân.

B. lá, thân.

D. rễ

Câu 222 :
Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là

A. nước.

B. ion khoáng.

C. nước và ion khoáng.

D. saccarôzơ và axit amin.

Câu 223 :

Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là

A. nhiệt độ.

B. ánh sáng.

C. hàm lượng nước.

D. ion khoáng.

Câu 224 :
Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi

A. cơ chế khuế ch tán hơi nước qua lớp cutin.

B. cơ chế đóng mở khí khổng.

C. cơ chế cân bằng nước.

D. cơ chế khuế ch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.

Câu 225 :
Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng coenzim

A. amilaza.

B. nuclêaza.

C. caboxilaza.

D. nitrôgenaza.

Câu 226 :
Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là

A. có khí khổng.

B. có hệ gân lá.

C. có lục lạp.

D. diện tích bề mặt lớn.

Câu 227 :
Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?

A. ATP.

B. NADPH.

C. ATP, NADPH.

D. O2.

Câu 228 :
Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?

A. Ánh sáng đỏ.

B. .Ánh sáng xanh tím.

C. Ánh sáng đỏ , lục.

D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.

Câu 229 :
Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:

A. CO2, H2O , năng lượng.

B. CO2, H2O, O2.

C. CO2, O2 , năng lượng.

D. O2, H2O , năng lượng.

Câu 230 :

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. mạng lưới nội chất.

B. không bào.

C. ti thể.

D. lục lạp.

Câu 231 :
Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

A. Con đường qua thành tế bào - không bào.

B. Con đường qua chất nguyên sinh - gian bào.

C. Con đường qua không bào - gian bào.

D. Con đường qua chất nguyên sinh - không bào.

Câu 232 :
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

A. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).

B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).

C. lực liên kết giữa các phân tử nước.

D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

Câu 233 :
Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm

A. vận tốc nhỏ , được điều chỉnh bằng việc đóng , mở khí khổng.

B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng , mở khí khổng.

C. vận tốc nhỏ không được điều chỉnh.

D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng , mở khí khổng.

Câu 234 :
Vai trò của Nitơ đối với thực vât là:

A. thành phần của axit nuclêic , ATP , phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đâu quả.

B. chủ yeu giữ cân bằng nước và ion trong te bào , hoạt hoáếnzim , mở khí khổng.

C. thành phần của thành te bào , màng te bào , hoạt hoáếnzim.

D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào , cơ thể.

Câu 235 :
Cách nhân biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:

A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.

D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.

Câu 236 :
Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?

A. ti thể.

B. lá cây.

C. lụclạp.

D. ribôxôm.

Câu 237 :
Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?

A. Ribulôzơ 1, 5 điP.

B. APG.

C. AlPG.

D. C6H12O6.

Câu 238 :
Sản phẩm của pha sáng gồm

A. ADP, NADPH, O2.

B. ATP, NADPH, O2.

C. Cacbohiđrat, CO2.

D. ATP, NADPH.

Câu 239 :
Nhóm thực vât CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì

A. ban đêm khí trời mát mẻ , nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.

B. mọi thực vât đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

C. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.

D. ban đêm khí khổng mới mở ra ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

Câu 240 :
Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?

A. Giải phóng năng lượng ATP

B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.

C. Tạo các sản phẩm trung gian.

D. Tổng hợp các chất hữu cơ.

Câu 244 :
Thực vật trên cạn hút nước chủ yếu qua

A. miền lông hút ở rễ.

B. lớp biểu bì rễ.

C. miền sinh trưởng ở rễ.

D. các khí khổng.

Câu 245 :
Dòng mạch gỗ không chứa

A. nước, các ion khoáng.

B. vitamin, hoocmôn.

C. saccarôzơ, tinh bột.

D. các ion khoáng, axit amin

Câu 246 :
Quang hợp diễn ra ở bào quan nào sau đây?

A. Ti thể.

B. Lưới nội chất hạt.

C. Bộ máy Gôngi.

D. Lục lạp.

Câu 247 :
Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình quang hợp ở thực vật?

A. Pha sáng diễn ra ở tilacôit của lục lạp.

B. O2 được giải phóng có nguồn gốc từ phân tử nước.

C. Tinh bột được dự trữ trong tilacôit.

D. Nguyên liệu của pha tối là CO2, ATP, NADPH.

Câu 248 :
Bón hỗn hợp nào sau đây giúp cung cấp nhiều nitơ cho cây ?

A. Phân gà.

B. Tro bếp.

C. Phân vi lượng.

D. Phân lân.

Câu 249 :
Để hạn chế đất bị thất thoát nitơ cần

A. diệt trừ cỏ dại.

B. trồng các cây họ đậu.

C. đảm bảo độ thoáng cho đất.

D. cung cấp đủ nước cho đất.

Câu 250 :
Thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM?

