A. con lắc đủ dài và không ma sát
B. khối lượng con lắc không quá lớn
C. góc lệch nhỏ và không ma sát
D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{l}}}{{\rm{g}}}} \)
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa
C. Trên tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = -gsina (a là góc lệch).
D. Tần số góc w luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ w2 s = 0 với w2 = \(\frac{{\rm{g}}}{{\rm{l}}}\) = const > 0
A. giảm khối lượng của quả nặng
B. tăng chiều dài của dây treo
C. đưa con lắc về phía hai cực Trái Đất
D. tăng lực cản lên con lắc
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất
A. T = 3,5 s
B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 0,925 s
A. 0,8 m
B. 1 m
C. 1,6 m
D. 3,2 m
A. T = 5 s
B. T = 3,61 s
C. T = 2,5 s
D. T = 1,66 s
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
A. 5,8 s
B. 4,2 s
C. 8,5 s
D. 9,8 s
A. l1 = 162 cm và l2 = 50 cm
B. l2 = 162 cm và l1 = 50 cm
C. l1 = 140 cm và l2 = 252 cm
D. l2 = 140 cm và l1 = 252 cm
A. 2,4 s
B. 1,2 s
C. 0,6 s
D. 0,3 s
A. s = 4cos(10πt - π/2) cm
B. s = 4cos(10πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm
D. s = 4cos(πt + π/2) cm
A. s = 2cos(7t - π/2) cm
B. s = 2cos(7t) cm
C. s = 10cos(7t - π/2) cm
D. s = 10cos(7t + π/2) cm
A. 0,24 rad
B. 0,12 rad
C. 0,48 rad
D. 0,36 rad
A. 20 cm/s
B. 30 cm/s
C. 10 cm/s
D. 40 cm/s
A. 1,225 J
B. 2,45 J
C. 0,1225 J
D. 0,245 J
A. 5,6250
B. 3,9510
C. 6,3280
D. 4,4450
A. 0,08 rad
B. 0,02 rad
C. 0,01 rad
D. 0,04 rad
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
A. 100
B. 22,50
C. 150
D. 120
A. 0,22 m/s
B. 0,34 m/s
C. 0,95 m/s
D. 0,2 m/s
A. 0,05 J
B. 0,02 J
C. 0,24 J
D. 0,64 J
A. 0,05 J
B. 0,02 J
C. 0,24 J
D. 0,64 J
A. nhanh 8,64 s
B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s
D. chậm 4,32 s
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không thay đổi
D. không xác định được
A. nhanh 10,08 s
B. nhanh 10,08 s
C. chậm 6 s
D. chậm 10,08 s
A. 2,2 s
B. 2,0004 s
C. 2,02 s
D. 2,04 s
A. nhanh 7,56 s
B. chậm 7,56 s
C. chậm 6,75 s
D. nhanh 6,75 s
A. nhanh 0,54 s; l = 1,0003 m
B. chậm 0,9 s; l = 1,0005 m
C. nhanh 12,96 s; l = 1,003 m
D. Chậm 0,54 s; l = 1,03 m
A. nhanh 8,64 s
B. chậm 8,64 s
C. chậm 4,32 s
D. nhanh 64,8 s
A. giảm 1,05 mm
B. giảm 0,59 mm
C. tăng 1,05 mm
D. tăng 1,55 mm
A. 2 s
B. 1,98 s
C. 1,99 s
D. 2,01 s
A. 1,82 s
B. 2,4 s
C. 2,2 s
D. 1,62 s
A. 2,24 s
B. 1,82s
C. 2,2 s
D. 1,62 s
A. T - T0 = 121,16 ms
B. T - T0 = 122,16 ms
C. T - T0 = 80,78 ms
D. T - T0 = 160 ms
A. Điện trường hướng lên, E = 15440 V
B. Điện trường hướng xuống, E = 15440 V
C. Điện trường hướng lên, E = 7720 V
D. Điện trường hướng xuống, E = 10000 V
A. 1,05 s
B. 2,1 s
C. 1,55 s
D. 1,8 s
A. 3,32 s
B. 2,1 s
C. 1,55 s
D. 1,8 s
A. nhanh 6 s
B. chậm 6 s
C. chậm 6,61 s
D. nhanh 6,61 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247