A. Rêu.

B. Ngô.

C. Mía.

D. Xương rồng.

Câu 251 :
Tế bào nào sau đây có cường độ hô hấp mạnh nhất?

A. Tế bào mạch gỗ.

B. Tế bào mạch rây.

C. Tế bào lông hút.  

D. Tế bào lá.

Câu 252 :

Nhóm động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?

A. Giun đất, côn trùng, chim.

B. Trùng giày, giun đất, mực ống.

C. Thủy tức, giun dẹp, giun đất.

D. Trùng giày, thủy tức, ong mật.

Câu 253 :
Bề mặt trao đổi khí của ếch đồng là

A. da và ống khí.

B. phổi và các túi khí.

C. mang và phổi.

D. da và phổi.

Câu 254 :
Nhận định nào sau đây đúng?

A. Nhịp tim của thú tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.

B. Tim đập nhanh và mạnh sẽ làm tăng huyết áp.

C. Mỗi chu kì tim ở người thường kéo dài 0,08 giây.

D. Vận tốc máu cao nhất ở các mao mạch.

Câu 255 :
Nhận định nào sau đây đúng?

A. Rễ cây có phản ứng hướng trọng lực âm.

B. Ngọn cây có phản ứng hướng sáng dương.

C. Lá cây có phản ứng hướng sáng âm.

D. Ngọn cây có phản ứng hướng trọng lực dương.

Câu 263 :

Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì

A. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.

B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.

C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.

D. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 266 :
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?

A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

B. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm

C. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương

D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

Câu 267 :
Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

A. Ốc sên.

B. Châu chấu.

C. Trai sông.

D. Mèo.

Câu 268 :
Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng?

A. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy.

B. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt.

C. Bình chứa hạt sống thiếu O2 do hô hấp đã hút hết O2.

D. Bình chứa hạt sống có nước nên que diêm không cháy được

Câu 270 :
Bón phân hợp lí là

A. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.

B. phải bón thường xuyên cho cây.

C. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.

D. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.

Câu 271 :
Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có

A. Khối lượng lớn hơn

B. Kích thước lớn hơn

C. Rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn

D. Cấu trúc phức tạp hơn

Câu 273 :
Cân bằng nội môi là hoạt động

A. duy trì sự ổn định trong tế bào.

B. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

C. duy trì sự ổn định của bạch huyết.

D. duy trì sự ổn định của máu.

Câu 275 :
Trình tự tiêu hóa đặc trưng của động vật nhai lại như thế nào?

A. Biến đổi hóa học - Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học.

B. Biến đổi sinh học - Biến đổi cơ học - Biến đổi hóa học.

C. Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học - Biến đổi hóa học

D. Biến đổi cơ học - Biến đổi hóa học - Biến đổi sinh học.

Câu 280 :
Con đường tế bào chất dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm?

A. Chậm, các chất không được kiểm soát.

B. Nhanh, các chất được kiểm soát

C. Chậm, các chất được kiểm soát.

D. Nhanh, các chất không được kiểm soát.

Câu 281 :
Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá?

A. Lực đẩy (áp suất rễ)

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.

D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.

Câu 283 :
Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?

A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá

C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng).

D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh.

Câu 284 :
Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?

A. Đỉnh sinh trưởng.

B. Miền lông hút

C. Miền sinh trưởng.

D. Rễ chính.

Câu 287 :
Tiêu hóa là quá trình:

A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

B. tạo ra các chất dinh duỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.

D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 289 :
Ở nhóm động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa?

A. Ngoài cơ thể.

B. Nội bào.

C. Ngoại bào.

D. Cả ngoại bào và nội bào.

Câu 290 :
Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học?

A. Miệng

B. Thực quản.

C. Dạ dày

D. Ruột.

Câu 291 :
Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng:

A. Mang.

B. Phổi.

C. Da.

D. Ống khí

Câu 293 :
Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm:

A. tim và mạch máu.

B. mạch máu và dịch tuàn hoàn.

C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu.

D. hệ thống mạch máu và tim.

Câu 294 :
Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là:

A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất.

B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất.

C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất.

D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất.

Câu 295 :
Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ?

A. Không có tim.

B. Không có động mạch và tĩnh mạch.

C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín.

D. Máu chảy không liên tục

Câu 296 :
Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích?

A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…).

B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.

C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện

D. Là các cơ quan thụ cảm.

Câu 297 :
Ở một con chồn, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 100 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là:

A. tâm nhĩ được nghỉ 0,375 giây; tâm thất được nghỉ 0,235 giây.

B. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,075 giây.

C. tâm nhĩ được nghỉ 0,3 giây; tâm thất được nghỉ 0,3 giây.

D. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,375 giây.

Câu 300 :
Tăng hệ số kinh tế của cây trồng bằng biện pháp

A. cung cấp nước đầy đủ

B. bón phân.

C. chọn giống và bón phân

D. tăng diện tích lá.

Câu 301 :

Thực vật nào sau đây có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định nitơ ?

A. Bèo hoa dâu và rêu.

B. Bèo hoa dâu và cây bộ Đậu.

C. Phong lan và cây bộ Đậu

D. Cây bộ Đậu và dương xỉ.

Câu 302 :
Hệ sắc tố quang hợp được phân bố ở đâu?

A. Trên bề mặt của màng tilacôit.

B. Chất nền strôma

C. Màng trong của lục lạp.

D. Xoang tilacôit.

Câu 303 :
Yếu tố nào sau đây trong tự nhiên có tác dụng ôxi hóa N2 của không khí thành nitrat ?

A. Các tia bức xạ mặt trời.

B. Sự tăng nhiệt của không khí.

C. Lượng CO2 thải ra nhiều do hô hấp của sinh vật và quá trình đốt cháy

D. Sự phóng điện trong cơn giông.

Câu 304 :
Hình thức tiêu hóa nào sau đây là của sinh vật chưa có cơ quan tiêu hóa ?

A. Tiêu hóa ngoại bào bằng hệ tiêu hóa.

B. Tiêu hóa nội bào bằng không bào tiêu hóa.

C. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào đồng thời.

D. Tiêu hóa nội bào ở các tế bào thành túi tiêu hóa.

Câu 305 :
Đặc điểm của cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày đơn khác động vật ăn thịt là

A. Không có quá trình tiêu hóa cơ học ở miệng

B. Có ruột tịt phát triển

C. Dạ dày không có tuyến tiết dịch vị.

D. Ở ruột non, tiêu hóa hóa học mạnh hơn tiêu hóa cơ học.

Câu 306 :
Quá trình biến đổi thức ăn về mặt cơ học ở động vật ăn thực vật được thể hiện ở

A. khoang miệng, thực quản.

B. thực quản, dạ dày.

C. khoang miệng, dạ dày.

D. khoang miệng, dạ cỏ.

Câu 307 :
Các tia sáng nào sau đây kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin?

A. Tia xanh tím.

B. Tia đỏ.

C. Tia vàng

D. Tia cam.

Câu 308 :
Điều nào sau đây không phải là vai trò của quang hợp?

A. Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho mọi sinh vật.

B. Điều hòa không khí, giải phóng O2 và hấp thụ CO2.

C. Quang năng chuyển thành hóa năng là nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.

D. Tạo chất vô cơ, chất hữu cơ, tích lũy năng lượng.

Câu 309 :
Câu có nội dung đúng sau đây là

A. Trong các nhân tố môi trường thì nhiệt độ là nhân tố cơ bản nhất của quang hợp.

B. Cùng một cường độ chiếu sáng, tia đỏ có hiệu quả quang hợp cao hơn tia xanh tím.

C. Quang hợp ở cây xanh bắt đầu tăng khi nhiệt độ môi trường ở vào khoảng 25oC – 35oC.

D. Nguyên liệu trực tiếp cung cấp H+ cho phản ứng sáng trong quang hợp là NADPH.

Câu 310 :
Phát biểu có nội dung đúng sau đây là

A. Nguyên liệu của quang hợp là nước và khí cacbônic.

B. Quang hợp là phân giải chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng.

C. Trong quang hợp, cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ khí ôxi.

D. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí cacbônic.

Câu 311 :
Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ?

A. Có phiến lá mỏng.

B. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.

C. Có diện tích bề mặt lá lớn.

D. Có cuống lá.

Câu 312 :
Điểm bão hòa ánh sáng là

A. Cường độ ánh sáng tối đa để quang hợp đạt mức thấp nhất.

B. Cường độ ánh sáng tối thiểu để quang hợp đạt mức thấp nhất.

C. Cường độ ánh sáng tối đa để quang hợp đạt mức cao nhất.

D. Cường độ ánh sáng tối thiểu để quang hợp đạt mức cao nhất.

Câu 313 :
Vào buổi sáng sớm và buổi chiều, ánh sáng chứa nhiều

A. tia đỏ.

B. tia vàng.

C. tia tím.

D. tia xanh.

Câu 314 :
Nguyên tố nitơ được cây hấp thụ dưới dạng

A. N2

B. NH3

C. NO3- và NH4+

D. NO3-

Câu 315 :
Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất xảy ra theo chuỗi phản ứng nào ?

A. Chất hữu cơ → NH4+ → NH3 → NO3-

B. NH4+ → Chất hữu cơ → NO3-.

C. Chất hữu cơ → NH4+ → NO3- → NO2-

D. Chất hữu cơ → NH4+ → NO3-

Câu 316 :

Cho phương trình tổng quát sau đây:

Cho phương trình tổng quát sau đây (ảnh 1)

Quá trình liên quan đến phản ứng trên xảy ra ở:

A. Khí khổng

B. Lục lạp.

C. Mạng lưới nội chất.

D. Tế bào nhu mô của lá.

Câu 317 :
Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là

A. tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn hơn.

B. có enzim tiêu hóa.

C. tiêu hóa các chất dinh dưỡng phức tạp thành các chất dinh dưỡng đơn giản.

D. có lỗ thông để lấy thức ăn.

Câu 318 :
Năng suất cây trồng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp.

B. Khả năng quang hợp của giống cây trồng.

C. Khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế.

D. Thời gian sinh trưởng của cây dài hay ngắn.

Câu 319 :
Diệp lục hấp thụ được 6 màu trong quang phổ, nhưng nhiều nhất là ở các bức xạ

A. Đỏ và lục.

B. Đỏ và xanh tím

C. Đỏ và lam

D. Lam, xanh tím.

Câu 320 :
Tiêu hóa là quá trình

A. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

B. làm thay đổi thức ăn thành chất hữu cơ.

C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

D. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.

Câu 321 :
Nơi hấp thụ chủ yếu các chất dinh dưỡng (sản phẩm của quá trình tiêu hóa) là

A. ở miệng.

B. ở răng.

C. ở dạ dày.

D. ở ruột.

Câu 322 :
Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?

A Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng.

B. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

C. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng.

D. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng.

Câu 323 :
Năng suất kinh tế là:

A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.

Câu 325 :
Mạch gỗ của cây gồm các loại tế bào là

A. quản bào và tế bào nội bì.

B. quản bào và tế bào lông hút.

C. quản bào và mạch ống.

D. quản bào và tế bào biểu bì.

Câu 326 :
Động lực của dòng mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa

A. cơ quan nguồn và cơ quan chứa

B. cành và cơ quan chứa là rễ.

C. cơ quan chứa là rễ và thân.

D. cơ quan nguồn và thân.

Câu 327 :
Nước xâm nhập từ đất vào rễ theo cơ chế nào?

A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.

Câu 328 :
Cơ quan thoát hơi nước của cây là

A. cành.

B. lá

C. thân

D. rễ.

Câu 329 :
Vai trò của nguyên tố Phốtpho trong cơ thể thực vật là

A. thành phần của axit nuclêic, ATP

B. hoạt hóa Enzim.

C. thành phần của màng tế bào.

D. thành phần của chất diệp lục.

Câu 330 :
Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố vi lượng?

A. C, O, Mn, Cl, Fe.

B. Zn, Cl, B, Cu, Mo.

C. C, H, O, N, P, K.

D. C, H, K, Cu, Fe.

Câu 331 :
Lá cây có màu xanh lục vì

A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. hệ sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 332 :
Khi tế bào khí khổng trương nước thì

A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.

B. thành dày căng ra, làm cho thành mỏng căng theo nên khi khổng mở ra

C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng mở ra.

D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo nên khí khổng mở ra.

Câu 333 :
Những cây thuộc nhóm thực vật C4

A. lúa, khoai, sắn, đậu.

B. mía, ngô, lúa.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

D. rau dền, kê, cao lương.

Câu 334 :
Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra trong các giai đoạn nào?

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

D. Giai đoạn đầu cố định O2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

Câu 335 :
Năng suất sinh học là

A. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi quý trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

B. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

C. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi năm trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

D. tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

Câu 336 :
Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?

A. Mạng lưới nội chất

B. Không bào.

C. Lục lạp.

D. Ti thể.

Câu 337 :
Triệu chứng của cây khi thiếu nitơ là gì?

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

B. Cây còi cọc, lá có màu vàng.

C. Lá mới có màu vàng, rễ bị tiêu giảm.

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 338 :
Con đường thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm

A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 339 :
Một số chất khoáng được cây hấp thụ chủ động theo phương thức:

A. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần ít năng lượng.

B. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần tiêu tốn năng lượng.

C. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần năng lượng.

D. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu tốn năng lượng

Câu 340 :
Điểm bù ánh sáng là trị số mà tại đó

A. cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

C. cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

D. cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 341 :
Triệu chứng của cây khi thiếu sắt là

A. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng

B. lá nhỏ có màu vàng.

C. lá non có màu lục đậm không bình thường

D. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.

Câu 343 :
Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì

A. rễ cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường.

B. lông hút bị chết.

C. cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

D. rễ cây thiếu ôxi, lông hút bị chết nên cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

Câu 344 :
Hô hấp là quá trình

A. oxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

B. oxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

C. oxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

Câu 348 :
Tiêu hóa ở động vật là gì?

A. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

B. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

C. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào và cơ thể hoạt động.

D. Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng hình thành phân thải ra ngoài.

Câu 349 :
Nước và ion khoáng được vận chuyển theo dòng mạch

A. dòng mạch ống.

B. dòng ống rây.

C. dòng mạch rây.

D. dòng mạch gỗ.

Câu 350 :
Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin (C3) là

A. axít photphoglixêric.

B. axít malic.

C. axít photphoênolpiruvic

D. axít oxalôaxêtit.

Câu 351 :
Trong cấu tạo ống tiêu hóa của chim, diều là một phần của

A. dạ dày.

B. thực quản.

C. ruột già

C. ruột già

Câu 352 :
Sự tổng hợp chất hữu ở thực vật CAM diễn ra vào thời điểm

A. ban ngày.

B. sáng sớm.

C. ban đêm.

D. cả ngày và đêm.

Câu 353 :

Bản chất của pha tối quang hợp là

A. quá trình ôxi hoá CO2 bởi ATP của pha sáng.

B. CO2 được cố định vào RiDP 1-5 điphotphat.

C. quá trình cố định CO2.

D. quá trình khử CO2 bởi ATP và NADPH2 để đưa vào các hợp chất hữu cơ.

Câu 354 :
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 355 :
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Da của giun đất.

B. Phổi và da của ếch, nhái.

C. Phổi của bò sát.

D. Phổi của động vật có vú.

Câu 356 :
Chu trình C4 còn gọi là

A. đường phân

B. chu trình Crep.

C. chu trình axit đicacboxilic.

D. chu trình axit APG.

Câu 357 :
Chất hữu cơ vận chuyển từ lá đến các nơi khác trong cây bằng con đường nào?

A. Mạch gỗ theo nguyên tắc khuyết tán.

B. Mạch rây theo nguyên tắc khuyết tán.

C. Tầng cutin

D. Vách xenlulôzơ.

Câu 358 :
Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn là

A. pha liên tục và pha gián đoạn

B. hô hấp sáng và tối.

C. phân giải hiếu khí và kị khí.

D. pha sáng và pha tối.

Câu 359 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật?

A. Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây.

B. Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất trong quang hợp.

C. Giữ vai trò cấu trúc.

D. Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cây.

Câu 361 :
Khi con người lao động nặng, áp suất thẩm thấu của máu tăng lên là do?

A. Nhu cầu ô xi tăng cao và hô hấp tăng.

B. Tim đập mạnh huyết áp tăng.

C. Tuyến trên thận tiết CO2 hô hấp tăng.

D. Đổ mồi hôi nhiều và sinh nhiệt tăng.

Câu 362 :
Các chất tham gia trong pha tối quang hợp.

A. chất vô cơ (CO2, O2, H2O).

B. chất hữu cơ (glucôzơ, glyxeryl, axit béo, axit amin).

C. O2, H2O, Enzim.

D. CO2, ATP, NADPH, Enzim.

Câu 363 :
Theo cơ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?

Theo cơ chế duy trì cân bằng nội môi thì trình tự nào sau đây là đúng?

B. Kích thích → tiếp nhận → trả lời → điều khiển → liên hệ ngược → tiếp nhận.

C. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → điều khiển → trả lời → tiếp nhận.

D. Kích thích → tiếp nhận → liên hệ ngược → tiếp nhận → điều khiển → trả lời.

Câu 364 :
Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

C. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

D. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

Câu 365 :
Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình

A. phân giải chất đạm hữu cơ.

B. ôxi hóa amôniac.

C. phản nitrat hóa

D. tổng hợp đạm.

Câu 369 :
Ở cây xoài, quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?

A. quả.

B. lá cây.

C. thân cây.

D. thân, lá, rễ.

Câu 370 :
Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?

A. O2.

B. ATP, NADPH

C. ATP

D. NADPH.

Câu 373 :
Ở thực vật, khi nói về vai trò của quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật.

B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.

C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng

D. Điều hòa không khí.

Câu 375 :
Ở thực vật, các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào?

A. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.

B. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.

C. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.

D. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.

Câu 376 :
Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là

A. ATP, NADPH.

B. ATP, NADPH và CO2.

C. ATP, NADPH và O2

D. ATP, NADPH và H2O.

Câu 377 :

Cho thông tin về đặc điểm của cây Thanh long như sau: “Thanh long là loài cây có nguồn gốc nhiệt đới, chịu hạn giỏi, nên được trồng ở những vùng nóng. Chúng thích hợp khi trồng ở các nơi có cường độ ánh sáng mạnh, vì thế hễ bị che nắng thân cây sẽ ốm yếu và lâu cho quả. Thanh long thuộc họ xương rồng, trồng ở nước ta có thân, cành trườn bò trên trụ đỡ. Thân chứa nhiều nước nên nó có thể chịu hạn một thời gian dài. Cắt ngang ngang một thân thấy có hai phần: bên ngoài là nhu mô chứa diệp lục, bên trong là lõi cứng hình trụ. Thanh long sử dụng CO2 trong quang hợp theo hệ CAM (Crassulacean Acid Metabolism), là một hệ thích hợp cho các cây mọc ở vùng sa mạc. Chúng có chu trình C4 (cố định CO2 tạm thời vào ban đêm) và chu trình C3 xảy ra vào ban ngày. Mặc dù thanh long chịu hạn giỏi, nhưng nắng hạn kéo dài sẽ làm cây mất sức và làm giảm năng suất nhiều. Biểu hiện của sự thiếu nước là:Cành mới hình thành ít và phát triển rất chậm, teo lại và chuyển sang màu vàng; tỉ lệ rụng hoa cao hơn 80% đồng thời cho quả bé”.(Nguồn: http://rttc.hcmuaf.edu.vn/contents.php?ur=rttc&ids=8137). Khi nói về đặc điểm của cây thanh long, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Thanh long thuộc nhóm thực vật CAM.

II. Quá trình quang hợp của cây Thanh long chỉ có pha tối mà không có pha sáng.

III. Quá trình quang hợp của cây Thanh long diễn ra trong tế bào nhu mô của thân.

IV. Cây Thanh long có thể cho năng suất quả cao trong điều kiện khô hạn lâu dài mà không cần tưới nước.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 380 :
Các nhóm thực vật nào sau đây có thực hiện chu trình Canvin ( chu trình C3) trong pha tối của quang hợp?

A. thực vật CAM.

B. thực vật C3, C4 và CAM.

C. thực vật C4 và CAM

D. thực vật C3.

Câu 381 :
Giá trị về cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại là

A. điểm bão hòa ánh sáng.

B. điểm bão hòa CO2.

C. điểm bù ánh sáng

D. điểm bù CO2.

Câu 383 :
Cho một nhúm hạt đang nảy mầm (có hoạt động hô hấp mạnh) vào bình tam giác rồi đậy kín lại, sau một thời gian ngắn (vài giờ). Hãy cho biết nhận định nào sau đây sai ?

A. Tỉ lệ % oxi trong bình tam giác sẽ tăng lên còn tỉ lệ % CO2 trong bình tam giác sẽ giảm đi so với lúc đầu (mới cho hạt vào).

B. Nếu bình tam giác được cắm vào một nhiệt kế, ta sẽ thấy nhiệt độ trong bình tam giác cao hơn ngoài môi trường.

C. Quá trình hô hấp của hạt đang nảy mầm có thể tạo ra các sản phẩm trung gian cần cho sự tổng hợp các chất hữu cơ của mầm cây.

D. Hạt đang nảy mầm có diễn ra quá trình phân giải các chất hữu cơ dự trữ trong hạt thành năng lượng cần cho hạt nảy mầm.

Câu 385 :
Trong dạ dày cơ của các loài chim ăn hạt như chim sẻ, bồ câu, gà … thường có những hạt sỏi nhỏ. Chức năng của các viên sỏi nhỏ này là để

A. tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học.

B. cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà.

C. giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học

D. tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học.

Câu 386 :
Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Giai đoạn quang hóa (nhờ chuỗi truyền e- để tạo ATP, NADPH).

B. Giai đoạn quang lí (diệp lục bình thường chuyển sang dạng kích hoạt).

C. Giai đoạn quang phân li nước (cung cấp e- bù lại cho diệp lục).

D. Giai đoạn cố định CO2 ( liên kết CO2 với chất nhận RiDP).

Câu 389 :
Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:

A. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già.

B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già.

C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày.

D. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già.

Câu 390 :
Ở động vật đơn bào (trùng giày, trùng biến hình), thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức

A. tiêu hóa ngoại bào.

B. túi tiêu hóa.

C. tiêu hóa nội bào.

D. tiêu hóa ngoại bào và nội bào.

Câu 391 :

Cho thông tin sau: “Trồng phong lan bằng ánh sáng nhân tạo là một trong những biện pháp hữu hiệu được nhiều người trồng lan chuyên nghiệp áp dụng hiện nay. Nếu vườn lan không có đủ ánh nắng mặt trời thì việc thiết kế ánh sáng nhân tạo sẽ giúp cung cấp lượng ánh sáng cho cây lan phát triển và nở hoa. Với việc sử dụng ánh sáng nhân tạo, người ta có thể quyết định được cường độ ánh sáng và thời gian chiếu sáng theo nhu cầu của từng loại lan. Nếu tất cả cây trồng điều tập trung một chỗ thì việc tưới nước và kiểm tra côn trùng gây hại hoặc các vấn đề bệnh của cây cũng dễ dàng hơn. Ngoài ra, điều quan trọng nhất của vườn lan sử dụng ánh sáng đèn nhân tạo là giúp tránh được tình trạng quá lạnh hoặc quá nóng cho cây. Tuy nhiên, trồng lan bằng ánh sáng nhân tạo bạn cần phải chú ý đến chế độ tưới nước cho cây, phải duy trì độ ẩm vừa phải và quan sát độ dài của ngày. Đồng thời, bạn cần phải nắm được đặc điểm thích nghi của từng loại lan, sự thay đổi theo mùa, và thấy được những dấu hiệu để biết khi nào chúng ra hoa để điều chỉnh ánh sáng cho phù hợp”. (Nguồn: http://www.phonglanviet.com.vn/uu-diem- dung-anh-sang-nhan-tao-de-trong-phong-lan-a-440.aspx). Khi nói về vai trò của ánh sáng nhân tạo đối với cây phong lan, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Trồng lan bằng ánh sáng nhân tạo thích hợp với những không gian thiếu ánh nắng mặt trời.

II. Các loài lan khác nhau có nhu cầu về cường độ và thời gian chiếu sáng khác nhau.

III. Trồng lan bằng ánh sáng nhân tạo có thể giúp khắc phục điều kiện bất lợi của môi trường như giá rét hay sâu bệnh…

IV. Ánh sáng nhân tạo chỉ giúp cây lan sinh trưởng tốt mà không thể giúp cây ra hoa.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 392 :
Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi theo 1 chiều, không bị trộn lẫn với chất thải, dịch tiêu hóa lại không bị hòa loãng. Đồng thời, với sự chuyên hóa cao của các bộ phận trong ống tiêu hóa mà hiệu quả tiêu hóa và hấp thụ thức ăn cao hơn động vật có túi tiêu hóa. Các loài động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?

A. động vật có xương sống ( động vật thuộc các lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú).

B. động vật ngành ruột khoang ( sứa, thủy tức, sán hô…), giun dẹp ( sán lông, sán lá, sán dây…)

C. động vật đơn bào (cơ thể được cấu tạo chỉ bằng một tế bào như trùng roi, trùng giày, amip...).

D. động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống (giun đất, côn trùng…)

Câu 393 :
Tiêu hóa là quá trình

A. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.

B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra ATP.

C. Biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

D. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.

Câu 394 :
Khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và CO2 là nguyên liệu cho quá trình hô hấp.

B. Hô hấp tạo ra CO2 và O2 là nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

C. Hô hấp tạo nhiệt cung cấp cho các hoạt động sống của cây.

D. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và oxi là nguyên liệu cho quá trình hô hấp.

Câu 395 :

Hệ sắc tố quang hợp ở cây xanh bao gồm

A. diệp lục a và diệp lục b

B. diệp lục và carôtenôit.

C. diệp lục b và carotenoit.

D. diệp lục a và carôtenôit.

Câu 396 :
Khí oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ

A. CO2

B. sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.

C. sự tổng hợp NADPH trong pha sáng

D. H2O.

Câu 397 :
Ở thực vật, bào quan thực hiệän chức năng hô hấp tế bào là

A. Lục lạp

B. không bào

C. mạng lưới nội chất

D. ti thể.

Câu 398 :
Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A. tilacôit

B. màng trong ti thể

C. chất nền strôma

D. tế bào chất

Câu 399 :
Thành phần ánh sáng biến động theo thời gian trong ngày. Thời gian nào trong ngày, ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quang hợp?

A. Buổi trưa và buổi chiều.

B. Buổi sáng sớm và buổi trưa.

C. Buổi sáng sớm và buổi chiều

D. Buổi chiều và buổi tối.

Câu 400 :
Cấu trúc nào sau đây của lục lạp chứa diệp lục?

A. Trong khoang tilacoit

B. Màng tialcoit

C. Màng trong lục lạp.

D. Chất nền strôma

Câu 401 :
Ở trâu, gặm cỏ là quá trình răng cửa ở hàm dưới tì vào tấm sừng ở hàm trên để giữ vào giật cỏ. Tiếp theo sau, thức ăn là cỏ sẽ di chuyển theo trật tự là

A. từ miệng → dạ tổ ong→ dạ cỏ→miệng (nhai lại) →dạ lá sách → dạ múi khế.

B. từ miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế→ miệng (nhai lại).

C. từ miệng → dạ lá sách→ dạ tổ ong → dạ cỏ→ dạ múi khế.

D. từ miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → miệng (nhai lại)→dạ lá sách → dạ múi khế.

Câu 403 :
Bò là loài động vật ăn cỏ. Cỏ là loại thức ăn rất nghèo dinh dưỡng, ít protein. Tuy nhiên, thịt bò lại là loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao cho người. Nguồn protein có giá trị dinh dưỡng cao của thịt bò có được chủ yếu nhờ

A. protein của vi sinh vật cộng sinh.

B. Một số loại cỏ đặc biệt mà bò kiếm được.

C. Con người trộn thêm protein vào cỏ.

D. phân giải xenlulôzơthành đường glucozơ.

Câu 404 :
Nhóm động vật có răng nanh sắc nhọn, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển có thể là

A. hổ, sư tử, báo, linh cẩu.

B. trâu, bò, dê, cừu.

C. ngựa, thỏ.

D. hươu, nai, chó, mèo.

Câu 405 :
Quá trình tiêu hóa của động vật nhai lại

A. gồm có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.

B. chỉ có tiêu hóa cơ học.

C. gồm có tiêu hóa học và tiêu hóa sinh học ( nhờ vi sinh vật cộng sinh).

D. gồm có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học và tiêu hóa sinh học ( nhờ vi sinh vật cộng sinh).

Câu 406 :
Ở người, tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa diễn ra chủ yếu ở

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.

B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

C. Miệng, dạ dày, ruột non.

D. Chỉ diễn ra ở dạ dày.

Câu 407 :
Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và thải CO2 ở ngoài sáng.

A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và thải CO2 ở ngoài sáng.

C. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.

D. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, perôxixôm, ti thể.

Câu 408 :
Trong phương trình tổng quát của quang hợp; (1) và (2) lần lượt là những chất nào?
6 (1) + 12H2O Diep.lucASTM  (2) + 6O2 + 6H2O

A. (1) CO2, (2) C6H12O6

B. (1) C6H12O6, (2) CO2.

C. (1) O2, (2) C6H12O6.

D. (1) O2, (2) CO2.

Câu 409 :
Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:

A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe.

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.

Câu 410 :
Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là:

A. Nước và các ion khoáng.

B. Amit và hooc môn.

C. Axitamin và vitamin.

D. Xitôkinin và ancaloit.

Câu 411 :
Quang hợp ở thực vật là

A. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.

B. quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.

C. quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.

D. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2).

Câu 413 :
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là

A. không bào.

B. mạng lưới nội chất.

C. lạp thể.

D. ti thể.

Câu 414 :
Ở động vật, hô hấp ngoài là:

A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.

B. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng.

C. Hô hấp ngoại bào.

D. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường.

Câu 415 :
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

D. Cơ quan sinh sản.

Câu 416 :
Vì sao ta có cảm giác khát nước?

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.

B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.

D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.

Câu 417 :
Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :

A. Tăng lượng nước cho cây.

B. Cân bằng khoáng cho cây.

C. Làm giảm lượng khoáng trong cây.

D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.

Câu 418 :
Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?

A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.

B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.

C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.

D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.

Câu 419 :
Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là:

A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày.

B. Răng, dạ dày, ruột non.

C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt.

D. Miệng, dạ dày, ruột.

Câu 420 :
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:

A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

Câu 421 :
Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy ở mép lá có các giọt nước. Đây là hiện tượng

Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy ở mép lá có các giọt nước. Đây là hiện tượng

B. thoát hợi nước.

C. rỉ nhựa.

D. ứ giọt.

Câu 422 :
Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?

Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?

B. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước.

C. Vì phổi không thải được CO2 trong nước.

D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.

Câu 423 :
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 424 :
Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường:

A. Gian bào và tế bào chất.

B. Gian bào và tế bào biểu bì.

C. Gian bào và màng tế bào.

D. Gian bào và tế bào nội bì.

Câu 425 :
Cơ quan thoát hơi nước của cây là :

A. Cành.

B. Lá.

C. Thân.

D. Rễ.

Câu 426 :
Nguồn cung nitơ chủ yếu cho thực vật là

A. quá trình cố định nitơ khí quyển.

B. phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat.

C. quá trình ôxi hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất cao.

D. quá trình phân giải prôtêin của các vi sinh vật đất.

Câu 427 :
Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài.

B. Ở tilacôit.

C. Ở màng trong.

D. Ở chất nền.

Câu 428 :
Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là:

A. Tăng diện tích lá.

B. Tăng cường độ quang hợp

B. Tăng cường độ quang hợp

D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế

Câu 429 :
Tiêu hóa là

A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

C. quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 430 :
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận :

A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.

B. Hồng cầu.

C. Máu và nước mô.

D. Bạch cầu.

Câu 431 :
Hướng động là hình thức phản ứng

A. của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

B. của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

C. của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

D. của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

Câu 432 :
Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào:

A. Hoạt động trao đổi chất

B. Chênh lệch nồng độ ion

C. Cung cấp năng lượng

D. Hoạt động thẩm thấu

Câu 433 :
Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra:

A. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí.

B. có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí.

C. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 434 :
Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 ?

A. Tận dụng được nồng độ CO2.

B. Tận dụng được ánh sáng cao.

C. Không có hô hấp sáng.

D. Nhu cầu nước thấp.

Câu 436 :
Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. Ứng động đóng mở khí khổng

B. Ứng động quấn vòng

C. Ứng động nở hoa

D. Ứng động thức ngủ của lá

Câu 437 :
Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật:

A. Cây sống nơi ẩm ướt.

B. Cây bị ngập úng.

C. Cây bị khô hạn.

D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247